Đặt tên cho con Đỗ Đồng Tĩnh


👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.

Đỗ (杜, 7 nét, Mộc)
Bộ 75 木 mộc [3, 7] 杜
đỗ

  1. (Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.
  2. (Danh) Một thứ cỏ thơm.
  3. (Danh) Họ Đỗ.
  4. (Động) Ngăn chận, chấm dứt. ◎Như: đỗ tuyệt tư tệ ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. ◇Phù sanh lục kí : Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã , (Khảm kha kí sầu ) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.
  5. (Động) Bày đặt, bịa đặt. ◎Như: đỗ soạn bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú: Đỗ Mặc người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói đỗ soạn là không hợp cách.
  6. (Động) Bài trừ, cự tuyệt.
  7. (Tính) (Thuộc về) bản xứ. ◎Như: đỗ bố vải bản xứ, đỗ mễ gạo bản xứ.

Đồng (同, 6 nét, Thổ)
Bộ 30 口 khẩu [3, 6] 同
đồng
tóng, tòng
  1. (Động) Hội họp, tụ tập. ◎Như: hội đồng hội họp. ◇Tiền Khởi : Khuyến quân sảo li diên tửu, Thiên lí giai kì nan tái đồng , (Tống hạ đệ đông quy) ) Mời em chút rượu chia tay, Nghìn dặm xa, không dễ có dịp vui còn được gặp gỡ nhau.
  2. (Động) Thống nhất, làm như nhau. ◇Thư Kinh : Đồng luật độ lượng hành (Thuấn điển ) Thống nhất phép cân đo phân lượng. ◇Lục Du : Tử khứ nguyên tri vạn sự không, Đãn bi bất kiến Cửu Châu đồng , (Thị nhi ) Chết đi vốn biết muôn sự là không cả, Nhưng chỉ đau lòng không được thấy Cửu Châu thống nhất.
  3. (Động) Cùng chung làm. ◎Như: đồng cam khổ, cộng hoạn nạn , cùng chia ngọt bùi đắng cay, chung chịu hoạn nạn.
  4. (Động) Tán thành. ◎Như: tán đồng chấp nhận, đồng ý có cùng ý kiến.
  5. (Tính) Cùng một loại, giống nhau. ◎Như: đồng loại cùng loài, tương đồng giống nhau.
  6. (Phó) Cùng lúc, cùng với nhau. ◎Như: hữu phúc đồng hưởng, hữu nạn đồng đương , có phúc cùng hưởng, gặp nạn cùng chịu.
  7. (Liên) Và, với. ◎Như: hữu sự đồng nhĩ thương lượng có việc cùng với anh thương lượng, ngã đồng tha nhất khởi khứ khán điện ảnh tôi với nó cùng nhau đi xem chiếu bóng.
  8. (Danh) Hòa bình, hài hòa. ◎Như: xúc tiến thế giới đại đồng tiến tới cõi đời cùng vui hòa như nhau.
  9. (Danh) Khế ước, giao kèo. ◎Như: hợp đồng giao kèo.
  10. (Danh) Họ Đồng.
  11. § Giản thể của chữ .

1. [不同] bất đồng 2. [公同] công đồng 3. [共同] cộng đồng 4. [同年] đồng niên 5. [同床各夢] đồng sàng các mộng 6. [同意] đồng ý 7. [同時] đồng thì 8. [暗同] ám đồng 9. [會同] hội đồng 10. [同惡相濟] đồng ác tương tế 11. [同惡相助] đồng ác tương trợ 12. [同音] đồng âm 13. [同胞] đồng bào 14. [同病] đồng bệnh 15. [同病相憐] đồng bệnh tương liên 16. [同輩] đồng bối 17. [同庚] đồng canh 18. [同志] đồng chí 19. [同居] đồng cư 20. [同黨] đồng đảng 21. [同等] đồng đẳng 22. [同道] đồng đạo 23. [同調] đồng điệu 24. [同行] đồng hàng, đồng hành 25. [同化] đồng hóa 26. [同學] đồng học 27. [同鄉] đồng hương 28. [同穴] đồng huyệt 29. [同氣] đồng khí 30. [同僚] đồng liêu 31. [同類] đồng loại 32. [同母] đồng mẫu 33. [同命] đồng mệnh 34. [同盟] đồng minh 35. [同門] đồng môn 36. [同謀] đồng mưu 37. [同義] đồng nghĩa 38. [同業] đồng nghiệp 39. [同一] đồng nhất 40. [同床異夢] đồng sàng dị mộng 41. [同窗] đồng song 42. [同事] đồng sự 43. [同心] đồng tâm 44. [同心協力] đồng tâm hiệp lực 45. [同聲] đồng thanh 46. [同室] đồng thất 47. [同席] đồng tịch 48. [同性] đồng tính 49. [同情] đồng tình 50. [同族] đồng tộc 51. [同宗] đồng tông 52. [同歲] đồng tuế 53. [協同] hiệp đồng 54. [合同] hợp đồng 55. [吳越同舟] ngô việt đồng chu 56. [大同] đại đồng 57. [大同小異] đại đồng tiểu dị 58. [雷同] lôi đồng 59. [同生共死] đồng sanh cộng tử
Tĩnh (睁, 11 nét, Hỏa)
Bộ 109 目 mục [6, 11] 睁
tĩnh, tranh
zhēng
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Đồng Tĩnh": Tên "Đồng Tĩnh" trong Hán Việt mang những ý nghĩa thú vị khi phân tích từng chữ một:

1. Đồng (同): Chữ "Đồng" có nghĩa là cùng, chung, giống nhau, hợp lại. Nó còn biểu thị sự đồng lòng, nhất trí và hòa hợp.

2. Tĩnh (静): Chữ "Tĩnh" có nghĩa là yên tĩnh, thanh tĩnh, êm đềm. Nó thể hiện sự yên bình, lặng lẽ và điềm đạm.

Khi kết hợp lại thành "Đồng Tĩnh", tên này có thể thể hiện ý nghĩa của sự hòa hợp và yên bình. Người mang tên "Đồng Tĩnh" có thể được kỳ vọng là người sống hài hòa với mọi người xung quanh, giữ được sự bình tĩnh trong mọi tình huống và đem lại cảm giác êm đềm cho những nơi họ xuất hiện.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.(điểm: 8/10, Cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(7) + Đồng(6) = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. (điểm: 10/10, Đại cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đồng(6) + Tĩnh(11) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 17 Ý chí mạnh, vượt khó, lập nghiệp: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.(điểm: 8/10, Cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tĩnh(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đỗ(7) + Đồng(6) + Tĩnh(11) = 24
Thuộc hành : Âm Hỏa
Quẻ số 24 Phúc lộc đầy đủ, tài sản dồi dào: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.(điểm: 18/20, Đại cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hỏa - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim: Dễ mất cân bằng, hay gặp xung đột. Nên bổ sung hành Thổ để Hỏa hóa sinh Thổ, giảm xung khắc. Vật phẩm: đá vàng, gốm sứ, màu nâu. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hỏa - Kim Quẻ này là quẻ Tương khắc, Hỏa khắc Kim, con người dễ gặp cản trở từ hoàn cảnh, sự nghiệp nhiều khó khăn. Nên bổ sung hành Thổ làm trung gian, dùng màu nâu, vàng, đồ gốm sứ, thạch anh vàng để giảm xung khắc và hỗ trợ phát triển.(điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hỏa - Mộc Quẻ này là quẻ Nửa kiết, Mộc sinh Hỏa, trong xã giao được bạn bè, cộng đồng tiếp sức, dễ nhận được sự ủng hộ nhiệt tình. Quan hệ xã hội tạo nhiều cơ hội mới, nhất là trong học tập, công việc. Tuy nhiên, cần tiết chế sự nóng vội. Vật phẩm cải thiện: chậu cây cảnh, đồ gỗ, màu xanh lá. (điểm: 9/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Kim – Hỏa – Kim → Quẻ Bình Thiên (Kim) và Nhân (Hỏa) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Hỏa) khắc Địa (Kim), báo hiệu khó hòa hợp với môi trường sống hoặc nơi làm việc. Thiên (Kim) và Địa (Kim) hòa hợp, thế cục cân bằng. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 5/10)

Đỗ Đồng Tĩnh 66/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Tuệ Tĩnh (41) Ngọc Tĩnh (17) Văn Tĩnh (10) Gia Tĩnh (6)
Quang Tĩnh (6) Thanh Tĩnh (6) Xuân Tĩnh (4) Hà Tĩnh (3)
Thị Tĩnh (3) Tiến Tĩnh Vương Tĩnh Yên Tĩnh
Trầm Tĩnh Đồng Tĩnh Đình Tĩnh Điền Tĩnh
Bảo Tĩnh
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (10986) Minh Khôi (10015) Minh Anh (9490) Bảo Ngọc (7034)
Linh Đan (6600) Minh Khang (6446) Khánh Vy (6244) Minh Đăng (6143)
Minh Quân (5761) Anh Thư (5267) Khánh Linh (5148) Nhật Minh (5148)
Ánh Dương (4837) Tuệ An (4746) Hải Đăng (4728) Gia Hân (4717)
An Nhiên (4607) Kim Ngân (4553) Quỳnh Chi (4539) Đăng Khôi (4436)
Minh Ngọc (4326) Bảo Châu (4246) Minh Trí (4245) Phương Anh (4220)
Đăng Khoa (4120) Khánh An (4010) Minh Thư (3962) Minh Khuê (3892)
Quỳnh Anh (3856) Phương Linh (3797) Gia Huy (3768) Gia Bảo (3751)
Tuệ Nhi (3725) Phúc Khang (3703) Minh Nhật (3687) Ngọc Diệp (3661)
Tuệ Lâm (3633) Khôi Nguyên (3601) Hà My (3491) Minh Đức (3490)
Tuấn Kiệt (3449) Phúc An (3439) Minh An (3404) Quang Minh (3308)
Bảo Anh (3306) Bảo Hân (3287) Minh Phúc (3275) Bảo Long (3273)
Phương Thảo (3255) Tú Anh (3182)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Tĩnh

Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413

Liên hệ Zalo