Đặt tên cho con Uyển Quang Đăng


🀄 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.🀄

Uyển (宛, 8 nét, Thổ)
Bộ 40 宀 miên [5, 8] 宛
uyển, uyên
wǎn, yuān
  1. (Phó) Phảng phất, giống như. ◇Thi Kinh : Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung trì , (Tần phong , Kiêm gia ) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở trên khối đất cao trong nước.
  2. (Phó) Uyển nhiên y nhiên, thật là. ◇Liêu trai chí dị : Hạ kỉ đình đình, uyển nhiên tuyệt đại chi xu , (Thư si ) Xuống kỉ đứng sững, thật là một người con gái đẹp tuyệt trần.
  3. (Tính) Nhỏ bé.
  4. Một âm là uyên. (Danh) Đại Uyên tên một nước ở Tây Vực 西 đời nhà Hán .

1. [宛轉] uyển chuyển
Quang (光, 6 nét, Mộc)
Bộ 10 儿 nhân [4, 6] 光
quang
guāng
  1. (Danh) Ánh sáng. ◎Như: nhật quang ánh sáng mặt trời.
  2. (Danh) Vinh diệu, vinh dự. ◇Thi Kinh : Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang (Tiểu nhã , Nam san hữu đài ) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà.
  3. (Danh) Phong cảnh, cảnh sắc. ◎Như: xuân quang minh mị cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp.
  4. (Danh) Thời gian. ◇Thủy hử truyện : Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.
  5. (Danh) Ơn, ơn huệ. ◇Hồng Lâu Mộng : Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi , (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát).
  6. (Danh) Họ Quang.
  7. (Tính) Sáng sủa, rực rỡ. ◎Như: quang thiên hóa nhật chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật.
  8. (Tính) Bóng, trơn. ◎Như: quang hoạt trơn bóng.
  9. (Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ. ◇Văn tuyển : Dĩ quang tiên đế di đức (Gia Cát Lượng , Xuất sư biểu ) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại.
  10. (Động) Để trần. ◎Như: quang trước cước nha tử để chân trần, quang não đại để đầu trần. ◇Tây du kí 西: Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao , , 穿, (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.
  11. (Phó) Hết nhẵn, hết sạch. ◎Như: cật quang ăn hết sạch, dụng quang dùng hết nhẵn, hoa quang tiêu hết tiền.
  12. (Phó) Chỉ, vả, toàn. ◎Như: quang thuyết bất tố chỉ nói không làm.
  13. (Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo). ◎Như: hoan nghênh quang lâm hân hạnh chào mừng ghé đến.

1. [不光] bất quang 2. [光明正大] quang minh chính đại 3. [光盤] quang bàn 4. [夜光] dạ quang 5. [極光] cực quang 6. [正大光明] chánh đại quang minh 7. [駒光] câu quang 8. [光儀] quang nghi 9. [借光] tá quang 10. [三光] tam quang 11. [光陰] quang âm 12. [光景] quang cảnh 13. [光照] quang chiếu 14. [光顧] quang cố 15. [光大] quang đại 16. [光豔] quang diễm 17. [光耀] quang diệu 18. [光度] quang độ 19. [光華] quang hoa 20. [光滑] quang hoạt 21. [光學] quang học 22. [光輝] quang huy 23. [光臨] quang lâm 24. [光祿大夫] quang lộc đại phu 25. [光祿寺] quang lộc tự 26. [光芒] quang mang 27. [光明] quang minh 28. [光源] quang nguyên 29. [光復] quang phục 30. [光彩] quang thái 31. [光澤] quang trạch 32. [光線] quang tuyến 33. [光榮] quang vinh 34. [反光] phản quang 35. [容光] dong quang 36. [寒光] hàn quang
Đăng (灯, 6 nét, Hỏa)
Bộ 86 火 hỏa [2, 6] 灯
đăng
dēng
  1. Tục dùng như chữ đăng .
  2. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Quang Đăng": Tên "Quang Đăng" trong Hán-Việt mang ý nghĩa rất đẹp và ý nghĩa. Để hiểu rõ hơn, ta có thể phân tích từng từ thành phần trong tên này:

1. Quang (光):

- Nghĩa: Ánh sáng, sự chiếu rọi, sự tỏa sáng.

- Biểu tượng: Sự thông minh, rạng rỡ, một tương lai sáng lạn, sự nổi bật và khác biệt.

2. Đăng (燈):

- Nghĩa: Đèn, nguồn sáng.

- Biểu tượng: Sự soi đường, dẫn lối, trí tuệ, ánh sáng của tri thức và hướng dẫn.

Kết hợp lại, "Quang Đăng" có thể hiểu là "ngọn đèn sáng" hoặc "ánh sáng của đèn". Tên này gợi lên hình ảnh một người mang ánh sáng, sự chiếu rọi và dẫn dắt cho người khác, một người có trí tuệ, thông minh và có khả năng hướng dẫn, tạo cảm hứng.

Dù ở góc độ nào, tên "Quang Đăng" đều mang những ý nghĩa tốt đẹp và tích cực, thể hiện mong muốn của

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Uyển(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thủy
Quẻ số 9 Trí tuệ, nhân nghĩa, thành công: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.(điểm: 10/10, Đại cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Uyển(8) + Quang(6) = 14
Thuộc hành: Âm Hỏa
Quẻ số 14 Lao đao, nhiều sóng gió: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.(điểm: 2/10, Đại Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Quang(6) + Đăng(6) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đăng(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 7 Kiên cường, dễ cực đoan, cô độc: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.(điểm: 5/10, Bình).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Uyển(8) + Quang(6) + Đăng(6) = 20
Thuộc hành : Âm Thủy
Quẻ số 20 Hư không, vô thường, dễ mất mát: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.(điểm: 2/20, Đại Hung).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hỏa - Thủy Quẻ này là quẻ Hung, Thủy khắc Hỏa: Nhiều mâu thuẫn, dễ bị kìm hãm. Nên bổ sung hành Mộc để cân bằng. Vật phẩm: cây xanh, đồ gỗ, màu xanh lá. (điểm: 4/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hỏa - Mộc Quẻ này là quẻ Được sinh, Mộc sinh Hỏa, Nhân cách được hỗ trợ từ Địa cách, dễ thành công, danh vọng sáng rõ. Gia đạo thường yên ấm. Nên bổ sung màu đỏ, tím, dùng đá ruby hoặc thạch anh hồng để duy trì may mắn lâu dài.(điểm: 9/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hỏa - Kim Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim, dễ có sự xung đột trong giao tiếp, khó tạo sự đồng thuận, hay vướng tranh cãi. Cần bổ sung hành Thổ để hóa giải, biến khắc thành sinh. Vật phẩm: thạch anh vàng, gốm sứ, đồ màu nâu giúp củng cố quan hệ, mang lại sự ổn định và hòa khí bên ngoài. (điểm: 2/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ hung, Thủy – Hỏa – Mộc → Quẻ Bình Thiên (Thủy) khắc Nhân (Hỏa), thể hiện yếu tố bên trên hoặc hoàn cảnh khắc chế con người. Nhân (Hỏa) và Địa (Mộc) trung tính, không ảnh hưởng nhiều. Thiên (Thủy) sinh Địa (Mộc), hoàn cảnh lớn hỗ trợ nền tảng. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 5/10)

Uyển Quang Đăng 43/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Minh Đăng (5699) Hải Đăng (4295) Phúc Đăng (1926) Quang Đăng (1599)
Phú Đăng (1154) Hoàng Đăng (1122) Khải Đăng (775) Nhật Đăng (771)
Bảo Đăng (744) Hồng Đăng (527) Khánh Đăng (416) Hải Đăng (403)
Duy Đăng (363) Thiên Đăng (316) Ngọc Đăng (278) Anh Đăng (265)
Quốc Đăng (225) Nguyên Đăng (212) Tuấn Đăng (189) Phước Đăng (177)
Huy Đăng (167) Xuân Đăng (151) Tuệ Đăng (148) Hữu Đăng (147)
Thái Đăng (140) Trí Đăng (129) Khoa Đăng (128) Việt Đăng (110)
An Đăng (105) Gia Đăng (92) Phong Đăng (86) Trọng Đăng (80)
Khôi Đăng (79) Lâm Đăng (73) Tùng Đăng (72) Bá Đăng (65)
Vĩnh Đăng (65) Thế Đăng (64) Trung Đăng (61) Sỹ Đăng (60)
Vũ Đăng (59) Văn Đăng (55) Thành Đăng (54) Nam Đăng (51)
Sơn Đăng (48) Bảo Đăng (46) Hoài Đăng (46) Lê Đăng (43)
Trường Đăng (43) Huỳnh Đăng (41)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9750) Minh Khôi (9125) Minh Anh (8320) Bảo Ngọc (6398)
Linh Đan (6102) Minh Đăng (5699) Khánh Vy (5672) Minh Khang (5570)
Minh Quân (5213) Anh Thư (4850) Nhật Minh (4600) Khánh Linh (4545)
Tuệ An (4434) Ánh Dương (4332) Hải Đăng (4295) Gia Hân (4232)
Kim Ngân (4160) Đăng Khôi (4158) Quỳnh Chi (4080) An Nhiên (4062)
Bảo Châu (3917) Phương Anh (3885) Minh Ngọc (3879) Minh Trí (3816)
Đăng Khoa (3716) Minh Thư (3612) Quỳnh Anh (3550) Khánh An (3548)
Gia Bảo (3457) Minh Khuê (3454) Phương Linh (3450) Gia Huy (3449)
Phúc Khang (3420) Tuệ Nhi (3405) Minh Nhật (3378) Ngọc Diệp (3374)
Tuệ Lâm (3353) Khôi Nguyên (3329) Hà My (3153) Minh Đức (3137)
Tuấn Kiệt (3136) Phúc An (3099) Bảo Anh (3077) Minh An (3030)
Minh Phúc (2996) Quang Minh (2993) Bảo Long (2991) Phương Thảo (2980)
Tú Anh (2978) Bảo Hân (2893)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
ĐĂNG KÝ NGAY Tải bản mẫu đặt tên

Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413