Đặt tên cho con Việt Sỹ Hoàn


🌼 Chọn ý nghĩa Hán-Việt của tên

Việt
Sỹ
Hoàn
  • ✅ Việt(越), 12 nét, hành Hỏa 🔥
    1. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎Như: phiên san việt lĩnh 翻山越嶺 trèo đèo vượt núi, việt tường nhi tẩu 越牆而走 leo qua tường mà chạy.
    2. (Động) Trải qua. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế câu hưng 越明年, 政通人和, 百廢俱興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc chỉnh đốn.
    3. (Động) Không theo trật tự, vượt quá phạm vi hoặc lệ thường. ◎Như: việt quyền 越權 vượt quyền.
    4. (Động) Rơi đổ, ngã xuống. ◎Như: vẫn việt 隕越 xô đổ, nói việc hỏng mất. ◇Tả truyện 左傳: Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung 射其左, 越于車下, 射其右, 斃于車中 (Thành Công nhị niên 成公二年) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
    5. (Động) Tan, phát dương, tuyên dương. ◎Như: tinh thần phóng việt 精神放越 tinh thần phát dương.
    6. (Tính) Du dương. ◎Như: kì thanh thanh việt 其聲清越 tiếng của nó trong trẻo du dương.
    7. (Danh) Nước Việt, đất Việt.
    8. (Danh) Giống Việt, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là Bách Việt 百越. ◎Như: giống Âu Việt 甌越 thì ở Chiết Giang 浙江, Mân Việt 閩越 thì ở Phúc Kiến 福建, Dương Việt 陽越 thì ở Giang Tây 江西, Nam Việt 南越 thì ở Quảng Đông 廣東, Lạc Việt 駱越 thì ở nước ta, đều là Bách Việt cả. § Có khi viết là 粵.
    9. (Danh) Tên riêng của tỉnh Chiết Giang 浙江.
    10. (Danh) Họ Việt.
    11. (Phó) Việt... việt... 越... 越... càng... càng... ◎Như: thì nhật việt cửu phản nhi việt gia thanh tích 時日越久反而越加清晰 thời gian càng lâu càng rõ rệt.
    12. Một âm là hoạt. (Danh) Cái lỗ dưới đàn sắt.
  • Sỹ: không có nghĩa hán việt
  • ✅ Hoàn(完), 7 nét, hành Thổ 🏔️
    1. (Tính) Đủ, vẹn. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Y phá lạp bất hoàn 衣破笠不完 (Đạo phùng ngạ phu 道逢餓夫) Áo rách nón không nguyên vẹn.
    2. (Tính) Bền chặt, vững chắc. ◇Mạnh Tử 孟子: Thành quách bất hoàn 城郭不完 (Li Lâu thượng 離婁上) Thành quách chẳng vững chắc.
    3. (Tính) Không có khuyết điểm. ◎Như: hoàn nhân 完人 người hoàn toàn (về đức hạnh, học vấn, sự nghiệp).
    4. (Động) Xong. ◎Như: hoàn công 完工 xong công việc, hoàn cảo 完稿 xong bản thảo.
    5. (Động) Giữ gìn, bảo toàn. ◇Hán Thư 漢書: Bất năng hoàn phụ huynh tử đệ 不能完父兄子弟 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Không có khả năng bảo toàn cha anh con em.
    6. (Động) Sửa sang, sửa trị. ◇Mạnh Tử 孟子: Phụ mẫu sử Thuấn hoàn lẫm 父母使舜完廩 (Vạn Chương thượng 萬章上) Cha mẹ sai vua Thuấn sửa sang cái kho.
    7. (Động) Nộp. ◎Như: hoàn lương 完糧 nộp thuế ruộng, hoàn thuế 完稅 nộp thuế.
    8. (Động) Thua, thất bại. ◎Như: tha chân đích hoàn liễu 他真的完了 nó quả thật đã thua rồi.
    9. (Phó) Trọn, hết. ◎Như: dụng hoàn 用完 dùng hết. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhược khán hoàn liễu hoàn bất giao quyển, thị tất phạt đích 若看完了還不交卷, 是必罰的 (Đệ tam thập thất hồi) Nếu như xem hết, ai chưa nộp bài thì sẽ bị phạt.
    10. (Danh) Một hình phạt nhẹ thời xưa, bị gọt tóc nhưng không làm thương hại tới thân thể.
    11. (Danh) Họ Hoàn.
  • Ý nghĩa tên "Sỹ Hoàn":

    Trong tiếng Hán Việt, mỗi chữ thường mang một ý nghĩa sâu sắc. Tên "Sỹ Hoàn" có thể được phân tích như sau:

    1. Sỹ (士):

      • Nghĩa gốc: Đây là một từ trong văn hóa Trung Hoa cổ, thường chỉ những người đàn ông có học, quân tử, hoặc người có phẩm hạnh, tri thức.
      • Ý nghĩa mở rộng: Người có danh vọng, học vị cao, có sự tôn trọng trong xã hội.
    2. Hoàn (完):

      • Nghĩa gốc: Chữ "Hoàn" có nghĩa là hoàn thành, trọn vẹn, đầy đủ.
      • Ý nghĩa mở rộng: Hoàn mỹ, viên mãn, thường chỉ sự hoàn hảo, không thiếu sót.

    Khi ghép lại, tên "Sỹ Hoàn" có thể được hiểu là một người có học thức, phẩm hạnh và sống một cuộc đời viên mãn, trọn vẹn. Tên này thường gợi lên hình ảnh của một người có tri thức, đáng kín phục và hoàn mỹ trong phẩm chất cũng như cuộc sống.


⏰ Chọn giờ ngày tháng năm sinh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

1. Thiên cách:

Thiên Cách biểu thị cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự và khí chất. Đồng thời phản ánh vận thế thời niên thiếu của bé.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Việt(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. ⭐ 10/10 điểm, Đại cát.

2. Nhân cách:

Nhân Cách (Chủ Vận) là trung tâm của họ tên, quyết định vận mệnh suốt đời, biểu thị nhận thức và nhân sinh quan. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân Cách là hạt nhân thể hiện cát hung và phản ánh tính cách con người.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Việt(12) + Sỹ(0) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.⭐ 4/10 điểm, Hung.

3. Địa cách:

Địa Cách (Tiền Vận) biểu thị vận thế trước 30 tuổi, đại diện cho vợ con, cấp dưới và nền tảng của người mang tên, phản ánh cát hung giai đoạn đầu đời.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Sỹ(0) + Hoàn(7) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.⭐ 5/10 điểm, Bình.

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách thể hiện khả năng giao tiếp, quan hệ xã hội và sự giúp đỡ từ quý nhân, nhưng ảnh hưởng đến vận mệnh không lớn.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Hoàn(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.⭐ 8/10 điểm, Cát.

5. Tổng cách:

Tổng Cách tổng hợp Thiên, Nhân và Địa Cách, biểu thị toàn bộ cuộc đời và phản ánh hậu vận từ trung niên trở về sau.
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Việt(12) + Sỹ(0) + Hoàn(7) = 19
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 19 Đoản thọ, bệnh tật, cô độc: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.⭐ 4/20 điểm, Đại Hung.

6. Mối quan hệ giữa các cách:

  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Hỏa Quẻ này là quẻ Kiết, Mộc sinh Hỏa: Được bề trên nâng đỡ, dễ thành công, con cái hiếu thuận. ⭐ 10/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Bị khắc, Kim khắc Mộc, con người dễ bị hoàn cảnh đè nén, khó phát huy hết năng lực. Cuộc đời thường gặp nhiều thử thách. Nên bổ sung hành Thủy làm trung gian, ví dụ dùng màu xanh nước biển, đá phong thủy Aquamarine để điều hòa.⭐ 4/10 điểm
  • Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Kim khắc Mộc, dễ bị bạn bè hoặc đồng nghiệp kìm hãm, quan hệ xã hội thường có sự cạnh tranh, khó phát triển. Để cải thiện, nên bổ sung hành Thủy để nuôi dưỡng Mộc, tạo thêm thuận lợi. Vật phẩm phù hợp: hồ cá, pha lê xanh, màu xanh nước biển giúp tăng hòa hợp. ⭐ 4/10 điểm
  • Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình Thường, Hỏa – Mộc – Kim → Quẻ Hung Thiên (Hỏa) và Nhân (Mộc) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Mộc) và Địa (Kim) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Hỏa) khắc Địa (Kim), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục chứa nhiều xung khắc, dễ gây áp lực tinh thần, giảm cơ hội phát triển và dễ dẫn đến mệt mỏi, bất ổn. Cần tìm yếu tố trung gian theo ngũ hành để hóa giải xung khắc, mở rộng quan hệ xã hội, tìm quý nhân hỗ trợ và điều chỉnh môi trường. ⭐ 1/10 điểm
⭐ Điểm ngũ cách: 5/10 điểm.
tên Việt Sỹ Hoàn

Tên gợi ý cho bạn
Khải Hoàn Minh Hoàn Kim Hoàn Quốc Hoàn
Ngọc Hoàn Việt Hoàn Đức Hoàn Văn Hoàn
Thị Hoàn Trọng Hoàn Xuân Hoàn Thanh Hoàn
Đình Hoàn Lê Hoàn Mỹ Hoàn Duy Hoàn
Khánh Hoàn Công Hoàn Hữu Hoàn Hải Hoàn
Tiến Hoàn Huy Hoàn Chí Hoàn Khắc Hoàn
Đăng Hoàn Quang Hoàn Tất Hoàn Vũ Hoàn
Thu Hoàn Thái Hoàn Ý Hoàn Nguyên Hoàn
Châu Hoàn Chân Hoàn Bá Hoàn Sỹ Hoàn
Trần Hoàn Thúy Hoàn Thành Hoàn Chính Hoàn
Khải Hoàn Mai Hoàn Thị Thúy Hoàn Nhân Hoàn
Ngọc Ý Hoàn Nghĩa Hoàn Mạnh Hoàn Lương Hoàn
Dương Hoàn Doãn Hoàn
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu Minh Khôi Minh Anh Bảo Ngọc
Linh Đan Khánh Vy Minh Khang Minh Đăng
Minh Quân Anh Thư Nhật Minh Khánh Linh
Tuệ An Hải Đăng Ánh Dương Gia Hân
An Nhiên Đăng Khôi Kim Ngân Quỳnh Chi
Bảo Châu Minh Trí Minh Ngọc Phương Anh
Đăng Khoa Minh Thư Khánh An Phúc Khang
Quỳnh Anh Minh Khuê Phương Linh Gia Huy
Gia Bảo Ngọc Diệp Tuệ Nhi Minh Nhật
Khôi Nguyên Tuệ Lâm Hà My Minh Đức
Tuấn Kiệt Phúc An Minh Phúc Bảo Anh
Minh An Bảo Long Quang Minh Phương Thảo
Tú Anh Bảo Hân

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!

Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.


Thông tin bổ ích


Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413