Đặt tên cho con Đan Lương Tài

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Đan (丹)
Bộ 3 丶 chủ [3, 4] 丹
đan
dān
  1. (Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.
  2. (Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa , cho nên gọi tễ thuốc là đan . ◎Như: tiên đan thuốc tiên.
  3. (Danh) Tên nước Đan Mạch (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Đan.
  4. (Danh) Họ Đan.
  5. (Tính) Đỏ. ◎Như: đan phong cây phong đỏ, đan thần môi son, đan sa loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), đan trì thềm vua, đan bệ bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
  6. (Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: đan tâm lòng son, đan thầm lòng thành.

1. [丹桂] đan quế 2. [丹詔] đan chiếu 3. [丹田] đan điền 4. [丹麥] đan mạch 5. [丹砂] đan sa 6. [丹心] đan tâm 7. [丹青] đan thanh 8. [丹誠] đan thành 9. [丹墀] đan trì 10. [仙丹] tiên đan
Lương (梁)
Bộ 75 木 mộc [7, 11] 梁
lương
liáng
  1. (Danh) Cầu. ◎Như: ngư lương chỗ đắp bờ để dơm cá. ◇Đỗ Phủ : Hà lương hạnh vị sách, Chi sanh thanh tất tốt , (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện ) Cầu sông may chưa gãy, Cành chống tiếng kẽo kẹt.
  2. (Danh) Xà nhà. ◇Đỗ Phủ : Lạc nguyệt mãn ốc lương 滿 (Mộng Lí Bạch ) Trăng xuống chiếu khắp xà nhà.
  3. (Danh) Chỗ gồ lên của một vật: sống, đỉnh, ... ◎Như: tị lương sống mũi, tích lương xương sống.
  4. (Danh) Nhà Lương. Lương Vũ Đế được nhà Tề trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Lương (502-507). Lương Thái Tổ được nhà Đường trao ngôi cho làm vua gọi là nhà Hậu Lương (907-923).
  5. (Danh) Đất cổ, ấp của nhà Chu thời Xuân Thu, nay thuộc Hà Nam.
  6. (Danh) Nước Lương.
  7. (Danh) Châu Lương, một châu trong chín châu của nước Tàu ngày xưa.
  8. (Danh) Họ Lương.
  9. (Danh) § Thông lương . ◇Tố Vấn : Phì quý nhân tắc cao lương chi tật dã (Thông bình hư thật luận ) Béo mập là bệnh của người phú quý (lắm) thức ăn ngon.
  10. (Tính) Tin thực, thành tín. § Thông lượng
  11. (Động) § Thông lược .

1. [陸梁] lục lương 2. [梁園] lương viên
Tài (才)
Bộ 64 手 thủ [0, 3] 才
tài
cái
  1. (Danh) Năng lực thiên phú, bẩm tính. ◇Mạnh Tử : Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã , , (Cáo tử thượng ) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
  2. (Danh) Khả năng, trí tuệ. ◇Vương Sung : Thân tài hữu cao hạ, tri vật do học, học chi nãi tri, bất vấn bất thức , , , (Luận hành , Thật tri ) Khả năng người ta có cao có thấp, biết sự vật là nhờ ở học, học mới biết, không hỏi không hay.
  3. (Danh) Người có khả năng, trí tuệ. ◎Như: thiên tài người có tài năng thiên phú, anh tài bậc tài hoa trác việt.
  4. (Danh) Tiếng gọi đùa cợt, nhạo báng người nào đó. ◎Như: xuẩn tài , nô tài .
  5. (Danh) Họ Tài.
  6. (Phó) Vừa mới. ◎Như: cương tài vừa mới. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ muội muội tài thuyết (Đệ lục thập thất hồi) Em con vừa mới nói.
  7. (Phó) Thì mới. ◇Hồng Lâu Mộng : Cai thiết trác tửu tịch thỉnh thỉnh tha môn, thù thù lao phạp tài thị , (Đệ lục thập thất hồi) Nên bày bữa tiệc thết mấy người đó, đáp trả công lao họ mới phải.
  8. (Phó) Gần, mới chỉ. ◎Như: tha kim niên tài ngũ tuế cháu nay mới chỉ năm tuổi.
  9. (Phó) Chỉ. ◇Đào Uyên Minh : Sơ cực hiệp, tài thông nhân , (Đào hoa nguyên kí ) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.

1. [不才] bất tài 2. [八斗才] bát đẩu tài 3. [幹才] cán tài 4. [愛才] ái tài 5. [英才] anh tài 6. [辯才] biện tài 7. [人才] nhân tài 8. [三才] tam tài 9. [使才] sử tài 10. [偉才] vĩ tài 11. [凡才] phàm tài 12. [冠世之才] quán thế chi tài 13. [全才] toàn tài 14. [出倫之才] xuất luân chi tài 15. [名才] danh tài 16. [口才] khẩu tài 17. [多才多藝] đa tài đa nghệ 18. [大才] đại tài 19. [奇才] kì tài 20. [才料] tài liệu 21. [奴才] nô tài 22. [才思] tài tư

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên "Lương Tài": Tên "Lương Tài" trong tiếng Hán Việt có ý nghĩa khá sâu sắc và tích cực. Dưới đây là ý nghĩa của từng từ trong tên:

1. Lương (良): Từ này có nghĩa là "tốt đẹp", "lương thiện" hoặc "hiền lành". Nó thường được dùng để chỉ những phẩm chất tốt về đạo đức và nhân cách con người, như là tốt bụng, hiền hậu, và tử tế.

2. Tài (才): Từ này có nghĩa là "tài năng" hoặc "khả năng". Nó thường được dùng để nhấn mạnh đến sự thông minh, sáng tạo, và khả năng thực hiện công việc một cách xuất sắc.

Ghép lại, "Lương Tài" có thể hiểu là một người vừa tốt đẹp, lương thiện (Lương), vừa có tài năng, khả năng xuất sắc (Tài). Tên này thường được cha mẹ đặt cho con cái với mong muốn con sẽ trở thành một người vừa có phẩm chất đạo đức tốt, vừa có tài năng trong cuộc sống.

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Đan Lương Tài

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đan(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Đan(4) + Lương(11) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Lương(11) + Tài(3) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tài(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Đan(4) + Lương(11) + Tài(3) = 18
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có tính cách có phần chậm rãi, không vội vàng trong các mối quan hệ hay công việc, khiến họ có vẻ dễ gần nhưng cũng dễ mất mối liên hệ. Sự thành công của họ có thể đến hơi muộn, nhưng cuối cùng họ vẫn đạt được nó theo cách riêng của mình. Mặc dù có thể mất nhiều thời gian hơn để đạt được các mục tiêu trong sự nghiệp và cuộc sống cá nhân, họ vẫn cảm thấy hài lòng và hạnh phúc với những gì mình đã và đang đạt được. Tính cách này giúp họ tạo dựng mối quan hệ bền chặt với những người thực sự hiểu và trân trọng bản chất thật của họ, dù đôi khi mất thời gian để tìm ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường yên ổn, khi cuộc sống trôi qua một cách êm đềm, chúng ta thường có cơ hội chuyển hóa những tình huống tiêu cực thành các kết quả tích cực. Điều này không chỉ tạo ra sự bình yên nội tâm mà còn mở ra khả năng đạt được thành tựu ngoài sức mong đợi. Trạng thái ổn định giúp chúng ta giữ được tâm trí minh mẫn và phản ứng linh hoạt trước các thách thức, biến những rào cản ban đầu thành bước đà cho sự phát triển và thành công. Khi mọi thứ diễn ra suôn sẻ, chúng ta không chỉ có đủ không gian để nghĩ và lên kế hoạch mà còn có thể dễ dàng nhận ra và nắm bắt cơ hội từ những tình huống bất ngờ. Thái độ tích cực và một môi trường ổn định tạo điều kiện thuận lợi để phát huy tối đa tiềm năng, thúc đẩy sự sáng tạo và đổi mới. Những thành công ngoài mong đợi thường xuất hiện nhờ khả năng chủ động đối mặt và chuyển hóa những khó khăn thành điều có lợi. Bởi vậy, duy trì sự yên ổn không chỉ quan trọng để giải quyết những thách thức hiện tại mà còn để mở ra cánh cửa dẫn đến những thành công bất ngờ trong tương lai.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người thành thực và mộc mạc thường sống giản dị và trung thực, nhưng điều này đôi khi khiến họ dễ bị hiểu lầm bởi những người xung quanh. Mặc dù vậy, theo thời gian, sự trong sáng và chân thành của họ sẽ được bộc lộ rõ ràng, như câu nói "nước trong thấy cá", tức là chất phác và tính cách thật thà sẽ dần được mọi người nhận ra và đánh giá cao. Những hành động giúp đỡ mà họ đã thực hiện trong quá khứ cuối cùng cũng sẽ giúp họ đạt được thành công, vì lòng tốt và sự nỗ lực không mệt mỏi của họ sẽ thu hút sự hỗ trợ và công nhận từ người khác. Qua đó, dù ban đầu có thể gặp phải sự hiểu lầm, cuối cùng tính cách thực sự của họ sẽ được khẳng định và họ có thể đạt được những thành tựu đáng kể nhờ vào sự trợ giúp và ủng hộ mà họ đã từng dành cho người khác.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có thể đạt được thành công ngoài mong đợi, hưởng vận khí tốt với danh tiếng và lợi ích tài chính. Nhờ vào một nền tảng vững chắc, họ có thể tránh được nhiều tai hoạ và rủi ro không mong muốn. Sự ổn định này không chỉ giúp họ duy trì được thành công mà còn đem lại cuộc sống hạnh phúc và trường thọ. Sự bền vững trong cơ sở của họ - có thể bao gồm tài chính vững mạnh, mối quan hệ gia đình ổn định và một môi trường sống lành mạnh - là yếu tố then chốt giúp họ tận hưởng cuộc sống đầy đủ và viên mãn.

Đan Lương Tài 77,5/100 điểm, là tên rất tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Đức Tài (159) Anh Tài (61)
Tấn Tài (53) Minh Tài (52)
Tuấn Tài (29) Văn Tài (25)
Hữu Tài (23) Thành Tài (21)
Tiến Tài (19) Phú Tài (18)
Trí Tài (17) Chí Tài (13)
Đình Tài (13) Phát Tài (12)
Thiên Tài (12) Ngọc Tài (11)
Tú Tài (11) Phúc Tài (10)
Thanh Tài (10) Gia Tài (9)
Kim Tài (8) Trọng Tài (8)
Công Tài (7) Lộc Tài (5)
ĐỨC TÀI (5) Phước Tài (5)
Quang Tài (5) Thế Tài (5)
Xuân Tài (5) Quốc Tài (4)
Duy Tài (4) Hoàng Tài (4)
Đại Tài (4) Mạnh Tài (3)
Bá Tài (2) Bảo Tài (2)
Lương Tài (2) Thái Tài (2)
Hồng Tài (1) Tất Tài (1)
Trung Tài (1) Việt Tài (1)
Vĩnh Tài (1) Vương Tài (1)
Quy Tài Phương Tài
Phước Lộc Tài Phúc Tài
Phi Tài Oai Tài

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (1955) Khánh Vy (1392)
Minh Đăng (1286) Linh Đan (1274)
Bảo Ngọc (1185) Minh Quân (1124)
Đăng Khôi (1018) Anh Thư (995)
Bảo Châu (994) Tuệ An (994)
Khánh Linh (993) Kim Ngân (961)
Tuệ Lâm (948) Ánh Dương (905)
Minh Trí (901) Quỳnh Anh (876)
Minh Ngọc (857) Gia Huy (843)
Gia Bảo (838) Quỳnh Chi (827)
Minh Khuê (821) Phúc Khang (816)
Bảo Anh (806) Phương Thảo (806)
Tuệ Minh (802) Minh Thư (797)
Phương Anh (794) Hà My (777)
Tú Anh (771) Hoàng Minh (766)
Khánh An (765) Đăng Khoa (750)
Hoàng Long (741) Phú Trọng (738)
Ngọc Diệp (729) Bảo Long (725)
Phúc An (724) Bảo Hân (706)
Hải Đường (704) Minh An (698)
Như Ý (689) Trâm Anh (684)
Minh Nhật (680) Minh Đức (663)
Quang Minh (656) Phương Linh (650)
Tuấn Kiệt (644) Thiên Ân (636)
Minh Triết (635) Nhã Uyên (635)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký