Đặt tên cho con Tử Tuệ Châu


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Tử (子)
Bộ 39 子 tử [0, 3] 子
tử, tí
, zi
  1. (Danh) Con trai. ◎Như: tứ tử nhị nữ bốn con trai hai con gái, phụ tử cha con. § Ghi chú: Ngày xưa, bất luận trai gái đều gọi là tử. ◇Luận Ngữ : Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi (Tiên tiến ) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).
  2. (Danh) Thế hệ sau, con cháu. ◇Thạch Sùng : Ngã bổn Hán gia tử (Vương minh quân từ ) Ta vốn là con cháu nhà Hán.
  3. (Danh) Chim thú còn nhỏ. ◎Như: bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử , không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con.
  4. (Danh) Mầm giống các loài động vật, thực vật. ◎Như: ngư tử giống cá, tàm tử giống tằm, đào tử giống đào, lí tử giống mận.
  5. (Danh) Nhà thầy, đàn ông có đức hạnh học vấn đều gọi là tử (mĩ xưng). ◎Như: Khổng Tử , Mạnh Tử .
  6. (Danh) Con cháu gọi người trước cũng gọi là tiên tử , vợ gọi chồng là ngoại tử , chồng gọi vợ là nội tử đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
  7. (Danh) Tiếng để gọi người ít tuổi hoặc vai dưới. ◎Như: tử đệ con em. ◇Luận Ngữ : Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ , (Thuật nhi ) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
  8. (Danh) Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. ◎Như: chu tử chú lái đò, sĩ tử chú học trò.
  9. (Danh) Tước Tử, tước thứ tư trong năm tước. § Xem thêm hầu .
  10. (Đại) Ngôi thứ hai: ngươi, mi, mày, v.v. § Cũng như nhĩ , nhữ . ◇Sử Kí : Tử diệc tri tử chi tiện ư vương hồ? (Trương Nghi truyện ) Phu nhân cũng biết là phu nhân sẽ không được nhà vua yêu quý không?
  11. (Tính) Nhỏ, non. ◎Như: tử kê gà giò, tử khương gừng non, tử trư heo sữa.
  12. (Tính) (Phần) lời, (phần) lãi, (số) lẻ. Đối với mẫu . ◎Như: phần vốn là mẫu tài , tiền lãi là tử kim .
  13. (Động) Vỗ về, thương yêu, chiếu cố. § Như chữ từ . ◇Chiến quốc sách : Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả , , , (Tần sách , Tô Tần ) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
  14. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: tập tử cái cặp, tráp tử cái thẻ.
  15. Một âm là . (Danh) Chi đầu trong mười hai địa chi .
  16. (Danh) Giờ , từ mười một giờ đêm đến một giờ sáng. ◇Tây sương kí 西: Niên phương nhị thập tam tuế, chính nguyệt thập thất nhật Tí thời kiến sinh , (Đệ nhất bổn ) Năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, sinh giữa giờ Tí ngày mười bảy tháng giêng.

1. [公子] công tử 2. [分子] phân tử, phần tử 3. [包子] bao tử 4. [半子] bán tử 5. [原子能] nguyên tử năng 6. [哀子] ai tử 7. [啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 8. [孤哀子] cô ai tử 9. [孤子] cô tử 10. [巨子] cự tử 11. [惡子] ác tử 12. [探子] thám tử 13. [支子] chi tử 14. [敗子] bại tử 15. [白附子] bạch phụ tử 16. [種子] chủng tử 17. [胞子] bào tử 18. [胞子蟲] bào tử trùng 19. [膏粱之子] cao lương chi tử 20. [膏粱子弟] cao lương tử đệ 21. [舅子] cữu tử 22. [舉子] cử tử 23. [諸子] chư tử 24. [贅子] chuế tử 25. [鉅子] cự tử 26. [隱君子] ẩn quân tử 27. [電子郵件] điện tử bưu kiện 28. [鞠子] cúc tử 29. [騙子] phiến tử 30. [骨子] cốt tử 31. [五味子] ngũ vị tử 32. [利子] lợi tử 33. [士君子] sĩ quân tử 34. [士子] sĩ tử 35. [世子] thế tử 36. [仙子] tiên tử 37. [仲子] trọng tử 38. [冢子] trủng tử 39. [刷子] xoát tử 40. [佛子] phật tử 41. [俗子] tục tử 42. [假子] giả tử 43. [偽君子] ngụy quân tử 44. [划子] hoa tử 45. [原子] nguyên tử 46. [兒子] nhi tử 47. [冠子] quan tử, quán tử 48. [君子] quân tử 49. [君子花] quân tử hoa 50. [哨子] sáo tử 51. [史君子] sử quân tử 52. [嫡子] đích tử 53. [孩子] hài tử 54. [孝子] hiếu tử 55. [孔子] khổng tử 56. [姜子牙] khương tử nha 57. [墨子] mặc tử 58. [孟子] mạnh tử 59. [蒲窩子] bồ oa tử 60. [臊子] táo tử 61. [甲子] giáp tí 62. [院子] viện tử 63. [耗子] háo tử 64. [犁牛之子] lê ngưu chi tử 65. [弟子] đệ tử 66. [從子] tòng tử 67. [陳穀子爛芝麻] trần cốc tử lạn chi ma 68. [吊嗓子] điếu tảng tử 69. [附子] phụ tử 70. [下輩子] hạ bối tử 71. [榧子] phỉ tử 72. [童子] đồng tử
Tuệ (慧)
Bộ 61 心 tâm [11, 15] 慧
tuệ, huệ
huì
  1. (Danh) Trí thông minh, tài trí. ◎Như: trí tuệ tài trí, trí thông minh. ◇Nguyễn Du : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp (Vọng Quan Âm miếu ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do tài trí gây ra.
  2. (Tính) Khôn, sáng trí, lanh lẹ, mẫn tiệp. ◎Như: tuệ căn sinh ra đã có tính sáng láng hơn người, thông tuệ thông minh, sáng trí.
  3. § Ghi chú: Nguyên đọc là huệ.

Châu (珠)
Bộ 96 玉 ngọc [6, 10] 珠
châu
zhū
  1. (Danh) Ngọc trai. § Thường gọi là trân châu hoặc chân châu .
  2. (Danh) Lượng từ: hạt, viên, giọt (những vật có hình hạt tròn). ◎Như: niệm châu tràng hạt, nhãn châu con ngươi.

1. [掌上明珠] chưởng thượng minh châu 2. [掌珠] chưởng châu 3. [珠寶] châu bảo 4. [珠母] châu mẫu 5. [珠淚] châu lệ 6. [珠玉] châu ngọc 7. [珠簾] châu liêm 8. [珠聯璧合] châu liên bích hợp 9. [珠胎] châu thai 10. [珠還] châu hoàn 11. [珠還合浦] châu hoàn hợp phố 12. [真珠] chân châu 13. [老蚌生珠] lão bạng sinh châu 14. [蚌珠] bạng châu 15. [孕珠] dựng châu

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Tử Tuệ Châu

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Tuệ Châu": Tên "Tuệ Châu" được viết bằng Hán tự là 慧珠. Dưới đây là ý nghĩa của từng từ trong tên này:

1. Tuệ (慧): Từ này có nghĩa là "trí tuệ" hay "sự thông minh." Trong ngữ cảnh Hán-Việt, "tuệ" thường dùng để chỉ sự hiểu biết, khả năng phán đoán và suy luận sâu sắc.

2. Châu (珠): Từ này có nghĩa là "ngọc trai" hoặc "viên ngọc." Nó biểu trưng cho sự quý giá, đẹp đẽ và tinh khiết.

Kết hợp lại, tên "Tuệ Châu" có thể được hiểu là "viên ngọc trí tuệ," ngụ ý người mang tên này không chỉ thông minh, hiểu biết mà còn rất quý giá và đáng trân trọng. Tên này thường được kỳ vọng sẽ mang lại sự sáng suốt, tinh anh và giá trị cao trong cuộc sống.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tử(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tử(3) + Tuệ(15) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tuệ(15) + Châu(10) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Châu(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tử(3) + Tuệ(15) + Châu(10) = 28
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Thành công đối với người này là một quá trình đầy gian nan và thử thách, và chỉ khi có những điều kiện ngoại lệ đặc biệt, họ mới có thể đạt được. Trong quá trình đó, họ thường xuyên cảm thấy bất bình và bất mãn với hoàn cảnh của mình, đến mức đôi khi cảm thấy tuyệt vọng và mất kiểm soát đến mức có thể dẫn đến tâm thần. Tình trạng tinh thần này cho thấy áp lực và sự căng thẳng mà họ phải đối mặt không chỉ là về mặt vật chất mà còn là về mặt tinh thần. Trong tình huống như vậy, điều quan trọng là cần phải có sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè, và các chuyên gia sức khỏe tâm thần. Cung cấp một mạng lưới hỗ trợ và hiểu biết có thể giúp họ vượt qua những thời điểm khó khăn và tìm kiếm những giải pháp thực tiễn để đối phó với áp lực. Việc nhận ra và giải quyết những vấn đề tinh thần không chỉ cần thiết để bảo vệ sức khỏe của họ mà còn giúp họ tiếp tục hành trình đạt được mục tiêu một cách lành mạnh và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khi hoàn cảnh xung quanh yên ổn, mọi thứ trong cuộc sống dường như được sắp xếp một cách trật tự và hài hòa. Điều này tạo nền tảng vững chắc để mỗi người có thể phát triển và nuôi dưỡng tâm hồn cũng như sức khỏe thể chất. Trong một môi trường như vậy, việc giữ gìn sự bình an cho thân và tâm không chỉ đơn giản là một lựa chọn, mà trở thành một phần tự nhiên của cuộc sống hàng ngày. Khi tâm trí được thanh thản và không bị xáo trộn bởi những lo lắng thường nhật, khả năng tập trung và sáng tạo sẽ được cải thiện đáng kể, mở ra cánh cửa cho sự nghiệp và các mục tiêu cá nhân phát triển mạnh mẽ. Bên cạnh đó, việc duy trì một nền tảng đạo đức vững chắc cũng là yếu tố thiết yếu cho sự thành công lâu dài. Đạo đức chắc chắn không chỉ giúp xây dựng uy tín và niềm tin nơi người khác mà còn đóng vai trò là kim chỉ nam cho các quyết định và hành động. Khi thân tâm bình an và đạo đức được coi trọng, khả năng đạt được thành công trong mọi lĩnh vực của cuộc sống là điều hoàn toàn trong tầm tay. Sự nghiệp sẽ phát triển, mối quan hệ được củng cố, và hạnh phúc cá nhân sẽ được bồi đắp mỗi ngày, tạo nên một chu kỳ tích cực và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người khiêm tốn và lễ phép, luôn đặt lợi ích của người khác lên trên bản thân, sẵn sàng hy sinh qua mọi khó khăn và gian truân để hỗ trợ người khác. Sự quên mình này không chỉ là biểu hiện của lòng tốt mà còn là minh chứng cho tinh thần cộng đồng mạnh mẽ. Nhờ vào thái độ đáng tin cậy và lòng vị tha, họ cuối cùng đã đạt được thành công và sự công nhận từ mọi người xung quanh. Sự nghiệp của họ phát triển không chỉ nhờ vào năng lực cá nhân mà còn bởi lòng tin và sự tôn trọng mà họ đã gây dựng được trong cộng đồng. Hành động không ngừng vì người khác và lòng dũng cảm trước mọi thử thách là những phẩm chất đã đưa họ đến với thành công rực rỡ và sự nghiệp thịnh vượng.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đối mặt với một cuộc sống đầy thử thách, trong đó cơ hội để đạt được thành công và phát triển bản thân trở nên vô cùng khó khăn. Họ liên tục gặp phải sự phiền não và những trở ngại không ngừng, khiến cuộc sống của họ đầy áp lực và mệt mỏi. Về mặt sức khỏe, họ thường xuyên phải vật lộn với các vấn đề về thể chất lẫn tinh thần, điều này càng làm trầm trọng thêm gánh nặng mà họ phải gánh chịu. Chỉ khi có những thay đổi tích cực trong cuộc sống, thông qua những hiểu biết và áp dụng các nguyên tắc số lý một cách hợp lý, họ mới có thể hy vọng chuyển mình sang một giai đoạn ổn định hơn, giảm bớt những khó khăn và bệnh tật, và từng bước khôi phục lại sức khỏe cũng như cân bằng cuộc sống.

Tử Tuệ Châu 50/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Châu (1708) Bảo Châu (1613)
Ngọc Châu (554) Quỳnh Châu (312)
Hoàng Châu (193) Hải Châu (167)
Linh Châu (166) Khánh Châu (125)
Ngân Châu (119) Tuệ Châu (118)
Đan Châu (109) Hồng Châu (96)
Diệu Châu (93) Anh Châu (92)
Long Châu (86) Ánh Châu (85)
Diệp Châu (81) Phong Châu (81)
Bảo Châu (78) Thanh Châu (74)
Huyền Châu (70) Hà Châu (67)
PHÚC CHÂU (67) Diễm Châu (65)
Kim Châu (63) An Châu (61)
Phương Châu (61) Ái Châu (57)
Mỹ Châu (57) Trân Châu (57)
Bích Châu (54) Mai Châu (36)
Nhã Châu (31) Thiên Châu (31)
Uyên Châu (30) Mộc Châu (29)
Bội Châu (27) Thùy Châu (27)
Dương Châu (26) Tú Châu (26)
Cát Châu (24) Hạnh Châu (24)
Giang Châu (23) Hiền Châu (22)
Nhật Châu (22) Lâm Châu (21)
Nguyệt Châu (21) Quang Châu (20)
Quý Châu (20) Trâm Châu (20)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3359) Linh Đan (2232)
Khánh Vy (2197) Bảo Ngọc (2187)
Minh Đăng (2104) Tuệ An (1951)
Minh Quân (1765) Anh Thư (1720)
Minh Châu (1708) Minh Anh (1695)
Khánh Linh (1622) Bảo Châu (1613)
Đăng Khôi (1599) Ánh Dương (1475)
Tuệ Lâm (1468) Minh Trí (1465)
Kim Ngân (1462) Minh Ngọc (1432)
Quỳnh Chi (1390) Gia Huy (1356)
Phúc Khang (1342) Quỳnh Anh (1328)
Phương Anh (1327) Minh Khuê (1322)
Minh Thư (1320) Gia Bảo (1316)
Bảo Anh (1315) Đăng Khoa (1281)
Khánh An (1258) Hà My (1221)
Phương Thảo (1217) Tú Anh (1206)
Ngọc Diệp (1191) Minh An (1176)
Phương Linh (1170) Bảo Hân (1164)
Phúc An (1142) Trâm Anh (1137)
Hoàng Minh (1135) Như Ý (1123)
Khôi Nguyên (1117) Minh Đức (1111)
Minh Nhật (1110) Tuấn Kiệt (1099)
Bảo Long (1094) Quang Minh (1089)
Tuệ Minh (1082) Tuệ Anh (1049)
Hoàng Long (1046) Phú Trọng (1034)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎