Đặt tên cho con Đoàn Đắc Trực


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Đoàn
Đắc
Trực
  • Đoàn viết là 段, có 9 nét, thuộc hành Kim 💎:
    1. (Danh) Khúc, tấm. ◎Như: vải lụa định mấy thước cắt làm một, mỗi tấm gọi là một đoạn 段. ◎Như: địa đoạn 地段 khúc đất.
    2. (Danh) Chặng, quãng, giai đoạn. ◎Như: nhất đoạn lộ 一段路 một chặng đường.
    3. (Danh) Đoạn (dệt bằng tơ). § Thông đoạn 緞. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy.
    4. (Danh) Họ Đoàn.
  • Đắc viết là 得, có 11 nét, thuộc hành Thủy 💧:
    1. (Động) Được. Trái với thất 失. ◎Như: duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi 鷸蚌相爭, 漁翁得利 cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.
    2. (Động) Là, thành (kết quả tính toán). ◎Như: tam tam đắc cửu 三三得九 ba lần ba là chín.
    3. (Động) Gặp khi, có được. ◎Như: đắc tiện 得便 gặp khi thuận tiện, đắc không 得空 có được rảnh rỗi.
    4. (Động) Hợp, trúng, thích nghi. ◎Như: đắc thể 得體 hợp thể thức, đắc pháp 得法 trúng cách, đắc kế 得計 mưu kế được dùng.
    5. (Động) Tham được. ◇Luận Ngữ 論語: Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc 及其老也, 血氣既衰, 戒之在得 (Quý thị 季氏) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.
    6. (Động) Thích ý, tự mãn. ◇Sử Kí 史記: Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã 意氣揚揚, 甚自得也 (Quản Yến truyện 管晏傳) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.
    7. (Động) Có thể được. ◎Như: đắc quá thả quá 得過且過 được sao hay vậy.
    8. (Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi. ◎Như: đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu 得了, 別再出餿主意了 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố 得, 我們就照你的方法去做 được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.
    9. (Trợ) Đứng sau động từ và trước tính từ: chỉ hiệu quả, trình độ. ◎Như: bào đắc khoái 跑得快 chạy nhanh.
    10. (Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được. ◎Như: quá đắc khứ 過得去 qua được, tố đắc hoàn 做得完 làm xong được, nhất định học đắc hội 一定學得會 nhất định học thì sẽ hiểu được.
    11. (Trợ) Đặt sau tính từ và trước hư từ: chỉ cường độ. ◎Như: nhiệt đắc hận 熱得恨 nóng quá.
    12. (Phó) Cần, phải, nên. ◎Như: nhĩ đắc tiểu tâm 你得小心 anh phải cẩn thận.
    13. (Phó) Tương đương với 何, khởi 豈, na 那, chẩm 怎. Nào, ai, há. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri 彼蒼回軒人得知 (Hậu khổ hàn hành 後苦寒行) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?
  • Trực viết là 直, có 8 nét, thuộc hành Hỏa 🔥:
    1. (Tính) Thẳng. ◎Như: trực tuyến 直線 đường thẳng.
    2. (Tính) Thẳng thắn. ◎Như: trực tính tử 直性子 người thẳng tính.
    3. (Tính) Không tư riêng, không thiên lệch. ◎Như: chính trực 正直 ngay thẳng.
    4. (Tính) Thẳng đờ, mỏi đờ. ◎Như: lưỡng nhãn phát trực 兩眼發直 hai mắt đờ đẫn, song thối cương trực 雙腿僵直 hai đùi cứng đờ.
    5. (Động) Uốn thẳng, làm cho thẳng. ◎Như: trực khởi yêu lai 直起腰來 ưỡn thẳng lưng lên.
    6. (Động) Hầu (để trực tiếp sai bảo). ◇Kim sử 金史: Nhật nhị nhân trực, bị cố vấn 日二人直, 備顧問 (Ai Tông bổn kỉ thượng 哀宗本紀上) Mỗi ngày có hai người hầu trực, để sẵn sàng khi cần hỏi đến.
    7. (Động) Giá trị. § Thông trị 值. ◇Tô Thức 蘇軾: Xuân tiêu nhất khắc trực thiên kim 春宵一刻直千金 (Xuân dạ thi 春夜詩) Đêm xuân một khắc đáng giá nghìn vàng.
    8. (Phó) Thẳng tới. ◎Như: trực tiếp 直接 liên hệ thẳng, không qua trung gian.
    9. (Phó) Chỉ, bất quá. ◇Mạnh Tử 孟子: Trực bất bách bộ nhĩ 直不百步耳 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Chẳng qua trăm bước vậy.
    10. (Phó) Ngay, chính nên. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: Hoa khai kham chiết trực tu chiết 花開堪折直須折 (Kim lũ y 金縷衣) Hoa nở đáng bẻ thì nên bẻ ngay.
    11. (Phó) Một mạch, cứ, mãi. ◎Như: nhất trực tẩu 一直走 đi một mạch, trực khốc 直哭 khóc mãi.
    12. (Phó) Thực là. ◇Trang Tử 莊子: Thị trực dụng quản khuy thiên 是直用管窺天 (Thu thủy 秋水) Thực là lấy ống dòm trời.
    13. (Phó) Cố ý. ◇Sử Kí 史記: Trực trụy kì lí di hạ 直墜其履圯下 (Lưu Hầu thế gia留侯世家) Cố ý làm rơi giày dưới cầu.
    14. (Liên) Dù, mặc dù. ◇Đỗ Mục 杜牧: Nhân sanh trực tác bách tuế ông, diệc thị vạn cổ nhất thuấn trung 人生直作百歲翁, 亦是萬古一瞬中 (Trì Châu tống Mạnh Trì tiền bối 池州送孟遲先輩) Đời người dù có làm ông già trăm tuổi, thì cũng là một cái nháy mắt trong vạn cổ mà thôi.
    15. (Danh) Lẽ thẳng, lí lẽ đúng đắn. ◎Như: đắc trực 得直 được lẽ ngay, được tỏ nỗi oan.
    16. (Danh) Họ Trực.
  • Ý nghĩa tên "Đắc Trực":

    Tên "Đắc Trực" trong Hán-Việt có thể được hiểu như sau:

    • "Đắc" (得): có nghĩa là đạt được, giành được, hay có được. Trong ngữ cảnh tên gọi, chữ "Đắc" thường mang ý nghĩa tốt đẹp, chỉ sự thành công, may mắn, và đạt được những điều mong muốn.

    • "Trực" (直): có nghĩa là thẳng thắn, chính trực, ngay thẳng. Từ này biểu thị tính cách trung thực, công bằng, ngay thẳng và minh bạch.

    Vậy "Đắc Trực" có thể hiểu là người đạt được sự thẳng thắn, chính trực và trung thực. Tên này mang lại cảm giác một người thành công trong việc giữ vững giá trị đạo đức và phẩm chất cao quý.


⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đoàn(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.⭐ 1/10 điểm, Đại Hung.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đoàn(9) + Đắc(11) = 20
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 20 Hư không, vô thường, dễ mất mát: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.⭐ 1/10 điểm, Đại Hung.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đắc(11) + Trực(8) = 19
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 19 Đoản thọ, bệnh tật, cô độc: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.⭐ 2/10 điểm, Đại Hung.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trực(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đoàn(9) + Đắc(11) + Trực(8) = 28
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 28 Sóng gió, cô độc, dễ thất bại: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.⭐ 4/20 điểm, Đại Hung.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thủy - Thủy Quẻ này là quẻ Cát, Cùng hành Thủy: Trí tuệ sáng suốt, dễ được bề trên nâng đỡ, tài lộc dồi dào. ⭐ 8/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thủy - Thủy Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Thủy Thủy đồng hành, dễ có tính cách linh hoạt, trí tuệ, nhưng đôi khi thiếu quyết đoán. Sự nghiệp có lúc bấp bênh. Nên bổ sung hành Kim để ổn định, dùng màu trắng, bạc, vật phẩm kim loại sáng để củng cố vận khí.⭐ 6/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thủy - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Cùng hành Thủy, quan hệ xã hội hài hòa, trí tuệ sáng suốt, dễ được người khác kính trọng và hỗ trợ. Đây là điềm lành, thuận lợi trên con đường học vấn và sự nghiệp. Nên tăng cường yếu tố nước trong môi trường sống: bể cá, suối nhân tạo, màu xanh lam. ⭐ 6/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Cát, Thủy – Thủy – Thủy → Quẻ Cát Thiên (Thủy) và Nhân (Thủy) hòa hợp, tạo sự ổn định ban đầu. Nhân (Thủy) và Địa (Thủy) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Thủy) và Địa (Thủy) hòa hợp, thế cục cân bằng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. ⭐ 10/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 4.8/10 điểm.

Tên gợi ý cho bạn
Trung Trực (58) Minh Trực (39) Chính Trực (9) Anh Trực (7)
Đình Trực (4) Công Trực (4) Kim Trực (3) Thành Trực (3)
Chí Trực (3) Hoàng Trực (2) Ngọc Trực (2) Hữu Trực (1)
Chánh Trực (1) Vĩnh Trực (1) Sĩ Trực (1) Thế Trực
Quốc Trực Thị Trực Quảng Trực Nam Trực
Đắc Trực
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9976) Minh Khôi (9337) Minh Anh (8511) Bảo Ngọc (6527)
Linh Đan (6212) Khánh Vy (5824) Minh Đăng (5804) Minh Khang (5771)
Minh Quân (5395) Anh Thư (4961) Nhật Minh (4723) Khánh Linh (4652)
Tuệ An (4488) Ánh Dương (4425) Hải Đăng (4394) Gia Hân (4357)
Kim Ngân (4236) Đăng Khôi (4229) An Nhiên (4210) Quỳnh Chi (4152)
Bảo Châu (3989) Phương Anh (3954) Minh Ngọc (3942) Minh Trí (3918)
Đăng Khoa (3798) Minh Thư (3681) Quỳnh Anh (3627) Khánh An (3624)
Gia Huy (3540) Phúc Khang (3536) Phương Linh (3535) Minh Khuê (3522)
Gia Bảo (3503) Tuệ Nhi (3469) Ngọc Diệp (3444) Minh Nhật (3434)
Tuệ Lâm (3416) Khôi Nguyên (3381) Hà My (3269) Minh Đức (3213)
Tuấn Kiệt (3206) Phúc An (3175) Bảo Anh (3123) Minh An (3085)
Bảo Long (3063) Minh Phúc (3056) Tú Anh (3041) Quang Minh (3040)
Phương Thảo (3033) Bảo Hân (2962)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413