Đặt tên cho con Đỗ Kim Bắc


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Đỗ (杜)
Bộ 75 木 mộc [3, 7] 杜
đỗ

  1. (Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.
  2. (Danh) Một thứ cỏ thơm.
  3. (Danh) Họ Đỗ.
  4. (Động) Ngăn chận, chấm dứt. ◎Như: đỗ tuyệt tư tệ ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. ◇Phù sanh lục kí : Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã , (Khảm kha kí sầu ) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.
  5. (Động) Bày đặt, bịa đặt. ◎Như: đỗ soạn bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú: Đỗ Mặc người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói đỗ soạn là không hợp cách.
  6. (Động) Bài trừ, cự tuyệt.
  7. (Tính) (Thuộc về) bản xứ. ◎Như: đỗ bố vải bản xứ, đỗ mễ gạo bản xứ.

Kim (今)
Bộ 9 人 nhân [2, 4] 今
kim
jīn
  1. (Danh) Ngày nay, hiện nay, thời nay. Đối lại với cổ ngày xưa. ◎Như: cổ kim ngày xưa và ngày nay, kim phi tích tỉ nay không bằng xưa.
  2. (Danh) Họ Kim.
  3. (Tính) Nay, bây giờ. ◎Như: kim thiên hôm nay, kim niên năm nay.
  4. (Đại) Đây (dùng như thử ). ◇Quốc ngữ : Vương viết: Kim thị hà thần dã : (Chu ngữ thượng ) Nhà vua hỏi: Đây là thần gì?

1. [博古通今] bác cổ thông kim 2. [今古] kim cổ 3. [今人] kim nhân 4. [今日] kim nhật 5. [今年] kim niên 6. [今生] kim sanh, kim sinh 7. [今世] kim thế 8. [今天] kim thiên 9. [今時] kim thì 10. [今上] kim thượng 11. [今昔] kim tích 12. [今文] kim văn 13. [震古鑠今] chấn cổ thước kim
Bắc (北)
Bộ 21 匕 chủy [3, 5] 北
bắc
běi, bèi
  1. (Danh) Phương bắc.
  2. (Danh) Quân thua trận, bại quân. ◇Lí Lăng : Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc , (Đáp Tô Vũ thư ) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.
  3. (Tính) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. ◎Như: bắc quốc nước ở phía bắc, bắc phong gió bấc.
  4. (Tính) Về phương bắc. ◎Như: bắc chinh chinh chiến hướng về phương bắc.
  5. (Động) Ngang trái, trái nghịch nhau.
  6. (Động) Đi, bay hướng về phương bắc. ◎Như: nhạn bắc chim nhạn bay về phương bắc.
  7. (Động) Thua, thất bại. ◇Hàn Phi Tử : Tam chiến tam bắc (Ngũ đố ) Ba lần đánh ba lần thua.
  8. (Động) Làm phản, phản bội. § Thông bội . ◇Chiến quốc sách : Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã , , , (Tề sách lục ) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.

1. [北京] bắc kinh 2. [北冰洋] bắc băng dương 3. [北半求] bắc bán cầu 4. [北史] bắc sử 5. [北圻] bắc kì 6. [北堂] bắc đường 7. [北宗] bắc tông 8. [北平] bắc bình 9. [北斗] bắc đẩu 10. [北朝] bắc triều 11. [北極] bắc cực 12. [北河] bắc hà 13. [北溟] bắc minh 14. [北瓜] bắc qua 15. [北至] bắc chí 16. [北辰] bắc thần 17. [北郊] bắc giao 18. [北鄙] bắc bỉ 19. [北面] bắc diện 20. [北風] bắc phong 21. [南北朝] nam bắc triều 22. [奔北] bôn bắc 23. [拱北] củng bắc 24. [敗北] bại bắc 25. [臺北] đài bắc 26. [逐北] trục bắc 27. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Đỗ Kim Bắc

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Kim Bắc": Tên "Kim Bắc" trong Hán Việt có thể được phân tích qua từng chữ như sau:

1. Kim (金):

- Nghĩa: Vàng, kim loại quý (tượng trưng cho sự quý giá, giàu có, thịnh vượng).

- Trong nhiều ngữ cảnh, "Kim" còn có thể mang ý nghĩa hiện tại hoặc hiện hữu.

2. Bắc (北):

- Nghĩa: Hướng Bắc, một trong bốn hướng chính trên la bàn (liên quan đến phương hướng, định vị).

- "Bắc" còn có thể biểu thị sự lạnh, trong đó mùa đông và hướng Bắc thường đi kèm với nhau trong văn hóa Á Đông.

Kết hợp lại, tên "Kim Bắc" có thể mang nhiều tầng nghĩa:

1. Quý gia, thịnh vượng hướng Bắc: Tên này có thể ngụ ý người con sẽ đem lại sự thịnh vượng và tài lộc, hoặc có liên quan đến phương Bắc.

2. Hiện tại và hướng về phương Bắc: Có thể hiểu là hiện tại người đó đang hướng đến phương Bắc hoặc một mục tiêu nào đó ở phương Bắc.

Tên

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(7) + Kim(4) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Kim(4) + Bắc(5) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Bắc(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đỗ(7) + Kim(4) + Bắc(5) = 16
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này trải qua một số phận đầy ức chế và bất công, thường cảm thấy không hài lòng và bất bình. Họ liên tục phải đầu tư một lượng lớn công sức và tinh thần vào công việc và cuộc sống, dẫn đến sự mệt mỏi nặng nề về thể chất lẫn tinh thần, và cuối cùng có thể dẫn đến tình trạng suy nhược thần kinh. Bên cạnh những gánh nặng tâm lý và thể chất này, họ còn phải đối mặt với lo ngại về sức khỏe, cụ thể là các vấn đề liên quan đến hệ hô hấp. Nỗi lo này không chỉ làm trầm trọng thêm tình trạng sức khỏe của họ mà còn ảnh hưởng đến khả năng thực hiện các hoạt động hàng ngày và tận hưởng cuộc sống.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù có thời điểm cuộc sống dường như diễn ra một cách thuận lợi, các sự kiện và hoàn cảnh phát triển theo hướng tích cực, dường như mọi thứ đều ở trong tầm kiểm soát, nhưng sự không chắc chắn vẫn luôn tồn tại như một bóng ma lẩn khuất phía sau. Không ai có thể dự đoán chắc chắn khi nào bánh xe của số phận sẽ quay đến một hướng khác, mang đến những biến cố bất ngờ có thể dẫn đến lưu vong hoặc rơi vào hoàn cảnh khó khăn. Trong cuộc sống, không ít những câu chuyện cho thấy, dù ai đó có thể đang ở đỉnh cao của sự nghiệp hoặc hạnh phúc, chỉ một sự kiện không lường trước được có thể lật ngược hoàn toàn tình thế. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc luôn sẵn sàng đối mặt với những thay đổi và thử thách. Việc chuẩn bị tâm lý để chấp nhận và thích ứng với mọi tình huống không chỉ giúp giảm bớt sự sốc khi thay đổi xảy ra mà còn mở ra cơ hội để phát triển bản thân mạnh mẽ hơn trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Thực tế, chính những biến cố và khó khăn bất ngờ này có thể trở thành bài học quý giá, thách thức cá nhân phát huy tối đa tiềm năng và khả năng ứng biến. Do đó, mặc dù cuộc sống có thể thuận lợi tạm thời, luôn cần một tinh thần và thái độ sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách, từ đó có thể tránh được những hậu quả nặng nề và vẫn giữ vững được sự nghiệp và cuộc sống ổn định.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Nếu là con gái có khả năng thu hút và mê hoặc người khác nhờ vào sự quyến rũ tự nhiên và khí chất đặc biệt của mình. Ngược lại, con trai lại mang trong mình nhiều nỗi khổ tâm và thường xuyên cảm thấy bất bình và không hài lòng với hoàn cảnh hiện tại. Mặc dù vậy, con trai vẫn sở hữu những phẩm chất tốt đẹp và luôn có mong muốn được người đời công nhận và biết đến. Cả hai đều có tiềm năng để đạt được thành công lớn trong cuộc sống, miễn là các yếu tố trong số mệnh lý của họ hỗ trợ cho điều đó. Nếu họ được trời phú cho một số phận tốt đẹp, với những cơ hội và điều kiện thuận lợi, họ có thể phát huy tối đa các khả năng của mình và đạt được những thành tựu đáng kể. Điều này đòi hỏi sự cố gắng không ngừng và khả năng tận dụng tốt các cơ hội được trao. Với sự kiên trì và nỗ lực, cùng với việc được quý nhân phù trợ, họ có thể vượt qua mọi thách thức để hiện thực hóa ước mơ và khát vọng của mình trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Người này có thể không đạt được những bước tiến lớn trong sự nghiệp của bản thân, nhưng cuối cùng con cháu của họ lại có cơ hội phục hồi và phát triển gia nghiệp, mang lại hy vọng cho thế hệ tiếp theo. Trong thời trẻ, họ có thể đã trải qua nhiều thất bại, những trải nghiệm này vừa là bài học vừa là động lực để con cháu họ không lặp lại những sai lầm tương tự. Điều quan trọng là họ cần đặc biệt chú ý đến sức khoẻ của mình, bởi stress và áp lực từ những thất bại sớm có thể đã để lại những hậu quả lâu dài. Việc chăm sóc bản thân không chỉ giúp họ duy trì được sức khoẻ mà còn đảm bảo họ có thể tiếp tục hỗ trợ và dẫn dắt gia đình, góp phần vào sự thành công của con cháu mình.

Đỗ Kim Bắc 65/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Xuân Bắc (32) Việt Bắc (19)
MINH BẮC (16) Văn Bắc (13)
Hải Bắc (13) Phương Bắc (10)
Thành Bắc (6) Duy Bắc (5)
Đình Bắc (4) Ngọc Bắc (3)
Quang Bắc (3) Thế Bắc (2)
Hà Bắc (2) Gia Bắc (2)
Đức Bắc (2) Đông Bắc (2)
Công Bắc (1) Hồ Bắc (1)
Hoàng Bắc (1) Nam Bắc (1)
Yang Bắc Vĩnh Bình Bắc
Viết Bắc Tĩnh Bắc
Tiến Bắc Thúy Bắc
Thuận Bắc Nguyên Bắc
Ngư Thủy Bắc Tân Lộc Bắc
Tấn Bắc Tân Bắc
Tam Anh Bắc Năng Trung Bắc
Mỏ Cày Bắc Lộc Bắc
Kim Bắc Hồng Bắc
Hoài Bắc Hòa Bắc
Hoà Bắc Hạnh Bắc
Hàm Thuận Bắc Đà Bắc
Chính Bắc Bảo Bắc
Ba Cụm Bắc Bá Bắc

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3434) Linh Đan (2292)
Khánh Vy (2226) Bảo Ngọc (2221)
Minh Đăng (2182) Tuệ An (1996)
Minh Quân (1806) Minh Châu (1800)
Minh Anh (1772) Anh Thư (1753)
Khánh Linh (1645) Bảo Châu (1629)
Đăng Khôi (1628) Ánh Dương (1521)
Minh Trí (1498) Tuệ Lâm (1498)
Kim Ngân (1486) Minh Ngọc (1456)
Quỳnh Chi (1428) Gia Huy (1373)
Phúc Khang (1369) Minh Thư (1365)
Minh Khuê (1349) Phương Anh (1345)
Quỳnh Anh (1345) Gia Bảo (1341)
Bảo Anh (1333) Đăng Khoa (1306)
Khánh An (1279) Phương Thảo (1233)
Hà My (1228) Tú Anh (1224)
Ngọc Diệp (1222) Minh An (1208)
Phương Linh (1194) Bảo Hân (1182)
Phúc An (1160) Hoàng Minh (1157)
Trâm Anh (1155) Khôi Nguyên (1150)
Như Ý (1148) Minh Nhật (1130)
Quang Minh (1127) Minh Đức (1124)
Bảo Long (1122) Tuấn Kiệt (1120)
Tuệ Minh (1092) Hoàng Long (1068)
Tuệ Anh (1061) Minh Triết (1051)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎