Đặt tên cho con Liễu Thanh Nhi


👶 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Liễu
Thanh
Nhi
  • Liễu viết là 了 thuộc hành Thủy 💧: 了 (liǎo/le) gốc nghĩa “xong, hoàn tất”, “hiểu rõ”; trong ngữ pháp còn chỉ sự thay đổi/kết thúc. Biểu tượng cho điểm đến trọn vẹn và sự chuyển hóa sang giai đoạn mới. Đặt tên mang ý mong con sớm chín chắn, làm việc có đầu có cuối, quyết đoán, thấu hiểu, mọi việc trọn vẹn, kết quả như ý, đóng mở đúng lúc để mở ra cơ hội tốt hơn.
  • Thanh viết là 声 thuộc hành Mộc 🌳: “声” (Thanh) nghĩa gốc là âm thanh, tiếng vang; mở rộng thành thanh danh. Biểu tượng cho tiếng nói rõ ràng, sự lan tỏa và sức ảnh hưởng tích cực. Đặt tên con với chữ này gửi gắm ước mong con có tài giao tiếp, cảm thụ nghệ thuật, nhân cách trong sáng, danh tiếng tốt, được nhiều người yêu mến và mang lại niềm vui, hòa hợp.
  • Nhi viết là 儿 thuộc hành Mộc 🌳: “儿” (Nhi) nghĩa gốc “đứa trẻ, con trai”; là hình tượng người nhỏ với đôi chân, biểu trưng mầm sống và sự trưởng thành. Khi đặt tên, “儿” gợi con hiếu thuận, hồn nhiên, khỏe mạnh, được yêu thương, tương lai sáng, nối dõi, mang niềm vui cho gia đình. Sắc thái trìu mến, thân thuộc, hàm ý cầu bình an và phúc khí lâu dài.
  • Ý nghĩa tên "Thanh Nhi": Tên "Thanh Nhi" trong Hán Việt có ý nghĩa khá phong phú và đẹp đẽ. Hãy phân tích từng phần của tên này: 1. **Thanh (青)**: - **Thuần khiết, trong sáng**: "Thanh" có nghĩa là trong trẻo, tinh khiết, thường được dùng để biểu thị sự trong sạch, trong lành, không bị vấy bẩn. - **Màu xanh**: "Thanh" cũng có nghĩa là màu xanh của cây cỏ, thiên nhiên. Nó thường biểu thị cho sức sống, sự tươi mới và hy vọng. - **Thanh thản, tĩnh lặng**: Ở một số ngữ cảnh, "thanh" còn ám chỉ trạng thái yên tĩnh, thanh bình. 2. **Nhi (儿)**: - **Trẻ con, thiếu nhi**: "Nhi" thường dùng để chỉ trẻ em, con trẻ, biểu thị sự ngây thơ, trong sáng và tương lai đầy tiềm năng. - **Nhỏ bé**: "Nhi" còn có thể mang nghĩa là nhỏ bé, dễ thương. Khi kết hợp lại, tên "Thanh Nhi" mang

⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Liễu(2) + 1 = 3
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 3 Tam tài, thông minh, tiến thủ: Con số này được xem như một yếu tố hình thành nên vạn vật giữa bầu trời và mặt đất, cũng như trong cuộc sống của con người. Với ý chí kiên định, nó trở thành biểu tượng của sự may mắn và phúc lộc vững chắc. Những ai theo đuổi con số này thường thấy mọi sự diễn ra thuận lợi, phát triển thành công trong cuộc sống và công việc. Đây là một dấu hiệu của sự may mắn trời ban, mang lại sự thịnh vượng và thành tựu cho những người biết nắm bắt và trân trọng nó. Nó không chỉ là một lời hứa về sự giàu có vật chất mà còn đem lại sự hài lòng và viên mãn trong tâm hồn.(điểm: 7/10, Cát).

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Liễu(2) + Thanh(7) = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.(điểm: 10/10, Đại cát).

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thanh(7) + Nhi(2) = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.(điểm: 10/10, Đại cát).

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nhi(2) + 1 = 3
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 3 Tam tài, thông minh, tiến thủ: Con số này được xem như một yếu tố hình thành nên vạn vật giữa bầu trời và mặt đất, cũng như trong cuộc sống của con người. Với ý chí kiên định, nó trở thành biểu tượng của sự may mắn và phúc lộc vững chắc. Những ai theo đuổi con số này thường thấy mọi sự diễn ra thuận lợi, phát triển thành công trong cuộc sống và công việc. Đây là một dấu hiệu của sự may mắn trời ban, mang lại sự thịnh vượng và thành tựu cho những người biết nắm bắt và trân trọng nó. Nó không chỉ là một lời hứa về sự giàu có vật chất mà còn đem lại sự hài lòng và viên mãn trong tâm hồn.(điểm: 7/10, Cát).

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Liễu(2) + Thanh(7) + Nhi(2) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 11 Vượng khí, hanh thông, thành đạt: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.(điểm: 14/20, Cát).

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thủy - Hỏa Quẻ này là quẻ Hung, Thủy khắc Hỏa: Hay mâu thuẫn, dễ xung khắc. Nên bổ sung hành Mộc để cân bằng. Vật phẩm: chậu cây, đồ gỗ. (điểm: 2/10)
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thủy - Thủy Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Thủy Thủy đồng hành, dễ có tính cách linh hoạt, trí tuệ, nhưng đôi khi thiếu quyết đoán. Sự nghiệp có lúc bấp bênh. Nên bổ sung hành Kim để ổn định, dùng màu trắng, bạc, vật phẩm kim loại sáng để củng cố vận khí.(điểm: 6/10)
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thủy - Hỏa Quẻ này là quẻ Hung, Thủy khắc Hỏa, quan hệ xã hội dễ xảy ra bất đồng, khó giữ sự hòa thuận. Để cải thiện, nên bổ sung hành Mộc để cân bằng. Vật phẩm: cây xanh, đồ gỗ, màu xanh lá cây giúp dung hòa, tạo sự gắn kết và giảm bớt sự xung đột trong các mối quan hệ xã giao. (điểm: 2/10)
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa – Thủy – Thủy → Quẻ Cát Thiên (Hỏa) và Nhân (Thủy) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Thủy) và Địa (Thủy) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Hỏa) và Địa (Thủy) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 8/10)
Liễu Thanh Nhi 66/100 điểm, là tên rất tốt ⭐⭐⭐⭐

Tên gợi ý cho bạn
Tuệ Nhi (3408) Phương Nhi (2866) Yến Nhi (2220) Thảo Nhi (1958)
Ngọc Nhi (1636) An Nhi (1342) Mẫn Nhi (1285) Linh Nhi (1242)
Uyên Nhi (1191) Bảo Nhi (1175) Uyển Nhi (1147) Diệu Nhi (695)
Hà Nhi (661) Tuyết Nhi (649) Quỳnh Nhi (633) Gia Nhi (584)
Ý Nhi (576) Đan Nhi (561) Khánh Nhi (514) Vân Nhi (495)
Yên Nhi (467) Minh Nhi (416) Ái Nhi (411) Trúc Nhi (390)
Khả Nhi (352) Lan Nhi (345) Anh Nhi (341) Xuân Nhi (333)
Thiên Nhi (316) Châu Nhi (301) Hạ Nhi (285) Tú Nhi (252)
Thanh Nhi (250) Hạnh Nhi (247) Ánh Nhi (241) Hoàng Nhi (236)
Đông Nhi (218) Hân Nhi (199) Tâm Nhi (195) Nguyệt Nhi (194)
Cát Nhi (177) Thục Nhi (177) Hiền Nhi (164) Hải Nhi (155)
Mỹ Nhi (139) Kiều Nhi (136) Huyền Nhi (135) Thu Nhi (134)
Hương Nhi (133) Lâm Nhi (129)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9769) Minh Khôi (9141) Minh Anh (8330) Bảo Ngọc (6424)
Linh Đan (6112) Minh Đăng (5704) Khánh Vy (5683) Minh Khang (5580)
Minh Quân (5237) Anh Thư (4872) Nhật Minh (4592) Khánh Linh (4564)
Tuệ An (4429) Ánh Dương (4352) Hải Đăng (4300) Gia Hân (4239)
Đăng Khôi (4171) Kim Ngân (4165) An Nhiên (4086) Quỳnh Chi (4085)
Bảo Châu (3928) Phương Anh (3894) Minh Ngọc (3880) Minh Trí (3827)
Đăng Khoa (3728) Minh Thư (3622) Khánh An (3555) Quỳnh Anh (3555)
Gia Bảo (3457) Gia Huy (3454) Minh Khuê (3454) Phương Linh (3454)
Phúc Khang (3421) Tuệ Nhi (3408) Minh Nhật (3383) Ngọc Diệp (3380)
Tuệ Lâm (3355) Khôi Nguyên (3334) Hà My (3171) Minh Đức (3144)
Tuấn Kiệt (3139) Phúc An (3110) Bảo Anh (3084) Minh An (3032)
Bảo Long (3011) Minh Phúc (3003) Quang Minh (2998) Phương Thảo (2995)
Tú Anh (2987) Bảo Hân (2900)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413