Đặt tên cho con Đạt Hiếu Minh


🀄 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.🀄

Đạt (达, 7 nét, Thủy)
Bộ 162 辵 sước [3, 7] 达
đạt
, ,
  1. Giản thể của chữ .

Hiếu (好, 6 nét, Thủy)
Bộ 38 女 nữ [3, 6] 好
hảo, hiếu
hǎo, hào
  1. (Tính) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. ◎Như: hảo phong cảnh phong cảnh đẹp, hảo nhân hảo sự người tốt việc hay.
  2. (Tính) Thân, hữu ái. ◎Như: hảo bằng hữu bạn thân, tương hảo chơi thân với nhau.
  3. (Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: hoàn hảo như sơ hoàn toàn như mới.
  4. (Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như: bệnh hảo liễu khỏi bệnh rồi.
  5. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: hảo cửu lâu lắm, hảo lãnh lạnh quá.
  6. (Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: giao đãi đích công tác tố hảo liễu công tác giao phó đã làm xong, cảo tử tả hảo liễu 稿 bản thảo viết xong rồi.
  7. (Phó) Dễ. ◎Như: giá vấn đề hảo giải quyết vấn đề này dễ giải quyết.
  8. (Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: hảo đa đồng học nhiều bạn học, hảo kỉ niên đã mấy năm rồi.
  9. (Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như: hảo, bất dụng sảo lạp , thôi, đừng cãi nữa, hảo, tựu giá ma biện , được, cứ làm như thế.
  10. Một âm là hiếu. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Na nhân bất thậm hiếu độc thư (Đệ nhất hồi ) Người đó (Lưu Bị ) không thích đọc sách.
  11. (Phó) Hay, thường hay. ◎Như: hiếu ngoạn hay đùa, hiếu cật hay ăn, hiếu tiếu hay cười, hiếu khốc hay khóc.

1. [友好] hữu hảo 2. [嗜好] thị hiếu 3. [安好] an hảo 4. [交好] giao hiếu, giao hảo 5. [完好] hoàn hảo 6. [和好] hòa hảo 7. [好逑] hảo cầu 8. [好漢] hảo hán 9. [好項] hảo hạng 10. [好合] hảo hợp 11. [百年好合] bách niên hảo hợp 12. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 13. [好色] hảo sắc, hiếu sắc 14. [好事] hảo sự, hiếu sự 15. [好處] hảo xứ, hảo xử 16. [好戰] hiếu chiến 17. [好名] hảo danh, hiếu danh 18. [好動] hiếu động 19. [好學] hảo học, hiếu học 20. [好奇] hiếu kì 21. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 22. [好勝] hiếu thắng 23. [倒好] đảo hảo 24. [好歹] hảo đãi 25. [好高騖遠] hảo cao vụ viễn 26. [好像] hảo tượng 27. [好看] hảo khán 28. [說好] thuyết hảo
Minh (明, 8 nét, Hỏa)
Bộ 72 日 nhật [4, 8] 明
minh
míng
  1. (Động) Hiểu, biết. ◎Như: minh bạch hiểu, thâm minh đại nghĩa hiểu rõ nghĩa lớn.
  2. (Động) Làm sáng tỏ. ◇Lễ Kí : Sở dĩ minh thiên đạo dã (Giao đặc sinh ) Để làm cho sáng tỏ đạo trời vậy.
  3. (Động) Chiếu sáng. ◇Thi Kinh : Đông phương minh hĩ (Tề phong , Kê minh ) Phương đông đã chiếu sáng rồi.
  4. (Tính) Sáng. ◎Như: minh nguyệt trăng sáng, minh tinh sao sáng, minh lượng sáng sủa.
  5. (Tính) Trong sáng. ◎Như: thanh thủy minh kính nước trong gương sáng.
  6. (Tính) Có trí tuệ. ◎Như: thông minh thông hiểu, minh trí thông minh dĩnh ngộ.
  7. (Tính) Công khai, không che giấu. ◎Như: minh thương dị đóa, ám tiến nan phòng , giáo đâm thẳng (công khai) dễ tránh né, tên bắn lén khó phòng bị.
  8. (Tính) Sáng suốt. ◎Như: minh chủ bậc cầm đầu sáng suốt, minh quân vua sáng suốt.
  9. (Tính) Ngay thẳng, không mờ ám. ◎Như: minh nhân bất tố ám sự người ngay thẳng không làm việc mờ ám, quang minh lỗi lạc sáng sủa dõng dạc.
  10. (Tính) Sạch sẽ. ◇Trung Dung : Tề minh thịnh phục Ăn mặc chỉnh tề sạch sẽ.
  11. (Tính) Rõ ràng. ◎Như: minh hiển rõ ràng, minh hiệu hiệu nghiệm rõ ràng.
  12. (Tính) Sang, sau (dùng cho một thời điểm). ◎Như: minh nhật ngày mai, minh niên sang năm.
  13. (Danh) Sức nhìn của mắt, thị giác. ◇Lễ Kí : Tử Hạ táng kì tử nhi táng kì minh (Đàn cung thượng ) Ông Tử Hạ mất con (khóc nhiều quá) nên mù mắt. § Ghi chú: Vì thế mới gọi sự con chết là táng minh chi thống .
  14. (Danh) Cõi dương, đối với cõi âm. ◎Như: u minh cõi âm và cõi dương.
  15. (Danh) Sáng sớm. ◎Như: bình minh rạng sáng.
  16. (Danh) Thần linh. ◎Như: thần minh thần linh, minh khí đồ vật chôn theo người chết.
  17. (Danh) Nhà Minh (1368-1661), Minh Thái tổ là Chu Nguyên Chương đánh được nhà Nguyên lên làm vua lập ra nhà Minh.
  18. (Danh) Họ Minh.

1. [光明正大] quang minh chính đại 2. [公明] công minh 3. [冰雪聰明] băng tuyết thông minh 4. [半透明] bán thấu minh 5. [平明] bình minh 6. [彰明] chương minh 7. [指明] chỉ minh 8. [掌上明珠] chưởng thượng minh châu 9. [文明] văn minh 10. [明星] minh tinh 11. [明火執仗] minh hỏa chấp trượng 12. [明目張膽] minh mục trương đảm 13. [昭明] chiêu minh 14. [正大光明] chánh đại quang minh 15. [注明] chú minh 16. [照明] chiếu minh 17. [白黑分明] bạch hắc phân minh 18. [聲明] thanh minh 19. [表明] biểu minh 20. [註明] chú minh 21. [說明] thuyết minh 22. [證明] chứng minh 23. [辨明] biện minh 24. [高明] cao minh 25. [分明] phân minh 26. [光明] quang minh 27. [哉生明] tai sinh minh 28. [嚮明] hướng minh 29. [啟明] khải minh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hiếu Minh": Hết lòng phụng dưỡng cha mẹ

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đạt(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.(điểm: 8/10, Cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đạt(7) + Hiếu(6) = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. (điểm: 10/10, Đại cát).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hiếu(6) + Minh(8) = 14
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 14 Lao đao, nhiều sóng gió: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.(điểm: 2/10, Đại Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Minh(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.(điểm: 10/10, Đại cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đạt(7) + Hiếu(6) + Minh(8) = 21
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ số 21 Hanh thông, sự nghiệp phát triển: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.(điểm: 14/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hỏa - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim: Dễ mất cân bằng, hay gặp xung đột. Nên bổ sung hành Thổ để Hỏa hóa sinh Thổ, giảm xung khắc. Vật phẩm: đá vàng, gốm sứ, màu nâu. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hỏa - Hỏa Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Hỏa Hỏa đồng hành, khí thế mạnh mẽ nhưng đôi khi nóng nảy, dễ mâu thuẫn. Cuộc đời có lúc thăng trầm. Nên tiết chế bằng hành Thổ, dùng màu vàng, nâu, đặt cây cảnh trong chậu đất để giữ sự cân bằng.(điểm: 6/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hỏa - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Thủy khắc Hỏa, quan hệ xã hội thường gặp mâu thuẫn, khó giữ sự hòa hợp. Bạn bè, đối tác hay không đồng quan điểm. Nên bổ sung hành Mộc để dung hòa, giúp giảm xung đột. Vật phẩm: cây xanh, đồ gỗ, tranh phong cảnh rừng cây giúp tạo năng lượng hài hòa. (điểm: 4/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Hung, Kim – Hỏa – Hỏa → Quẻ Cát Thiên (Kim) và Nhân (Hỏa) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Hỏa) và Địa (Hỏa) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Kim) và Địa (Hỏa) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 8/10)

Đạt Hiếu Minh 64/100 điểm, là tên rất tốt

Tên gợi ý cho bạn
Nhật Minh (4600) Quang Minh (2993) Hoàng Minh (2653) Anh Minh (2396)
Tuệ Minh (2092) Đức Minh (1803) Phúc Minh (1762) Gia Minh (1755)
Bảo Minh (1700) Ngọc Minh (1604) Tuấn Minh (1574) Hải Minh (1364)
Khải Minh (1196) Thiên Minh (1111) Hiểu Minh (932) Duy Minh (877)
Đăng Minh (851) Bình Minh (772) Khánh Minh (678) Tiến Minh (637)
Quốc Minh (596) Công Minh (581) Hồng Minh (538) Chí Minh (537)
Thái Minh (509) Viên Minh (463) Tường Minh (433) Phương Minh (404)
Cao Minh (401) Nguyệt Minh (400) Phú Minh (372) Văn Minh (367)
Khôi Minh (348) Trí Minh (334) An Minh (328) Thanh Minh (314)
Ánh Minh (311) Xuân Minh (285) Nhật Minh (281) Hà Minh (278)
Trường Minh (273) Thiện Minh (269) Dương Minh (253) Hiếu Minh (252)
LÂM MINH (250) Hữu Minh (244) Kiến Minh (236) Nguyên Minh (235)
Huy Minh (232) Thế Minh (219)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9750) Minh Khôi (9125) Minh Anh (8320) Bảo Ngọc (6398)
Linh Đan (6102) Minh Đăng (5699) Khánh Vy (5672) Minh Khang (5570)
Minh Quân (5213) Anh Thư (4850) Nhật Minh (4600) Khánh Linh (4545)
Tuệ An (4434) Ánh Dương (4332) Hải Đăng (4295) Gia Hân (4232)
Kim Ngân (4160) Đăng Khôi (4158) Quỳnh Chi (4080) An Nhiên (4062)
Bảo Châu (3917) Phương Anh (3885) Minh Ngọc (3879) Minh Trí (3816)
Đăng Khoa (3716) Minh Thư (3612) Quỳnh Anh (3550) Khánh An (3548)
Gia Bảo (3457) Minh Khuê (3454) Phương Linh (3450) Gia Huy (3449)
Phúc Khang (3420) Tuệ Nhi (3405) Minh Nhật (3378) Ngọc Diệp (3374)
Tuệ Lâm (3353) Khôi Nguyên (3329) Hà My (3153) Minh Đức (3137)
Tuấn Kiệt (3136) Phúc An (3099) Bảo Anh (3077) Minh An (3030)
Minh Phúc (2997) Quang Minh (2993) Bảo Long (2991) Phương Thảo (2980)
Tú Anh (2978) Bảo Hân (2893)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
ĐĂNG KÝ NGAY Tải bản mẫu đặt tên

Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413