Đặt tên cho con ng Hùng Cát


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

ng (###)
Hùng (雄)
Bộ 172 隹 chuy [4, 12] 雄
hùng
xióng
  1. (Danh) Chim trống. ◇Đỗ Phủ : Hùng phi viễn cầu thực, Thư giả minh tân toan , (Nghĩa cốt hành ) Chim trống bay xa kiếm ăn, Chim mái kêu than chua xót.
  2. (Danh) Người dũng mãnh tài giỏi hoặc quốc gia mạnh lớn. ◎Như: Chiến quốc thất hùng bảy nước mạnh thời Chiến quốc.
  3. (Danh) Thắng lợi, chiến thắng. ◇Sử Kí : Thiên hạ hung hung sổ tuế giả, đồ dĩ ngô lưỡng nhĩ, nguyện dữ Hán vương thiêu chiến quyết thư hùng, vô đồ khổ thiên hạ chi dân phụ tử vi dã , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Thiên hạ mấy năm nay xáo trộn lao đao, chỉ là tại hai chúng ta, xin cùng Hán vương đánh nhau một phen sống mái (quyết phân thắng bại), để cho bàn dân thiên hạ, lớn bé già trẻ, thoát khỏi cảnh lầm than.
  4. (Tính) Trống, đực. ◎Như: hùng áp vịt đực, hùng kê gà trống.
  5. (Tính) Siêu quần, kiệt xuất. ◎Như: hùng tư kiệt xuất 姿 siêu quần kiệt xuất.
  6. (Tính) Mạnh mẽ, oai võ. ◎Như: hùng tráng mạnh mẽ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Du kiến quân thế hùng tráng, tâm thậm bất an , (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Chu) Du thấy thế quân (của Lưu Bị) mạnh mẽ, trong lòng rất lo lắng không yên.

1. [巾幗英雄] cân quắc anh hùng 2. [英雄] anh hùng 3. [英雄末路] anh hùng mạt lộ 4. [雄辯] hùng biện 5. [奸雄] gian hùng
Cát (吉)
Bộ 30 口 khẩu [3, 6] 吉
cát

  1. (Tính) Tốt, lành. Đối lại với hung . ◎Như: cát tường điềm lành.
  2. (Danh) Việc tốt lành, việc có lợi. ◎Như: hung đa cát thiểu xấu nhiều lành ít.
  3. (Danh) Họ Cát.

1. [吉人] cát nhân 2. [吉兆] cát triệu 3. [吉地] cát địa 4. [吉士] cát sĩ 5. [吉夕] cát tịch 6. [吉慶] cát khánh 7. [吉日] cát nhật 8. [吉服] cát phục 9. [吉期] cát kì 10. [吉祥] cát tường 11. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên ng Hùng Cát

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hùng Cát":  

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ ng(0) + 1 = 1
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này giống như chìa khóa mở ra cánh cửa của vô vàn cơ hội. Nó là nền tảng cho hàng trăm ngàn sự việc, và nếu bạn may mắn sở hữu nó, bạn sẽ bước vào một thế giới của sự giàu có, thịnh vượng, và thành công vượt bậc. Giữ được con số này trong tay, bạn không chỉ đạt được những thành tựu lớn lao mà còn hứa hẹn một cuộc sống dài lâu và viên mãn.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ ng(0) + Hùng(12) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hùng(12) + Cát(6) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Cát(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là ng(0) + Hùng(12) + Cát(6) = 18
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khi mọi người cùng nhau đồng lòng và hỗ trợ lẫn nhau, họ tạo nên một lực lượng mạnh mẽ, từ đó cùng nhau đạt được thành công. Sự hợp tác và đồng sức này không chỉ giúp mỗi cá nhân trong nhóm thực hiện tốt nhiệm vụ của mình mà còn tạo điều kiện để mọi mục tiêu và hy vọng được thực hiện một cách thuận lợi. Khi mọi thành viên trong nhóm đều hướng đến một mục đích chung và cùng nhau nỗ lực để đạt được điều đó, không những khả năng thành công của nhóm được nâng cao mà còn mang lại sự hài lòng và động lực cho từng cá nhân. Sự đồng lòng và hỗ trợ này vô cùng quan trọng trong việc tạo ra một môi trường làm việc tích cực, nơi mọi người cảm thấy được trân trọng và mọi nỗ lực đều được công nhận.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Cuộc đời này trải qua những biến chuyển lạ lùng và khó lường, đôi khi đối mặt với sự bức hại không ngừng nghỉ và cả áp lực đe dọa từ chính những người bộ hạ. Sự bất ổn liên tục trong cơ sở làm việc và cuộc sống hàng ngày thêm vào gánh nặng tinh thần, tạo nên một môi trường đầy thách thức và căng thẳng. Những yếu tố này không chỉ ảnh hưởng đến sự an toàn và bình yên cá nhân mà còn làm giảm hiệu quả công việc và hạn chế khả năng phát triển lâu dài. Để vượt qua những khó khăn này, việc tìm kiếm sự ổn định và xây dựng một môi trường làm việc cũng như sống hòa bình, an toàn là vô cùng cần thiết, đòi hỏi sự kiên nhẫn, bền bỉ và không ngừng nỗ lực cải thiện từng ngày.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có xu hướng hành động mà không tính toán đến hậu quả hay lợi hại, thường xuyên phát ngôn và làm việc một cách vội vã và thiếu suy nghĩ. Hành động bốc đồng và thiếu thận trọng này có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng, như tai hoạ hoặc các sự cố nguy hiểm, ví dụ như hỏa hoạn. Thêm vào đó, thái độ và cách hành xử của người này đối với cha mẹ cũng không phù hợp, thể hiện qua những hành vi bất hiếu như cau mày, châm chọc, điều này không chỉ làm tổn thương tình cảm gia đình mà còn phản ánh sự thiếu tôn trọng đối với những người đã sinh thành và nuôi dưỡng mình. Để cải thiện tình hình và hạn chế những hậu quả tiêu cực, người này cần phải tập trung vào việc phát triển kỹ năng suy nghĩ trước khi hành động và cải thiện cách giao tiếp. Việc học cách kiềm chế cảm xúc và suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi phát ngôn sẽ giúp họ tránh được những rắc rối không đáng có và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp hơn với mọi người xung quanh, đặc biệt là trong gia đình. Sự chín chắn và trưởng thành trong cách ứng xử sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bản thân và những người liên quan.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù gặt hái được một số thành công, bạn vẫn phải đối mặt với một hoàn cảnh đầy biến động và không ít thử thách. Thường xuyên bạn cảm thấy bị bức hại và không thể tìm thấy sự bình yên, bởi vì những hành động và quyết định của cấp dưới đã vô tình gây ra tổn thất và phiền toái cho bạn. Để thêm phần phức tạp, sức khỏe của bạn cũng đang gặp phải những vấn đề nghiêm trọng, bao gồm cả những bệnh liên quan đến thần kinh và não bộ hoặc phế quản. Điều này đòi hỏi bạn phải chú ý đặc biệt đến việc quản lý sức khỏe và tìm kiếm sự hỗ trợ y tế thích hợp để cải thiện tình trạng này và nâng cao chất lượng cuộc sống.

ng Hùng Cát 52,5/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Gia Cát (138) Nguyệt Cát (80)
Minh Cát (73) Tuệ Cát (58)
Đại Cát (43) Thiên Cát (35)
Ngọc Cát (32) Hoàng Cát (29)
Như Cát (25) Khuê Cát (22)
Nguyên Cát (19) Hồng Cát (18)
Ngân Cát (15) Cát Cát (15)
Xuân Cát (14) Anh Cát (12)
Diệu Cát (11) Phi Cát (8)
Phương Cát (8) Yến Cát (8)
Bá Cát (7) Diệp Cát (7)
Thành Cát (7) Yên Cát (7)
Duy Cát (6) Hạnh Cát (6)
Giá Cát (5) Trọng Cát (5)
Phước Cát (4) Thụy Cát (4)
Vũ Cát (4) Điền Cát (3)
Đăng Cát (3) Lương Cát (3)
Sỹ Cát (3) Thuỷ Cát (3)
Trí Cát (3) Nghĩa Cát (2)
Nguyễn Cát (2) Phù Cát (2)
Quang Cát (2) Viên Cát (2)
Hưng Cát (1) Suối Cát (1)
Văn Cát (1) Phúc Thê Cát
Phúc Như Cát Phúc Mỹ Cát
Phúc An Cát Ngọc Tú Cát

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3359) Linh Đan (2232)
Khánh Vy (2197) Bảo Ngọc (2187)
Minh Đăng (2104) Tuệ An (1951)
Minh Quân (1765) Anh Thư (1720)
Minh Châu (1708) Minh Anh (1695)
Khánh Linh (1622) Bảo Châu (1613)
Đăng Khôi (1599) Ánh Dương (1475)
Tuệ Lâm (1467) Minh Trí (1465)
Kim Ngân (1462) Minh Ngọc (1432)
Quỳnh Chi (1390) Gia Huy (1356)
Phúc Khang (1342) Quỳnh Anh (1328)
Phương Anh (1327) Minh Khuê (1322)
Minh Thư (1320) Gia Bảo (1316)
Bảo Anh (1315) Đăng Khoa (1281)
Khánh An (1258) Hà My (1221)
Phương Thảo (1217) Tú Anh (1206)
Ngọc Diệp (1191) Minh An (1176)
Phương Linh (1170) Bảo Hân (1164)
Phúc An (1142) Trâm Anh (1136)
Hoàng Minh (1135) Như Ý (1123)
Khôi Nguyên (1117) Minh Đức (1110)
Minh Nhật (1110) Tuấn Kiệt (1099)
Bảo Long (1094) Quang Minh (1089)
Tuệ Minh (1082) Tuệ Anh (1049)
Hoàng Long (1046) Phú Trọng (1034)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎