Đặt tên cho con Đỗ Hạ Cơ

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Đỗ (杜)
Bộ 75 木 mộc [3, 7] 杜
đỗ

  1. (Danh) Cây đỗ (một loại đường lê), gỗ dùng làm nguyên liệu.
  2. (Danh) Một thứ cỏ thơm.
  3. (Danh) Họ Đỗ.
  4. (Động) Ngăn chận, chấm dứt. ◎Như: đỗ tuyệt tư tệ ngăn chận, chấm dứt những tệ hại riêng. ◇Phù sanh lục kí : Trình huyện lập án, dĩ đỗ hậu hoạn khả dã , (Khảm kha kí sầu ) Báo huyện làm án kiện, để có thể ngăn ngừa hậu hoạn.
  5. (Động) Bày đặt, bịa đặt. ◎Như: đỗ soạn bày đặt không có căn cứ, bịa đặt, niết tạo, hư cấu. § Ghi chú: Đỗ Mặc người đời Tống, làm thơ phần nhiều sai luật, nên nói đỗ soạn là không hợp cách.
  6. (Động) Bài trừ, cự tuyệt.
  7. (Tính) (Thuộc về) bản xứ. ◎Như: đỗ bố vải bản xứ, đỗ mễ gạo bản xứ.

Hạ (下)
Bộ 1 一 nhất [2, 3] 下
hạ, há
xià
  1. (Danh) Phần dưới, chỗ thấp. § Đối lại với thượng . ◇Mạnh Tử : Do thủy chi tựu hạ (Li Lâu thượng ) Giống như nước tụ ở chỗ thấp.
  2. (Danh) Bề dưới, bậc dưới (đối với người trên, cấp trên). ◎Như: bộ hạ tay chân, thủ hạ tay sai, thuộc hạ dưới quyền. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Chu Du vấn trướng hạ thùy cảm tiên xuất (Đệ tứ thập bát hồi) Chu Du hỏi (các tướng) dưới trướng ai dám ra trước (đối địch).
  3. (Danh) Bên trong, mặt trong. ◎Như: tâm hạ trong lòng, ngôn hạ chi ý hàm ý trong lời nói.
  4. (Danh) Bên, bề, phía, phương diện. ◎Như: tứ hạ khán nhất khán nhìn xem bốn mặt. ◇Liễu Kì Khanh : Lưỡng hạ tương tư bất tương kiến (Thi tửu ngoạn giang lâu kí ) Hai bên nhớ nhau mà không thấy nhau.
  5. (Danh) Trong khoảng (không gian) hoặc lúc (thời gian) nào đó. ◎Như: mục hạ bây giờ, hiện tại, thì hạ trước mắt, hiện giờ.
  6. (Danh) Lượng từ: cái, lần, lượt. ◎Như: suất liễu kỉ hạ ngã mấy lần. ◇Hồng Lâu Mộng : Dụng quyền đầu hướng tha thân thượng lụy liễu kỉ hạ (Đệ tứ thập thất hồi) Dùng nắm tay nhắm trên mình nó đấm mấy quả.
  7. (Tính) Thấp, kém (bậc, cấp). ◎Như: hạ phẩm , hạ sách , hạ cấp .
  8. (Tính) Hèn, mọn (thân phận). ◎Như: hạ nhân , hạ lại .
  9. (Tính) Tiếng tự khiêm. ◎Như: hạ quan , hạ hoài , hạ ngu .
  10. (Tính) Sau, lúc sau. ◎Như: hạ hồi hồi sau, hạ nguyệt tháng sau, hạ tinh kì tuần lễ sau.
  11. (Tính) Bên trong, trong khoảng. ◎Như: tâm hạ lòng này, ngôn hạ chi ý ý trong lời.
  12. (Tính) Dưới, ít hơn (số lượng). ◎Như: bất hạ nhị thập vạn nhân không dưới hai trăm ngàn người.
  13. (Động) Ban bố, truyền xuống. ◎Như: hạ chiếu ban bố chiếu vua, hạ mệnh lệnh truyền mệnh lệnh.
  14. (Động) Vào trong, tiến nhập. ◎Như: hạ thủy , hạ tràng bỉ tái .
  15. (Động) Gửi đi. ◎Như: hạ thiếp gửi thiếp mời, hạ chiến thư gửi chiến thư.
  16. (Động) Đánh thắng, chiếm được. ◎Như: bất chiến nhi hạ không đánh mà thắng, liên hạ tam thành hạ liền được ba thành.
  17. (Động) Đối đãi khiêm tốn, hạ mình xuống (với kẻ dưới). ◎Như: lễ hiền hạ sĩ . ◇Luận Ngữ : Mẫn nhi hiếu học, bất sỉ hạ vấn , (Công Dã Tràng ) Thông minh và hiếu học, không thẹn phải hạ mình hỏi kẻ dưới mình.
  18. (Động) Bỏ xuống, dỡ xuống, bỏ vào. ◎Như: hạ hóa dỡ hàng hóa xuống, hạ độc dược bỏ thuốc độc, hạ võng bộ ngư dỡ lưới xuống bắt cá.
  19. (Động) Lấy dùng, sử dụng. ◎Như: hạ kì , hạ đao , hạ bút như hữu thần .
  20. (Động) Đi, đi đến. ◎Như: nam hạ đi đến phương nam, hạ hương thị sát đến làng thị sát. ◇Lí Bạch : Cố nhân tây từ Hoàng hạc lâu, Yên hoa tam nguyệt hạ Dương Châu 西, (Hoàng hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên ) Cố nhân từ biệt lầu Hoàng hạc, sang phía tây, Vào tháng ba tiết xuân hoa nở thịnh đi đến Dương Châu.
  21. (Động) Coi thường, khinh thị.
  22. (Động) Sinh, đẻ. ◎Như: mẫu kê hạ đản gà mẹ đẻ trứng.
  23. (Động) Trọ, ở, lưu túc. ◇Tây sương kí 西: Quan nhân yếu hạ a, yêm giá lí hữu can tịnh đích điếm , (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết ).
  24. (Phó) Biểu thị động tác hoàn thành hoặc kết thúc. ◎Như: tọa hạ . ◇Lỗ Tấn : Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu 滿 (A Q chánh truyện Q) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.
  25. (Phó) Chịu được. ◎Như: hoàn tọa đắc hạ ma? ?
  26. Một âm là . (Động) Xuống, từ trên xuống dưới. ◎Như: há vũ rơi mưa, há sơn xuống núi, há lâu xuống lầu.
  27. (Động) Cuốn. ◎Như: há kì cuốn cờ, há duy cuốn màn.

1. [部下] bộ hạ 2. [閣下] các hạ 3. [陛下] bệ hạ 4. [低下] đê hạ 5. [以下] dĩ hạ 6. [地下] địa hạ 7. [下筆] hạ bút 8. [下肢] hạ chi 9. [下顧] hạ cố 10. [下等] hạ đẳng 11. [下游] hạ du 12. [下價] hạ giá 13. [下界] hạ giới 14. [下囘] hạ hồi 15. [下弦] hạ huyền 16. [下氣] hạ khí 17. [下吏] hạ lại 18. [下流] hạ lưu 19. [下馬] hạ mã 20. [下議院] hạ nghị viện 21. [下午] hạ ngọ 22. [下獄] hạ ngục 23. [下元] hạ nguyên 24. [下官] hạ quan 25. [下國] hạ quốc 26. [下士] hạ sĩ 27. [下層] hạ tằng 28. [下臣] hạ thần 29. [下土] hạ thổ 30. [下壽] hạ thọ 31. [下手] hạ thủ 32. [下賜] hạ tứ 33. [下旬] hạ tuần 34. [下問] hạ vấn 35. [在下] tại hạ 36. [上下] thượng hạ, thướng há 37. [足下] túc hạ 38. [下世] hạ thế 39. [下輩子] hạ bối tử 40. [下場] hạ tràng
(基)
Bộ 32 土 thổ [8, 11] 基


  1. (Danh) Nền, móng. ◎Như: cơ chỉ nền móng, tường cơ móng tường.
  2. (Danh) Nền tảng, căn bản của sự vật. ◎Như: căn cơ gốc rễ, nền tảng.
  3. (Danh) Về hóa học, chỉ thành phần nguyên tử hàm chứa trong một hợp chất. ◎Như: thạch thước cơ nhóm gốc paraphin.
  4. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎Như: cơ ư thượng thuật nguyên tắc dựa vào những tắc kể trên.
  5. (Tính) Cơ bản. ◎Như: cơ số : (1) số từ một tới chín (là nguồn gốc của những con số khác), (2) số đếm (khác với số thứ tự), (3) số dùng làm tiêu chuẩn tính toán, cơ tằng tầng nền tảng.

1. [國際貨幣基金組織] quốc tế hóa tệ cơ kim tổ chức 2. [基圖] cơ đồ 3. [基址] cơ chỉ 4. [基本] cơ bản, cơ bổn 5. [基業] cơ nghiệp 6. [基督] cơ đốc 7. [基礎] cơ sở 8. [基趾] cơ chỉ 9. [基金] cơ kim 10. [巴基斯坦] ba cơ tư thản 11. [根基] căn cơ 12. [創基] sáng cơ

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Đỗ Hạ Cơ

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Đỗ Hạ Cơ

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(7) + Hạ(3) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hạ(3) + Cơ(11) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Cơ(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đỗ(7) + Hạ(3) + Cơ(11) = 21
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 20/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bạn đang phải đối mặt với các vấn đề ngoài dự kiến, nhưng may mắn là bạn được thừa hưởng tài sản hoặc lợi ích từ ông bà, điều này có thể cung cấp một số sự hỗ trợ tài chính hoặc tinh thần trong lúc khó khăn. Tuy nhiên, trong gia đình bạn đang gặp phải các vấn đề sức khỏe và các khó khăn khác, điều này gây thêm áp lực và lo lắng cho bạn. Để vượt qua giai đoạn này, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ các thành viên khác trong gia đình và cộng đồng, cũng như chuyên gia y tế và tư vấn, có thể rất cần thiết. Sự hỗ trợ này không chỉ giúp giải quyết các vấn đề sức khỏe mà còn giúp đối phó với các hoạn nạn, mang lại sự ổn định và bình yên cho gia đình trong thời gian khó khăn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta phải đối mặt với những biến cố bất ngờ xảy đến một cách nhanh chóng, khiến cho tình hình trở nên căng thẳng và khó khăn. Các sự kiện như vậy không chỉ làm đảo lộn cuộc sống hàng ngày mà còn có thể mang lại những hậu quả nghiêm trọng, như một hoạ lớn ập đến không báo trước. Trong bối cảnh này, nỗi lo về các vấn đề sức khỏe, đặc biệt là bệnh tim, trở nên đáng quan tâm hơn bao giờ hết. Sự lo lắng thường trực về khả năng xảy ra các vấn đề nghiêm trọng liên quan đến tim mạch là hoàn toàn có cơ sở, vì stress liên tục và áp lực tâm lý do các biến cố lớn gây ra có thể ảnh hưởng xấu đến tim. Điều này đòi hỏi mỗi người cần phải có sự chuẩn bị tốt về mặt thể chất lẫn tinh thần để đối phó với các tình huống khẩn cấp, đồng thời cần duy trì các biện pháp phòng ngừa để bảo vệ sức khỏe tim mạch. Vì vậy, việc giám sát sức khỏe thường xuyên, thực hiện chế độ ăn uống lành mạnh, duy trì hoạt động thể chất, và quản lý stress hiệu quả là những bước quan trọng không thể bỏ qua. Chúng giúp giảm thiểu rủi ro và tăng cường khả năng chịu đựng trước những thử thách bất ngờ, qua đó giữ cho trái tim và cơ thể khỏe mạnh, sẵn sàng đối mặt với mọi tình huống.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Đại kiết (điểm: 10/10): Người này được trời phú cho nhiều tài năng và khả năng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, điều này đã tạo điều kiện cho họ đạt được thành công một cách xuất sắc. Nhờ vào sự giỏi giang và đa năng, họ không chỉ tự mình tiến bộ mà còn nhận được sự giúp đỡ bất ngờ từ nhiều người xung quanh, thậm chí là từ những quý nhân - những người có khả năng và vị thế có thể hỗ trợ họ một cách đáng kể. Sự phù trợ này giúp họ vượt qua các thử thách và từng bước xây dựng thành tựu của mình. Sự nghiệp của họ phát triển một cách vững chắc và bền vững, mỗi bước tiến đều dựa trên nền tảng tài năng vững chắc và sự hỗ trợ quý giá từ những người xung quanh.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong công việc, người này luôn nhận được sự quan tâm và ưu ái từ các cấp trên. Nhờ vậy, bạn không chỉ tìm được niềm hạnh phúc trong cuộc sống mà còn đạt được nhiều thành tựu nổi bật. Thế nhưng, do điều kiện cơ sở vật chất không đủ mạnh, gia đình bạn phải đối mặt với nhiều thử thách, dẫn đến những tổn thất đau lòng về vật chất lẫn tinh thần. Thậm chí, những mất mát này còn ảnh hưởng tới sự an nguy của vợ con, mang lại bầu không khí buồn bã và nặng nề cho cả gia đình.

Đỗ Hạ Cơ 40/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

An Cơ (6) Vĩnh Cơ (5)
Diệu Cơ (3) Văn Cơ (3)
Đức Cơ (3) Thái Cơ (2)
Đình Cơ (2) Hoàng Cơ (2)
Triệu Cơ (2) Hạ Cơ (2)
Bang Cơ (1) Minh Cơ (1)
Thiên Cơ (1) Quang Cơ (1)
Ly Cơ (1) Ngọc Cơ (1)
Mạnh Cơ (1) Lạc Cơ
Xuân Cơ Nguyên Cơ
Thạc Cơ Thạch Cơ
Thành Cơ Linh Cơ
Nhất Cơ Huân Cơ
Nghiệp Cơ Khắc Cơ
Duy Cơ Diễm Cơ
Tân Hộ Cơ Nhân Cơ
Thất Cơ Hửu Cơ
Công Cơ Cẩm Cơ
Bội Cơ

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2044) Minh Anh (1982)
Minh Khôi (1288) Gia Hân (1190)
An Nhiên (1072) Hải Đăng (964)
Minh Khang (958) Khánh Vy (943)
Nhật Minh (940) Minh Đăng (922)
Tuệ Nhi (900) Linh Đan (847)
Bảo Ngọc (839) Minh Quân (776)
Anh Thư (721) Bảo Châu (691)
Đăng Khôi (690) Tuệ Lâm (689)
Khánh Linh (664) Quỳnh Anh (648)
Tuệ An (648) Ánh Dương (646)
Kim Ngân (644) Gia Bảo (625)
Minh Ngọc (621) Minh Trí (613)
Gia Huy (604) Minh Khuê (589)
Hà My (588) Phúc Khang (583)
Bảo Anh (572) Phương Anh (571)
Gia Hưng (558) Ngọc Diệp (556)
Tú Anh (556) Tuệ Minh (553)
Minh Thư (551) Quỳnh Chi (550)
Phương Thảo (549) Bảo Hân (543)
Phú Trọng (539) Khánh An (537)
Hoàng Minh (534) Bảo Long (515)
Hải Đường (512) Phúc An (511)
Minh Long (510) Hoàng Long (504)
Trâm Anh (484) Đăng Khoa (482)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413