Đặt tên cho con Đinh Khắc Nhật


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Đinh (丁)
Bộ 1 一 nhất [1, 2] 丁
đinh, chênh, trành
dīng, zhēng
  1. (Danh) Can Đinh, can thứ tư trong thiên can mười can.
  2. (Danh) Hàng thứ tư, sau Giáp , Ất , Bính .
  3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: tráng đinh , nam đinh .
  4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: tô đinh thuế đánh theo số đầu người.
  5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: bào đinh người nấu bếp, viên đinh người làm vườn, gia đinh người giúp việc trong nhà.
  6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: kê đinh thịt gà thái hạt lựu.
  7. (Danh) Chữ. ◎Như: mục bất thức đinh ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
  8. (Danh) Họ Đinh.
  9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: đinh ưu gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
  10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: đinh ninh dặn đi dặn lại nhiều lần.
  11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: đinh niên tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng : Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy 使, (Đáp Tô Vũ thư ) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
  12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu một tí bệnh cũng không có.
  13. Một âm là chênh. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: phạt mộc chênh chênh chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.

1. [丁字節] đinh tự tiết 2. [丁寧] đinh ninh 3. [丙丁] bính đinh 4. [庖丁] bào đinh 5. [白丁] bạch đinh 6. [丁夜] đinh dạ 7. [丁東] đinh đông 8. [丁口] đinh khẩu 9. [丁男] đinh nam 10. [丁銀] đinh ngân 11. [丁年] đinh niên 12. [丁賦] đinh phú 13. [丁稅] đinh thuế 14. [丁壯] đinh tráng 15. [伶丁] linh đinh 16. [人丁] nhân đinh 17. [窮丁] cùng đinh 18. [丁當] đinh đang 19. [單丁] đơn đinh 20. [家丁] gia đinh
Khắc (可)
Bộ 30 口 khẩu [2, 5] 可
khả, khắc
,
  1. (Động) Ưng cho, đồng ý, chấp thuận, tán thành. ◎Như: hứa khả ưng thuận. ◇Sử Kí : Thủy Hoàng khả kì nghị, thu khứ thi thư bách gia chi ngữ dĩ ngu bách tính, sử thiên hạ vô dĩ cổ phi kim , , 使 (Lí Tư truyện ) (Tần) Thủy Hoàng chuẩn y lời tấu ấy, thu các sách Kinh Thi, Kinh Thư, Bách gia để làm trăm họ ngu tối, khiến cho thiên hạ không được lấy xưa mà chê nay.
  2. (Động) Hợp, thích nghi. ◇Trang Tử : Kì vị tương phản, nhi giai khả ư khẩu , (Thiên vận ) Vị nó khác nhau, nhưng đều vừa miệng (hợp khẩu, ngon miệng).
  3. (Động) Khỏi bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đãi quân sư bệnh khả, hành chi vị trì , (Đệ bát thập hồi) Đợi quân sư (Khổng Minh) khỏi bệnh rồi làm theo cũng chưa muộn.
  4. (Động) Đáng. ◎Như: khả quý đáng quý, khả kính đáng kính.
  5. (Phó) Có thể, được, đủ. ◎Như: nhĩ khả dĩ tẩu liễu anh có thể đi được rồi. ◇Vương Sung : Nhân chi tính, thiện khả biến vi ác, ác khả biến vi thiện , , (Luận hành , Suất tính ) Tính người ta, lành có thể biến thành ác, ác có thể biến thành lành.
  6. (Phó) Khoảng, ước chừng. ◇Vương Duy : Lạc Dương nữ nhi đối môn cư, Tài khả dong nhan thập ngũ dư , (Lạc Dương nữ nhi hành ) Cô gái người Lạc Dương ở nhà trước mặt, Dung mạo vừa hơn khoảng mười lăm tuổi.
  7. (Phó) Biểu thị nghi vấn: có không, phải chăng. ◎Như: nhĩ khả tri đạo anh có biết không? nhĩ khả tưởng quá anh đã nghĩ tới chưa?
  8. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao lại, vì sao. ◇Sầm Tham : Khả tri niên tứ thập, Do tự vị phong hầu , (Bắc đình tác ) Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, Vẫn chưa được phong hầu.
  9. (Phó) Thật, thật là. ◇Thủy hử truyện : Cốc vũ sơ tình, khả thị lệ nhân thiên khí , (Đệ thất thập tam hồi) Ngày cốc vũ (hai mươi hoặc hai mươi mốt tháng tư âm lịch) vừa tạnh ráo, khí trời thật là tươi đẹp.
  10. (Liên) Nhưng, song. ◎Như: tha tuy nhiên bổn, khả ngận dụng công , anh ta tuy cục mịch, nhưng lại rất cần cù.
  11. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: khả nhân người có tính tình đức hạnh tốt.
  12. (Danh) Họ Khả.
  13. Một âm là khắc. (Danh) Khắc Hàn các nước bên Tây Vực gọi vua chúa họ là Khắc Hàn.

1. [不可] bất khả 2. [不可思議] bất khả tư nghị 3. [不可抗] bất khả kháng 4. [可以] khả dĩ 5. [可能] khả năng 6. [乍可] sạ khả 7. [兩可] lưỡng khả 8. [可愛] khả ái 9. [可賀] khả hạ 10. [可汗] khả hàn 11. [可看] khả khán 12. [可口] khả khẩu 13. [可憐] khả liên 14. [可疑] khả nghi 15. [可人] khả nhân 16. [可惡] khả ố 17. [可觀] khả quan 18. [可惜] khả tích 19. [可笑] khả tiếu 20. [奇貨可居] kì hóa khả cư 21. [不可抗力] bất khả kháng lực 22. [可是] khả thị
Nhật (日)
Bộ 72 日 nhật [0, 4] 日
nhật, nhựt
,
  1. (Danh) Mặt trời, thái dương. ◎Như: nhật xuất mặt trời mọc.
  2. (Danh) Ban ngày. Đối lại với dạ ban đêm. ◎Như: nhật dĩ kế dạ ban ngày lại tiếp đến ban đêm.
  3. (Danh) Thời gian trái đất quay một vòng quanh chính nó.
  4. (Danh) Mỗi ngày, hằng ngày. ◇Luận Ngữ : Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: Vị nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? : : ? ? ? (Học nhi ) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
  5. (Danh) Một ngày chỉ định riêng biệt. ◎Như: quốc khánh nhật ngày quốc khánh, sanh nhật ngày kỉ niệm sinh nhật.
  6. (Danh) Mùa, tiết. ◎Như: xuân nhật mùa xuân, đông nhật tiết đông, mùa đông. ◇Thi Kinh : Xuân nhật tái dương, Hữu minh thương canh , (Bân phong , Thất nguyệt ) Mùa xuân bắt đầu ấm áp, Có chim hoàng oanh kêu.
  7. (Danh) Thời gian. ◎Như: lai nhật những ngày (thời gian) sắp tới, vãng nhật những ngày (thời gian) đã qua.
  8. (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng 24 giờ. ◎Như: gia vô tam nhật lương nhà không đủ lương thực cho ba ngày.
  9. (Danh) Ngày trước, trước đây. ◇Tả truyện : Nhật Vệ bất mục, cố thủ kì địa, kim dĩ mục hĩ, khả dĩ quy chi , , , (Văn Công thất niên ) Ngày trước nước Vệ không hòa thuận (với ta), nên ta lấy đất của Vệ, nay đã hòa thuận rồi, thì có thể trả lại.
  10. (Danh) Nước Nhật Bản gọi tắt là nước Nhật .

1. [不日] bất nhật 2. [主日] chủ nhật, chúa nhật 3. [九日] cửu nhật 4. [半日] bán nhật 5. [吉日] cát nhật 6. [平日] bình nhật 7. [整日] chỉnh nhật 8. [日本] nhật bổn, nhật bản 9. [日炙風吹] nhật chích phong xuy 10. [正日] chánh nhật 11. [璧日] bích nhật 12. [白日] bạch nhật 13. [白日升天] bạch nhật thăng thiên 14. [白日鬼] bạch nhật quỷ 15. [百日] bách nhật 16. [百日紅] bách nhật hồng 17. [百花生日] bách hoa sinh nhật 18. [終日] chung nhật 19. [補天浴日] bổ thiên dục nhật 20. [近日] cận nhật 21. [週日] chu nhật 22. [隔日] cách nhật 23. [今日] kim nhật 24. [一日] nhất nhật 25. [佛日] phật nhật 26. [來日] lai nhật 27. [初日] sơ nhật 28. [向日] hướng nhật 29. [午日] ngọ nhật 30. [夏日] hạ nhật 31. [日居月諸] nhật cư nguyệt chư 32. [佛誕日] phật đản nhật 33. [蒸蒸日上] chưng chưng nhật thượng

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Đinh Khắc Nhật

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Khắc Nhật":

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đinh(2) + 1 = 3
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này được xem như một yếu tố hình thành nên vạn vật giữa bầu trời và mặt đất, cũng như trong cuộc sống của con người. Với ý chí kiên định, nó trở thành biểu tượng của sự may mắn và phúc lộc vững chắc. Những ai theo đuổi con số này thường thấy mọi sự diễn ra thuận lợi, phát triển thành công trong cuộc sống và công việc. Đây là một dấu hiệu của sự may mắn trời ban, mang lại sự thịnh vượng và thành tựu cho những người biết nắm bắt và trân trọng nó. Nó không chỉ là một lời hứa về sự giàu có vật chất mà còn đem lại sự hài lòng và viên mãn trong tâm hồn.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đinh(2) + Khắc(5) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khắc(5) + Nhật(4) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nhật(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đinh(2) + Khắc(5) + Nhật(4) = 11
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Thành công đối với người này là một quá trình đầy gian nan và thử thách, và chỉ khi có những điều kiện ngoại lệ đặc biệt, họ mới có thể đạt được. Trong quá trình đó, họ thường xuyên cảm thấy bất bình và bất mãn với hoàn cảnh của mình, đến mức đôi khi cảm thấy tuyệt vọng và mất kiểm soát đến mức có thể dẫn đến tâm thần. Tình trạng tinh thần này cho thấy áp lực và sự căng thẳng mà họ phải đối mặt không chỉ là về mặt vật chất mà còn là về mặt tinh thần. Trong tình huống như vậy, điều quan trọng là cần phải có sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè, và các chuyên gia sức khỏe tâm thần. Cung cấp một mạng lưới hỗ trợ và hiểu biết có thể giúp họ vượt qua những thời điểm khó khăn và tìm kiếm những giải pháp thực tiễn để đối phó với áp lực. Việc nhận ra và giải quyết những vấn đề tinh thần không chỉ cần thiết để bảo vệ sức khỏe của họ mà còn giúp họ tiếp tục hành trình đạt được mục tiêu một cách lành mạnh và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong cuộc sống này, có những thời điểm mà khó khăn và thử thách là điều không thể tránh khỏi. Dù mong muốn tránh né hay không, có những giai đoạn mà con người phải đối mặt với những khổ nạn, những sóng gió của cuộc đời một cách nhanh chóng và liên tục. Điều này khiến cho người ta dường như bị cuốn vào một chu kỳ của bi kịch và rủi ro, nơi mà mọi sự việc có vẻ như xảy ra một cách ngoài ý muốn và không thể kiểm soát. Trong những thời khắc như vậy, mỗi bước đi có thể dẫn đến một hậu quả nặng nề, và dường như mọi lựa chọn đều mang đến thêm những thử thách mới. Sự tích tụ của các sự kiện xấu có thể làm cho cá nhân cảm thấy bị quật ngã, không chỉ về mặt tinh thần mà còn cả về mặt thể chất. Cảm giác của sự không may mắn và bất hạnh chiếm lĩnh, khiến cho tương lai trở nên mờ mịt và khó lường. Tuy nhiên, trong bối cảnh của những khó khăn như vậy, bài học về sự kiên cường và khả năng phục hồi trở nên vô cùng quan trọng. Việc học cách đối mặt và vượt qua những khổ đau, tìm kiếm ý nghĩa và mục đích trong mọi tình huống, sẽ là những kinh nghiệm quý giá giúp mỗi cá nhân phát triển và trưởng thành hơn trong cuộc sống. Dù bi vận có thể đến nhanh chóng, nhưng sức mạnh nội tâm và khả năng đối phó với những khó khăn sẽ quyết định cách chúng ta tiếp tục bước đi trên con đường đầy chông gai của cuộc đời.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này luôn giữ thái độ thành khẩn và chân thành với mọi người xung quanh, tuy nhiên lại thiếu kỹ năng lãnh đạo hiệu quả, điều này dẫn đến việc họ không nhận được sự hoan nghênh từ người khác. Họ có xu hướng phô trương tài năng mà thiếu sự thực chất, khiến cho người khác có cái nhìn không mấy thiện cảm và thường xuyên bị coi thường. Dù vậy, nếu họ gặp được các số lý khác tốt có thể yên ổn nhất thời, nếu hoàn cảnh thuận lợi và có sự điều chỉnh trong cách hành xử và tư duy, họ vẫn có thể tìm được sự yên ổn và bình yên trong một thời gian. Nhờ vào sự cải thiện trong cách quản lý và ứng xử, họ có thể tạm thời hòa nhập và được chấp nhận hơn trong cộng đồng.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này phải đối mặt với một số phận bị hạn chế đáng kể, khiến họ không thể thăng tiến hoặc đạt được thành công như mong đợi. Họ liên tục rơi vào những tình huống bất trắc và khó khăn. Về mặt sức khỏe, họ đặc biệt dễ mắc phải các bệnh nghiêm trọng như ung thư, những bệnh này có thể dẫn đến những biến chứng nghiêm trọng và thậm chí là có thể ảnh hưởng đến tính mạng. Những thách thức về sức khỏe này cùng với những khó khăn trong sự nghiệp và cuộc sống tạo nên một vòng luẩn quẩn của áp lực và bất ổn, làm giảm đáng kể chất lượng cuộc sống và khả năng phục hồi trước những khó khăn.

Đinh Khắc Nhật 50/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Nhật (1237) Quang Nhật (164)
Hoàng Nhật (106) Thanh Nhật (58)
Anh Nhật (55) Đức Nhật (52)
Đăng Nhật (51) Long Nhật (49)
Ánh Nhật (44) Khánh Nhật (39)
Bách Nhật (38) Duy Nhật (32)
Thiên Nhật (32) Phúc Nhật (30)
Huy Nhật (28) Trung Nhật (26)
Hồng Nhật (25) Quốc Nhật (24)
Xuân Nhật (23) Bảo Nhật (22)
Tuấn Nhật (22) Phú Nhật (22)
Gia Nhật (21) Hữu Nhật (21)
Văn Nhật (21) Đình Nhật (19)
Bá Nhật (17) Tuệ Nhật (15)
Kim Nhật (14) Nam Nhật (14)
Thái Nhật (12) Thế Nhật (12)
Công Nhật (11) Thành Nhật (11)
Tiến Nhật (11) Trọng Nhật (9)
Thiện Nhật (9) Dương Nhật (7)
Vũ Nhật (7) Khải Nhật (6)
Khắc Nhật (6) Sơn Nhật (6)
Tấn Nhật (4) Hoài Nhật (4)
Cao Nhật (4) Vương Nhật (4)
Vinh Nhật (4) Danh Nhật (3)
Lê Nhật (2) Nguyệt Nhật (2)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3788) Linh Đan (2486)
Bảo Ngọc (2426) Minh Đăng (2397)
Khánh Vy (2389) Tuệ An (2120)
Minh Châu (2099) Minh Anh (2083)
Minh Quân (1948) Anh Thư (1918)
Khánh Linh (1796) Đăng Khôi (1762)
Bảo Châu (1750) Ánh Dương (1657)
Kim Ngân (1622) Minh Trí (1615)
Minh Ngọc (1601) Quỳnh Chi (1579)
Tuệ Lâm (1577) Phúc Khang (1502)
Phương Anh (1486) Gia Huy (1466)
Quỳnh Anh (1451) Minh Thư (1446)
Bảo Anh (1445) Minh Khuê (1440)
Gia Bảo (1439) Đăng Khoa (1430)
Khánh An (1386) Phương Linh (1336)
Hà My (1328) Phương Thảo (1308)
Minh An (1301) Ngọc Diệp (1298)
Tú Anh (1293) Bảo Hân (1289)
Phúc An (1274) Bảo Long (1268)
Hoàng Minh (1256) Khôi Nguyên (1254)
Minh Nhật (1237) Trâm Anh (1217)
Tuấn Kiệt (1216) Như Ý (1213)
Minh Đức (1208) Quang Minh (1208)
Gia Hân (1167) Tuệ Minh (1147)
Hoàng Long (1143) Minh Triết (1138)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎