Đặt tên cho con Vương Hồ Đắc Kiện

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Vương (王)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 4] 王
vương, vượng
wáng, wàng,
  1. (Danh) Vua, thống trị thiên hạ dưới thời quân chủ. ◇Thư Kinh : Thiên tử tác dân phụ mẫu, dĩ vi thiên hạ vương , (Hồng phạm ) Bậc thiên tử như là cha mẹ của dân, làm vua thiên hạ.
  2. (Danh) Tước vương, tước lớn nhất trong xã hội phong kiến thời xưa.
  3. (Danh) Thủ lĩnh (do đồng loại tôn lên cầm đầu). ◇Tây du kí 西: Na nhất cá hữu bổn sự đích, toản tiến khứ tầm cá nguyên đầu xuất lai, bất thương thân thể giả, ngã đẳng tức bái tha vi vương , , , (Đệ nhất hồi) Nếu có một (con khỉ) nào xuyên qua (thác nước) tìm được ngọn nguồn, mà không bị thương tích thân thể, thì (các con khỉ) chúng ta lập tức tôn lên làm vua.
  4. (Danh) Chỉ người có tài nghề siêu quần bạt chúng. ◎Như: ca vương vua ca hát, quyền vương vua đấu quyền.
  5. (Danh) Tiếng tôn xưng ông bà. ◎Như: vương phụ ông, vương mẫu bà.
  6. (Danh) Họ Vương.
  7. (Động) Chầu thiên tử (dùng cho chư hầu). ◇Thi Kinh : Mạc cảm bất lai hưởng, Mạc cảm bất lai vương , (Thương tụng , Ân vũ ) Chẳng ai dám không đến dâng cống, Chẳng ai dám không đến chầu.
  8. (Tính) To, lớn. ◎Như: vương hủy rắn lớn.
  9. Một âm là vượng. (Động) Cai trị cả thiên hạ. ◎Như: Dĩ đức hành nhân giả vượng Lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
  10. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. § Thông vượng . ◇Trang Tử : Trạch trĩ thập bộ nhất trác, bách bộ nhất ẩm, bất kì súc hồ phiền trung, thần tuy vương, bất thiện dã , , , , (Dưỡng sanh chủ ) Con trĩ ở chằm, mười bước một lần mổ, trăm bước một lần uống (coi bộ cực khổ quá), (nhưng nó) đâu mong được nuôi trong lồng, (vì ở trong lồng) tuy thần thái khoẻ khoắn (hưng thịnh) nhưng nó không thích vậy.

1. [勤王] cần vương 2. [女王] nữ vương 3. [擒賊擒王] cầm tặc cầm vương 4. [王嬙] vương tường 5. [王昭君] vương chiêu quân 6. [百花王] bách hoa vương 7. [霸王] bá vương 8. [仁王] nhân vương 9. [先王] tiên vương 10. [君王] quân vương 11. [大王] đại vương 12. [閻王] diêm vương
Hồ (胡)
Bộ 130 肉 nhục [5, 9] 胡
hồ
衚, 鬍
  1. (Danh) Yếm cổ, dưới cổ có mảng thịt sa xuống gọi là hồ. Râu mọc ở đấy gọi là hồ tu . Tục viết là .
  2. (Danh) Rợ Hồ, giống dân thời xưa ở phương bắc và tây Trung quốc. ◎Như: ngũ Hồ loạn Hoa năm giống Hồ làm loạn Trung Hoa.
  3. (Danh) Bát hồ, một đồ dùng về việc lễ.
  4. (Danh) Một thứ đồ binh hình cong có lưỡi đâm ngang.
  5. (Danh) Họ Hồ.
  6. (Tính) Gốc từ đất người Hồ hoặc đến từ bên ngoài Trung quốc. ◎Như: hồ cầm đàn Hồ, hồ đào cây hồ đào, hồ tiêu cây hồ tiêu.
  7. (Tính) Xa xôi, dài lâu. ◇Nghi lễ : Vĩnh thụ hồ phúc (Sĩ quan lễ ) Mãi hưởng phúc lâu dài.
  8. (Phó) Làm càn, bừa bãi. ◎Như: nói năng không được rành mạch gọi là hàm hồ , cũng viết là . Nói quàng gọi là hồ thuyết , làm càn gọi là hồ vi hay hồ náo đều noi cái ý ấy cả. ◇Thủy hử truyện : Hồ thuyết! Nhĩ đẳng yếu vọng sanh quái sự, phiến hoặc bách tính lương dân ! , (Đệ nhất hồi) Nói bậy! Các người chỉ đặt chuyện quái gở, lừa dối (trăm họ) dân lành.
  9. (Phó) Sao, sao vậy, làm sao. ◎Như: hồ bất sao chẳng, hồ khả sao khá, sao được. ◇Nguyễn Du : Hồn hề! hồn hề! hồ bất quy? (Phản Chiêu hồn ) Hồn ơi! hồn ơi! sao chẳng về?
  10. (Đại) Nào, gì? ◇Hán Thư : Tướng quốc hồ đại tội? Bệ hạ hệ chi bạo dã? ? ? (Tiêu Hà truyện ) Tướng quốc có tội nặng gì thế? Sao bệ hạ trói tàn bạo vậy?
  11. Giản thể của chữ .
  12. Giản thể của chữ .

1. [狼跋其胡] lang bạt kì hồ 2. [胡錦濤] hồ cẩm đào 3. [含胡] hàm hồ 4. [胡謅] hồ sưu 5. [信口胡說] tín khẩu hồ thuyết
Đắc (得)
Bộ 60 彳 xích [8, 11] 得
đắc
, de, děi
  1. (Động) Được. Trái với thất . ◎Như: duật bạng tương tranh, ngư ông đắc lợi , cò trai tranh nhau, lão chài được lợi.
  2. (Động) Là, thành (kết quả tính toán). ◎Như: tam tam đắc cửu ba lần ba là chín.
  3. (Động) Gặp khi, có được. ◎Như: đắc tiện 便 gặp khi thuận tiện, đắc không có được rảnh rỗi.
  4. (Động) Hợp, trúng, thích nghi. ◎Như: đắc thể hợp thể thức, đắc pháp trúng cách, đắc kế mưu kế được dùng.
  5. (Động) Tham được. ◇Luận Ngữ : Cập kì lão dã, huyết khí kí suy, giới chi tại đắc , , (Quý thị ) Về già, khí huyết đã suy, nên răn ở lòng tham được.
  6. (Động) Thích ý, tự mãn. ◇Sử Kí : Ý khí dương dương, thậm tự đắc dã , (Quản Yến truyện ) Ý khí vênh vang, rất lấy làm tự đắc.
  7. (Động) Có thể được. ◎Như: đắc quá thả quá được sao hay vậy.
  8. (Động) Dùng trong câu nói, để biểu thị ý phản đối, cấm cản hoặc đồng ý: được, thôi. ◎Như: đắc liễu, biệt tái xuất sưu chủ ý liễu , 餿 thôi đi, đừng có đưa ra cái ý kiến chẳng hay ho đó ra nữa, đắc, ngã môn tựu chiếu nhĩ đích phương pháp khứ tố , được rồi, chúng tôi cứ theo phương pháp của anh mà làm.
  9. (Trợ) Đứng sau động từ và trước tính từ: chỉ hiệu quả, trình độ. ◎Như: bào đắc khoái chạy nhanh.
  10. (Trợ) Đứng sau động từ, chỉ khả năng: có thể, được. ◎Như: quá đắc khứ qua được, tố đắc hoàn làm xong được, nhất định học đắc hội nhất định học thì sẽ hiểu được.
  11. (Trợ) Đặt sau tính từ và trước hư từ: chỉ cường độ. ◎Như: nhiệt đắc hận nóng quá.
  12. (Phó) Cần, phải, nên. ◎Như: nhĩ đắc tiểu tâm anh phải cẩn thận.
  13. (Phó) Tương đương với , khởi , na , chẩm . Nào, ai, há. ◇Đỗ Phủ : Bỉ thương hồi hiên nhân đắc tri (Hậu khổ hàn hành ) Ông xanh hỡi, về mái hiên nhà ai kẻ biết?

1. [不得] bất đắc 2. [不得已] bất đắc dĩ 3. [不相得] bất tương đắc 4. [取得] thủ đắc 5. [安得] an đắc 6. [種瓜得瓜種豆得豆] chủng qua đắc qua 7. [苟得] cẩu đắc 8. [顧不得] cố bất đắc 9. [偶得] ngẫu đắc 10. [免不得] miễn bất đắc
Kiện (件)
Bộ 9 人 nhân [4, 6] 件
kiện
jiàn
  1. (Danh) Đồ vật, khí cụ, phẩm vật. ◎Như: bưu kiện đồ vật gửi theo đường bưu điện, linh kiện đồ phụ tùng, cấp kiện công văn khẩn.
  2. (Danh) Lượng từ: cái, việc, món. ◎Như: nhất kiện sự một việc, lưỡng kiện y phục hai bộ quần áo, tam kiện hành lí ba kiện hành lí.

1. [事件] sự kiện 2. [案件] án kiện 3. [條件] điều kiện 4. [與件] dữ kiện 5. [郵件] bưu kiện 6. [電子郵件] điện tử bưu kiện

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Vương Hồ Đắc Kiện

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Vương Hồ Đắc Kiện

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Vương(4) + số nét họ lót Hồ(9) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Hồ(9) + số nét tên lót Đắc(11) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Đắc(11) + số nét tên Kiện(6) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Vương(4) + số nét tên Kiện(6) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Vương(4) + Hồ(9) + Đắc(11) + Kiện(6) = 30
Thuộc hành : Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này mang đến một cuộc sống đầy biến động, nơi những thăng trầm, thành công và thất bại xen kẽ nhau một cách phức tạp. Nó không phải là một con đường thẳng đi đến thành công liên tục mà là một hành trình nhiều lúc nổi lên, lúc chìm xuống, luôn trong tình trạng bất định. Các sự kiện trong cuộc sống của người mang số này đôi khi có lợi nhưng cũng không ít lần gặp hại, và những điều tốt đẹp thường đi kèm với mất mát. Họ có thể đạt được thành tựu lớn lao nhưng cũng có nguy cơ thất bại nặng nề. Điều này đòi hỏi một sự cân bằng tinh tế và sự chấp nhận những rủi ro có thể xảy đến. Để điều hướng qua những biến động của số phận này, người mang số này cần phải có sự ổn định trong tư tưởng và cách suy nghĩ. Họ cần phải suy ngẫm sâu sắc về các quyết định của mình, không chỉ dựa trên lợi ích trước mắt mà còn phải xem xét đến hậu quả lâu dài. Thêm vào đó, việc nuôi dưỡng nhân cách, rèn luyện đức tính tốt và sửa chữa những sai sót bản thân là chìa khóa để đạt được thành tựu vẻ vang. Đặc biệt, đối với phụ nữ mang số này, họ nên hết sức thận trọng và tránh xa những chuyện hư vinh, những cám dỗ bề ngoài có thể làm họ lạc lối. Sự chú tâm vào việc xây dựng một cuộc sống vững chắc, tránh xa những điều không thiết thực sẽ giúp họ tránh được những cạm bẫy và dẫn lối đến một cuộc sống bình yên hơn. Cuối cùng, số này đòi hỏi một tinh thần kiên định và một trái tim mạnh mẽ để đối mặt với những sóng gió của cuộc đời. Người mang số này phải luôn nhớ rằng, mặc dù cuộc sống có thể không phải lúc nào cũng công bằng hay dễ dàng, nhưng với sự kiên nhẫn, suy ngẫm và sự thật thà với bản thân, họ vẫn có thể viết nên một câu chuyện đầy cảm hứng và thành công. Cần phải có lòng can đảm để đón nhận cả thành công lẫn thất bại, vì từ đó mới có thể học hỏi và phát triển một cách trọn vẹn.. (điểm: 10/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Mặc dù đạt được thành công lớn trong sự nghiệp, người này vẫn phải đối mặt với nhiều vấn đề rối rắm và khó khăn. Sự thành công không chỉ mang lại niềm vui và lợi ích mà còn kéo theo áp lực, tranh cãi và thị phi. Những mâu thuẫn và khó khăn này có thể làm ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân và sự bình yên tâm trí của họ. Trong một môi trường đầy thử thách như vậy, việc duy trì thái độ bình tĩnh và giải quyết vấn đề một cách hợp lý trở nên rất quan trọng. Người này cần phát triển kỹ năng giải quyết xung đột và quản lý stress hiệu quả để có thể đối phó với những rắc rối không đáng có. Việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ cố vấn hoặc nhà tâm lý cũng có thể giúp họ xử lý các vấn đề một cách khách quan và khoa học hơn. Ngoài ra, họ cũng cần chú ý đến việc bảo vệ danh tiếng của mình, tránh những tình huống có thể gây tổn hại lâu dài đến hình ảnh cá nhân. Việc thận trọng trong giao tiếp và công khai thông tin là điều cần thiết để giảm thiểu những thiệt hại do thị phi không cần thiết gây ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở vững vàng và đã có được tiếng tăm tốt, điều này tạo nền tảng mạnh mẽ cho mọi hoạt động kinh doanh và phát triển cá nhân. Sự ổn định và uy tín này không chỉ thu hút sự tin tưởng và hợp tác từ các đối tác mà còn mở ra cánh cửa cho những cơ hội tài chính dồi dào. Trong một môi trường như vậy, tiền bạc không chỉ dễ dàng được tích lũy mà còn được sử dụng một cách hiệu quả để đầu tư và mở rộng thêm nhiều dự án mới. Nhờ có một cơ sở vật chất kiên cố và một danh tiếng tốt, mọi dự định và mục tiêu đều có khả năng đạt được thành công ngoài mong đợi. Khi đã có được sự khởi đầu thuận lợi và tài nguyên dồi dào, việc tiếp tục duy trì và phát triển các thành tựu trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này không chỉ mang lại lợi ích về mặt tài chính mà còn củng cố vị thế và tăng cường sự ảnh hưởng của cá nhân hoặc tổ chức đó trong ngành và xã hội.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có xu hướng hướng nội, nhưng vẫn có khả năng phát triển bản thân và sự nghiệp. Họ sở hữu của cải đáng kể nhưng lại có tính ích kỷ, thường giữ gìn tài sản của mình một cách cẩn thận. Điều này khiến họ trở thành người giữ của, người luôn đề cao việc bảo vệ và tích lũy tài sản cá nhân. Sự ích kỷ có thể hạn chế họ trong việc xây dựng mối quan hệ với người khác và trong việc chia sẻ với cộng đồng xung quanh. Tuy nhiên, nhờ khả năng quản lý tài chính và tài sản cá nhân tốt, họ có thể duy trì và thậm chí là tăng cường sự giàu có của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có một nền tảng cuộc sống tương đối ổn định, nhưng lại liên tục gặp phải trở ngại trong việc đạt được thành công và phát triển sự nghiệp. Họ thường xuyên cảm thấy lo lắng và buồn bã, điều này không chỉ ảnh hưởng đến tâm lý mà còn có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe. Ngoài ra, họ còn có khả năng cao gặp phải các tai nạn, cả trong công việc lẫn cuộc sống cá nhân. Gia đình của họ cũng không được hạnh phúc, thường xuyên phải đối mặt với nhiều biến cố và tai nạn không mong muốn. Tổng thể, dù có một cơ sở vững chắc, cuộc sống của họ vẫn đầy thử thách và khó khăn.

Vương Hồ Đắc Kiện 42,5/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Vệ Kiện (4) Văn Kiện (3)
Hào Kiện (3) Minh Kiện (1)
Yên Kiện Toàn Kiện
Thị Kiện Nhất Kiện
Lâm Kiện Khang Kiện
Hồ Đắc Kiện Đức Khánh Kiện
Đông Kiện Dĩnh Kiện
Dĩ Kiện Đại Kiện
Bá Kiện

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2505) Minh Anh (2439)
Minh Khôi (1652) Gia Hân (1451)
An Nhiên (1412) Hải Đăng (1270)
Nhật Minh (1205) Minh Khang (1202)
Khánh Vy (1191) Minh Đăng (1119)
Tuệ Nhi (1116) Linh Đan (1087)
Bảo Ngọc (1046) Minh Quân (970)
Anh Thư (875) Khánh Linh (869)
Bảo Châu (863) Đăng Khôi (851)
Tuệ Lâm (842) Tuệ An (842)
Kim Ngân (812) Ánh Dương (810)
Quỳnh Anh (801) Minh Trí (777)
Minh Ngọc (757) Gia Bảo (755)
Gia Huy (745) Quỳnh Chi (732)
Phúc Khang (715) Minh Khuê (713)
Bảo Anh (705) Minh Thư (702)
Phương Anh (698) Hà My (697)
Tuệ Minh (692) Phương Thảo (689)
Khánh An (682) Gia Hưng (681)
Minh Long (665) Tú Anh (662)
Hoàng Minh (655) Phú Trọng (649)
Đăng Khoa (647) Ngọc Diệp (646)
Bảo Hân (645) Bảo Long (642)
Hoàng Long (633) Hải Đường (630)
Phúc An (629) Như Ý (612)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký