Đặt tên cho con Đỗ A Túc

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Đỗ (土)
Bộ 32 土 thổ [0, 3] 土
thổ, độ, đỗ

  1. (Danh) Đất. ◎Như: niêm thổ đất thó, đất sét, sa thổ đất cát, nê thổ đất bùn.
  2. (Danh) Khu vực, cương vực. ◎Như: hữu nhân thử hữu thổ có người thì có chỗ ở, quốc thổ cương vực quốc gia, lĩnh thổ bao gồm đất đai, hải phận, không phận thuộc chủ quyền quốc gia.
  3. (Danh) Quê hương, làng xóm, hương lí. ◎Như: cố thổ quê cũ. ◇Hậu Hán Thư : Niên lão tư thổ (Ban Siêu truyện ) Tuổi già nhớ quê huơng.
  4. (Danh) Một hành trong ngũ hành .
  5. (Danh) Tiếng thổ, một âm trong bát âm .
  6. (Danh) Sao Thổ.
  7. (Danh) Giống Thổ, người Thổ. ◎Như: dùng người Thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ti .
  8. (Tính) Thuộc về một địa phương, khu vực, bổn địa. ◎Như: thổ sản sản vật địa phương, thổ thoại tiếng địa phương.
  9. (Tính) Thuộc về truyền thống xưa, đã có lâu đời trong dân gian. ◎Như: thổ phương pháp cách làm theo lối cũ trong dân gian.
  10. (Tính) Không hợp thời, lỗi thời, quê mùa. ◎Như: thổ khí quê mùa.
  11. Một âm là độ. (Danh) ◎Như: Tịnh độ là cõi vực, thế giới rất sạch sẽ, sung sướng ở Tây phương. Tông phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là Tịnh độ tông .
  12. Lại một âm nữa là đỗ. (Danh) Vỏ của rễ cây. ◇Thi Kinh : Triệt bỉ tang đỗ (Bân phong , Si hào ) Bóc lấy vỏ của rễ cây dâu kia.

1. [土耳其] thổ nhĩ kì 2. [安土] an thổ 3. [故土] cố thổ 4. [疆土] cương thổ 5. [動土] động thổ 6. [下土] hạ thổ 7. [壤土] nhưỡng thổ 8. [三合土] tam hợp thổ 9. [佛土] phật thổ, phật độ 10. [列土分疆] liệt thổ phân cương 11. [后土] hậu thổ 12. [啟土] khải thổ 13. [混凝土] hỗn ngưng thổ
A (呵)
Bộ 30 口 khẩu [5, 8] 呵
a, ha

  1. (Thán) A, ạ, ô, ồ, chứ. § Cũng như chữ a .
  2. Một âm là ha. (Trạng thanh) Hình dung tiếng cười. ◇Tây du kí 西: Hầu vương bất cụ ha ha tiếu (Đệ tứ hồi) Hầu vương chẳng sợ cười ha hả.
  3. (Động) Lớn tiếng mắng nhiếc. ◎Như: ha trách mắng nhiếc.
  4. (Động) Quát tháo. ◇Hàn Dũ : Vũ phu tiền ha, tòng giả tắc đồ , (Tống Lí Nguyện quy bàn cốc tự ) Quân lính đi trước quát tháo, người theo nghẽn đường.
  5. (Động) Hà hơi. ◎Như: ha khí hà hơi, ha thủ hà hơi vào tay. ◇Tô Thức : Khởi lai ha thủ họa song nha (Tứ thì từ ) Đứng dậy hà hơi vào tay vẽ đôi chim quạ.

Túc (玉)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 5] 玉
ngọc, túc

  1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí : Ngọc bất trác, bất thành khí , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
  2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: ngọc diện mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch rượu ngon.
  3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc.
  4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : Vương dục ngọc nhữ (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
  5. Một âm là túc. (Danh) Người thợ ngọc.
  6. (Danh) Họ Túc.

1. [佩玉] bội ngọc 2. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 3. [冰玉] băng ngọc 4. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 5. [寶玉] bảo ngọc 6. [昆玉] côn ngọc 7. [珠玉] châu ngọc 8. [璧玉] bích ngọc 9. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 10. [碧玉] bích ngọc 11. [芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 12. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 13. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 14. [冠玉] quan ngọc 15. [玉雪] ngọc tuyết 16. [玉珂] ngọc kha

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Đỗ A Túc

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Đỗ A Túc

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đỗ(3) + A(8) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của A(8) + Túc(5) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Túc(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đỗ(3) + A(8) + Túc(5) = 16
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Phát triển đi lên, đạt được danh lợi gấp đôi

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Dù có vẻ ngoài thành công và mọi thứ diễn ra thuận lợi, nhưng theo phân tích phong thủy, yếu tố thiên cách số 9 lại là thuỷ, điều này gợi lên một sự mâu thuẫn sâu sắc giữa yếu tố thiên (trời) và địa (đất). Trong lý thuyết ngũ hành, mối quan hệ giữa các yếu tố có thể tạo nên sự hỗ trợ hoặc khắc chế lẫn nhau, và ở đây, sự tương khắc giữa thiên và địa có thể dẫn đến những biến động không mong muốn. Việc thiên cách là thuỷ, biểu thị cho sự chuyển động và biến đổi không ngừng, có thể tạo ra một lực đẩy mạnh mẽ nhưng cũng đầy rủi ro. Khi yếu tố này bị khắc chế bởi địa cách, nó sẽ không thể phát huy hết khả năng tích cực mà trái lại, có thể dẫn đến những hậu quả không lường trước được, biến cơ hội thành thách thức, thậm chí là những điềm báo xấu. Trong bối cảnh này, sự thành công ban đầu có thể bị đảo lộn bởi những khó khăn và trở ngại nảy sinh từ mâu thuẫn cơ bản giữa các yếu tố thiên và địa. Để hóa giải và cân bằng, cần có sự hiểu biết sâu sắc về các nguyên tắc ngũ hành và cách thức ứng phó linh hoạt để biến những thách thức thành cơ hội, từ đó duy trì và phát triển bền vững những thành quả đã đạt được.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Con gái có sức mê hoặc, con trai nhiều khổ tâm, dễ sinh bất bình bất mãn, có tính tốt, muốn được người đời biết đến, số lý đều tốt thì có thể thành công

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Hoả - Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Vận thành công, vận cơ sở đều tốt, có thể phát triển thành công, thân tâm khoẻ mạnh, được trường thọ, vinh hoa phú quý nhưng hay giúp người nên dễ bị lợi dụng ( kiết ).

Đỗ A Túc 72,5/100 điểm, là tên rất tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Đã có người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 29077
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Anh Túc (7) Mỹ Túc (1)
Diệp Túc (1) An Túc
A Túc Điền Túc
Công Túc Chu Túc
Xuân Túc Vinh Túc
Viên Túc Trúc Túc
Trí Túc Tĩnh Túc
Thu Túc Thị Túc
Thảo Túc Tấn Túc
Phú Túc Nhã Túc
Ngọc Túc Ngọc Anh Túc
Mễ Túc Mẫn Túc
Lưu Túc Long Túc
Khanh Túc Huỳnh Túc
Hồi Túc Hoành Túc
Hoà Túc Hào Túc
Hàm Túc Hà Túc
Giang Túc Đồng Túc
Đình Túc

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1679) Minh Anh (1646)
Minh Khôi (1058) Gia Hân (978)
An Nhiên (885) Minh Khang (795)
Minh Đăng (784) Nhật Minh (779)
Hải Đăng (759) Khánh Vy (759)
Tuệ Nhi (747) Bảo Ngọc (716)
Linh Đan (705) Minh Quân (622)
Anh Thư (620) Tuệ Lâm (608)
Đăng Khôi (591) Bảo Châu (586)
Kim Ngân (559) Tuệ An (544)
Khánh Linh (543) Quỳnh Anh (530)
Ánh Dương (527) Minh Ngọc (527)
Gia Bảo (520) Gia Huy (514)
Minh Trí (497) Hà My (491)
Phúc Khang (489) Ngọc Diệp (482)
Tú Anh (481) Phương Anh (472)
Bảo Anh (471) Phương Thảo (471)
Tuệ Minh (468) Minh Khuê (462)
Bảo Hân (459) Gia Hưng (455)
Quỳnh Chi (455) Hoàng Minh (447)
Bảo Long (443) Phú Trọng (442)
Minh Thư (437) Khánh An (436)
Hải Đường (435) Phúc An (431)
Hoàng Long (428) Nhã Vy (423)
Minh Long (409) Trâm Anh (408)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413