Đặt tên cho con Vương Hồng Chi


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Vương (王)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 4] 王
vương, vượng
wáng, wàng,
  1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh : Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương , (Hồng phạm ) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
  2. (Danh) Tước vương, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
  3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西: Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương , , , (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
  4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: ca vương vua ca hát, quyền vương vua đấu quyền.
  5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: vương phụ ông, vương mẫu bà.
  6. (Danh) Họ Vương.
  7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh : Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương , (Thương tụng , Ân vũ ) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
  8. (Tính) To, lớn. ◎Như: vương hủy rắn lớn.
  9. Một âm là vượng. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: Dĩ đức hành nhân giả vượng Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
  10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông vượng . ◇Trang Tử : Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã , , , , (Dưỡng sanh chủ ) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.

1. [勤王] cần vương 2. [女王] nữ vương 3. [擒賊擒王] cầm tặc cầm vương 4. [王嬙] vương tường 5. [王昭君] vương chiêu quân 6. [百花王] bách hoa vương 7. [霸王] bá vương 8. [仁王] nhân vương 9. [先王] tiên vương 10. [君王] quân vương 11. [大王] đại vương 12. [閻王] diêm vương
Hồng (讧)
Bộ 149 言 ngôn [3, 5] 讧
hồng
hóng, hòng
  1. Giản thể của chữ .

Chi (支)
Bộ 65 支 chi [0, 4] 支
chi
zhī
  1. (Danh) Cành. § Thông chi .
  2. (Danh) Tránh, nhánh, bộ phận. ◎Như: bàng chi nhánh phụ, phân chi phân nhánh.
  3. (Danh) Chân tay. § Thông chi .
  4. (Danh) Nói tắt của địa chi : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi), thân, dậu, tuất, hợi , , , , , , , , , , , gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
  5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị đội ngũ: cánh, đạo. ◎Như: nhất chi quân đội một cánh quân. (2) Đơn vị ca khúc, nhạc khúc. ◎Như: lưỡng chi ca khúc . (3) Đơn vị the, lụa, bông. (4) Đơn vị cường độ ánh sáng (watt). ◎Như: tứ thập chi quang bốn mươi watt.
  6. (Danh) Họ Chi.
  7. (Động) Chống, đỡ, giữ. ◎Như: lưỡng thủ chi trước yêu hai tay chống nạnh.
  8. (Động) Chịu đựng. ◎Như: đông chi bất trụ đau không chịu đựng được.
  9. (Động) Tiêu ra. ◎Như: thu chi nhập vào và tiêu ra.
  10. (Động) Lãnh (tiền, lương bổng). ◎Như: tiên chi liễu nhất cá nguyệt đích tân thủy lãnh trước một tháng lương. ◇Phù sanh lục kí : Thập nguyệt diểu, thủy chi San Tả liêm bổng , (Khảm kha kí sầu ) Cuối tháng mười, mới lãnh lương bổng ở Sơn Đông.
  11. (Động) Điều khiển, sai khiến. ◎Như: chi phối phân chia sắp xếp, bả tha chi tẩu liễu đuổi nó đi chỗ khác.
  12. (Tính) Từ một tổng thể chia ra thành (bộ phận, nhánh, nhành). ◎Như: chi điếm chi nhánh, chi lưu dòng nhánh.

1. [印度支那] ấn độ chi na 2. [干支] can chi 3. [支付] chi phó 4. [支分] chi phân 5. [支吾] chi ngô 6. [支子] chi tử 7. [支屬] chi thuộc 8. [支店] chi điếm 9. [支度] chi độ 10. [支持] chi trì 11. [支派] chi phái 12. [支流] chi lưu 13. [支用] chi dụng 14. [支票] chi phiếu 15. [支給] chi cấp 16. [支解] chi giải 17. [支費] chi phí 18. [支路] chi lộ 19. [支那] chi na 20. [支配] chi phối 21. [支銷] chi tiêu 22. [支隊] chi đội 23. [支離] chi li 24. [地支] địa chi

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Vương Hồng Chi

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hồng Chi": Tên "Hồng Chi" trong tiếng Hán Việt mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc. Chúng ta sẽ tách tên này ra thành hai phần để hiểu rõ hơn:

1. Hồng (紅):

- Nghĩa chính là "đỏ", màu sắc rất phổ biến và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp trong văn hóa Á Đông.

- Màu đỏ thường biểu trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và hạnh phúc.

- Ngoài ra, "Hồng" còn có thể được hiểu là sự rực rỡ, tươi đẹp và nổi bật.

2. Chi (枝):

- Nghĩa chính là "nhánh", "cành" của cây.

- Tượng trưng cho sự sinh sôi, nảy nở, phát triển.

- Cũng có thể hiểu là sự tinh tế, mềm mại và thanh nhã.

Kết hợp lại, tên "Hồng Chi" có thể hiểu là một người có tính cách tươi đẹp, rực rỡ và nổi bật như màu đỏ, đồng thời mang trong mình sự tinh tế, thanh nhã và sự phát triển không ngừng như cành cây vươn

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Vương(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Vương(4) + Hồng(5) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hồng(5) + Chi(4) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Chi(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Vương(4) + Hồng(5) + Chi(4) = 13
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 10/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Dù có thể tận dụng được sức mạnh và thế lực mạnh mẽ trong hiện tại, nếu không có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và toàn diện, những hành động và quyết định vội vàng có thể dẫn đến kết quả không như ý muốn. Việc thiếu suy nghĩ trước và phân tích kỹ lưỡng có thể biến cơ hội ban đầu thành những tai hoạ bất ngờ, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết quả cuối cùng. Khi các hành động không được suy tính đúng đắn dẫn đến hậu quả tiêu cực, nó không chỉ gây ra tổn thất về mặt tài chính hay danh tiếng mà còn có thể khiến người ta rơi vào cảnh cô đơn và bi thảm. Trong một số trường hợp, những thất bại này có thể khiến người ta bị cô lập, khi mối quan hệ với đồng nghiệp và bạn bè bị ảnh hưởng, tạo ra khoảng cách và sự xa cách trong các mối liên hệ cá nhân và chuyên nghiệp. Do đó, việc lên kế hoạch cẩn thận và đánh giá tỉ mỉ các rủi ro cũng như tác động tiềm tàng của mọi quyết định là hết sức quan trọng. Điều này giúp phòng ngừa rủi ro và giảm thiểu khả năng các hành động không chuẩn bị dẫn đến hậu quả không mong muốn, từ đó bảo vệ sự nghiệp và các mối quan hệ cá nhân khỏi những tổn thất không đáng có.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường có mâu thuẫn với người khác do mong muốn vượt trội hơn người, điều này dễ dẫn đến việc họ mắc phải những lỗi lầm khi đối đầu với người khác. Tuy nhiên, nếu họ có thể duy trì sự hòa bình và tránh xung đột, họ sẽ tránh được nguy cơ bị người khác ám hại. Mặc dù vậy, trong đời sống gia đình, họ lại có vận duyên không thuận lợi, thường xuyên gặp khó khăn trong các mối quan hệ thân thiết nhất. Điều này càng làm tăng thêm những thách thức trong việc tìm kiếm sự ổn định và hạnh phúc trong không gian riêng tư của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Công việc làm ăn của người này gặp không ít khó khăn, thường xuyên phải đối mặt với nhiều biến động và thử thách. Bên cạnh đó, họ còn phải chịu đựng các vấn đề sức khỏe và gia đình không được hạnh phúc, thêm nhiều áp lực và lo lắng vào cuộc sống hàng ngày của họ. Tuy nhiên, trong những hoàn cảnh khó khăn, họ vẫn có thể bất ngờ phát triển một cách khác thường khi "gặp thời". Điều này cho thấy, dù gặp phải nhiều trở ngại, vẫn có những cơ hội để họ có thể bứt phá, đặc biệt là khi điều kiện và thời cơ thích hợp xuất hiện. Sự kiên trì và không ngừng tìm kiếm các cơ hội mới có thể mang lại những thay đổi đáng kể, giúp họ khôi phục và nâng cao vị thế trong sự nghiệp và cuộc sống.

Vương Hồng Chi 45/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Quỳnh Chi (1555) Linh Chi (1003)
An Chi (899) Diệp Chi (857)
Khánh Chi (659) Phương Chi (598)
Thảo Chi (549) Hà Chi (527)
Lan Chi (427) Mai Chi (350)
Đan Chi (297) Tuệ Chi (284)
Lam Chi (273) Kim Chi (246)
Yên Chi (228) Thùy Chi (224)
Bảo Chi (211) Minh Chi (201)
Anh Chi (182) Ngọc Chi (176)
Uyên Chi (172) Thuỳ Chi (153)
Yến Chi (152) Quế Chi (136)
Mỹ Chi (132) Hạ Chi (113)
Vân Chi (105) Kiều Chi (93)
Ánh Chi (89) Hải Chi (86)
Tùng Chi (81) Trúc Chi (77)
Ngân Chi (75) Hương Chi (72)
Diệu Chi (71) Nhã Chi (69)
Hoàng Chi (68) Hồng Chi (62)
Huyền Chi (57) Mộc Chi (51)
Thanh Chi (48) Mẫn Chi (48)
Nhật Chi (45) Hạnh Chi (44)
Cẩm Chi (43) Diễm Chi (41)
Bích Chi (33) Huệ Chi (33)
Hoài Chi (32) Lệ Chi (29)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3706) Linh Đan (2441)
Bảo Ngọc (2401) Khánh Vy (2364)
Minh Đăng (2363) Tuệ An (2105)
Minh Châu (2053) Minh Anh (2017)
Minh Quân (1920) Anh Thư (1885)
Khánh Linh (1775) Đăng Khôi (1746)
Bảo Châu (1729) Ánh Dương (1621)
Kim Ngân (1597) Minh Trí (1589)
Minh Ngọc (1570) Tuệ Lâm (1566)
Quỳnh Chi (1555) Phúc Khang (1476)
Phương Anh (1457) Gia Huy (1447)
Quỳnh Anh (1432) Minh Thư (1430)
Minh Khuê (1428) Bảo Anh (1426)
Gia Bảo (1425) Đăng Khoa (1413)
Khánh An (1365) Phương Linh (1313)
Hà My (1309) Phương Thảo (1292)
Ngọc Diệp (1285) Minh An (1284)
Tú Anh (1274) Bảo Hân (1265)
Phúc An (1258) Bảo Long (1248)
Khôi Nguyên (1232) Hoàng Minh (1228)
Minh Nhật (1216) Trâm Anh (1211)
Như Ý (1202) Tuấn Kiệt (1201)
Minh Đức (1197) Quang Minh (1196)
Tuệ Minh (1137) Gia Hân (1132)
Hoàng Long (1132) Minh Triết (1119)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎