Đặt tên cho con Tử Thế Hạo Di

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Tử (子)
Bộ 39 子 tử [0, 3] 子
tử, tí
, zi
  1. (Danh) Con trai. ◎Như: tứ tử nhị nữ bốn con trai hai con gái, phụ tử cha con. § Ghi chú: Ngày xưa, bất luận trai gái đều gọi là tử. ◇Luận Ngữ : Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi (Tiên tiến ) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).
  2. (Danh) Thế hệ sau, con cháu. ◇Thạch Sùng : Ngã bổn Hán gia tử (Vương minh quân từ ) Ta vốn là con cháu nhà Hán.
  3. (Danh) Chim thú còn nhỏ. ◎Như: bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử , không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con.
  4. (Danh) Mầm giống các loài động vật, thực vật. ◎Như: ngư tử giống cá, tàm tử giống tằm, đào tử giống đào, lí tử giống mận.
  5. (Danh) Nhà thầy, đàn ông có đức hạnh học vấn đều gọi là tử (mĩ xưng). ◎Như: Khổng Tử , Mạnh Tử .
  6. (Danh) Con cháu gọi người trước cũng gọi là tiên tử , vợ gọi chồng là ngoại tử , chồng gọi vợ là nội tử đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
  7. (Danh) Tiếng để gọi người ít tuổi hoặc vai dưới. ◎Như: tử đệ con em. ◇Luận Ngữ : Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ , (Thuật nhi ) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
  8. (Danh) Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. ◎Như: chu tử chú lái đò, sĩ tử chú học trò.
  9. (Danh) Tước Tử, tước thứ tư trong năm tước. § Xem thêm hầu .
  10. (Đại) Ngôi thứ hai: ngươi, mi, mày, v.v. § Cũng như nhĩ , nhữ . ◇Sử Kí : Tử diệc tri tử chi tiện ư vương hồ? (Trương Nghi truyện ) Phu nhân cũng biết là phu nhân sẽ không được nhà vua yêu quý không?
  11. (Tính) Nhỏ, non. ◎Như: tử kê gà giò, tử khương gừng non, tử trư heo sữa.
  12. (Tính) (Phần) lời, (phần) lãi, (số) lẻ. Đối với mẫu . ◎Như: phần vốn là mẫu tài , tiền lãi là tử kim .
  13. (Động) Vỗ về, thương yêu, chiếu cố. § Như chữ từ . ◇Chiến quốc sách : Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả , , , (Tần sách , Tô Tần ) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
  14. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: tập tử cái cặp, tráp tử cái thẻ.
  15. Một âm là . (Danh) Chi đầu trong mười hai địa chi .
  16. (Danh) Giờ , từ mười một giờ đêm đến một giờ sáng. ◇Tây sương kí 西: Niên phương nhị thập tam tuế, chính nguyệt thập thất nhật Tí thời kiến sinh , (Đệ nhất bổn ) Năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, sinh giữa giờ Tí ngày mười bảy tháng giêng.

1. [公子] công tử 2. [分子] phân tử, phần tử 3. [包子] bao tử 4. [半子] bán tử 5. [原子能] nguyên tử năng 6. [哀子] ai tử 7. [啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 8. [孤哀子] cô ai tử 9. [孤子] cô tử 10. [巨子] cự tử 11. [惡子] ác tử 12. [探子] thám tử 13. [支子] chi tử 14. [敗子] bại tử 15. [白附子] bạch phụ tử 16. [種子] chủng tử 17. [胞子] bào tử 18. [胞子蟲] bào tử trùng 19. [膏粱之子] cao lương chi tử 20. [膏粱子弟] cao lương tử đệ 21. [舅子] cữu tử 22. [舉子] cử tử 23. [諸子] chư tử 24. [贅子] chuế tử 25. [鉅子] cự tử 26. [隱君子] ẩn quân tử 27. [電子郵件] điện tử bưu kiện 28. [鞠子] cúc tử 29. [騙子] phiến tử 30. [骨子] cốt tử 31. [五味子] ngũ vị tử 32. [利子] lợi tử 33. [士君子] sĩ quân tử 34. [士子] sĩ tử 35. [世子] thế tử 36. [仙子] tiên tử 37. [仲子] trọng tử 38. [冢子] trủng tử 39. [刷子] xoát tử 40. [佛子] phật tử 41. [俗子] tục tử 42. [假子] giả tử 43. [偽君子] ngụy quân tử 44. [划子] hoa tử 45. [原子] nguyên tử 46. [兒子] nhi tử 47. [冠子] quan tử, quán tử 48. [君子] quân tử 49. [君子花] quân tử hoa 50. [哨子] sáo tử 51. [史君子] sử quân tử 52. [嫡子] đích tử 53. [孩子] hài tử 54. [孝子] hiếu tử 55. [孔子] khổng tử 56. [姜子牙] khương tử nha 57. [墨子] mặc tử 58. [孟子] mạnh tử 59. [蒲窩子] bồ oa tử 60. [臊子] táo tử 61. [甲子] giáp tí 62. [院子] viện tử 63. [耗子] háo tử 64. [犁牛之子] lê ngưu chi tử 65. [弟子] đệ tử 66. [從子] tòng tử 67. [陳穀子爛芝麻] trần cốc tử lạn chi ma 68. [吊嗓子] điếu tảng tử 69. [附子] phụ tử 70. [下輩子] hạ bối tử 71. [榧子] phỉ tử 72. [童子] đồng tử
Thế (切)
Bộ 18 刀 đao [2, 4] 切
thiết, thế
qiē, qiè,
  1. (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: thiết đoạn cắt đứt, thiết thủy quả bổ trái cây.
  2. (Động) Khắc. ◎Như: như thiết như tha như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
  3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: lưỡng viên tương thiết hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
  4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: giảo nha thiết xỉ cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí : Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã (Kinh Kha truyện ) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
  5. (Động) Sát, gần. ◎Như: thiết thân chi thống đau đớn tận tim gan, bất thiết thật tế không sát thực tế.
  6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: thiết mạch bắt mạch.
  7. (Động) Xiên. ◎Như: phong thiết gió như xiên.
  8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: thiết kị phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng : Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối , (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
  9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: thiết trúng thời bệnh rất trúng bệnh đời.
  10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: tình thiết thực tình cấp bách lắm.
  11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: thân thiết .
  12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
  13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ ngoan , ngô hoàn thiết , ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan.
  14. Một âm là thế. ◎Như: nhất thế tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh : Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng , (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục ) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.

1. [急切] cấp thiết 2. [悲切] bi thiết 3. [迫切] bách thiết 4. [一切] nhất thiết, nhất thế 5. [切面] thiết diện 6. [切用] thiết dụng 7. [切磋] thiết tha 8. [切實] thiết thật 9. [切要] thiết yếu 10. [目空一切] mục không nhất thế
Hạo (昊)
Bộ 72 日 nhật [4, 8] 昊
hạo
hào
  1. (Danh) Trời rộng bao la không cùng.
  2. (Danh) Họ Hạo.
  3. (Tính) Rộng lớn. ◎Như: hạo thiên võng cực trời rộng lớn vô cùng.

Di (匜)
Bộ 22 匚 phương [3, 5] 匜
di, dị

  1. (Danh) Đồ đựng nước hoặc rượu thời xưa.
  2. § Cũng đọc là dị.

Chọn giới tính:

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Tử Thế Hạo Di

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tử(3) + số nét họ lót Thế(4) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Thế(4) + số nét tên lót Hạo(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Hạo(8) + số nét tên Di(5) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Tử(3) + số nét tên Di(5) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tử(3) + Thế(4) + Hạo(8) + Di(5) = 20
Thuộc hành : Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này trải qua một số phận đầy ức chế và bất công, thường cảm thấy không hài lòng và bất bình. Họ liên tục phải đầu tư một lượng lớn công sức và tinh thần vào công việc và cuộc sống, dẫn đến sự mệt mỏi nặng nề về thể chất lẫn tinh thần, và cuối cùng có thể dẫn đến tình trạng suy nhược thần kinh. Bên cạnh những gánh nặng tâm lý và thể chất này, họ còn phải đối mặt với lo ngại về sức khỏe, cụ thể là các vấn đề liên quan đến hệ hô hấp. Nỗi lo này không chỉ làm trầm trọng thêm tình trạng sức khỏe của họ mà còn ảnh hưởng đến khả năng thực hiện các hoạt động hàng ngày và tận hưởng cuộc sống.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Dù có vẻ ngoài thành công và mọi thứ diễn ra thuận lợi, nhưng theo phân tích phong thủy, yếu tố thiên cách số 9 lại là thuỷ, điều này gợi lên một sự mâu thuẫn sâu sắc giữa yếu tố thiên (trời) và địa (đất). Trong lý thuyết ngũ hành, mối quan hệ giữa các yếu tố có thể tạo nên sự hỗ trợ hoặc khắc chế lẫn nhau, và ở đây, sự tương khắc giữa thiên và địa có thể dẫn đến những biến động không mong muốn. Việc thiên cách là thuỷ, biểu thị cho sự chuyển động và biến đổi không ngừng, có thể tạo ra một lực đẩy mạnh mẽ nhưng cũng đầy rủi ro. Khi yếu tố này bị khắc chế bởi địa cách, nó sẽ không thể phát huy hết khả năng tích cực mà trái lại, có thể dẫn đến những hậu quả không lường trước được, biến cơ hội thành thách thức, thậm chí là những điềm báo xấu. Trong bối cảnh này, sự thành công ban đầu có thể bị đảo lộn bởi những khó khăn và trở ngại nảy sinh từ mâu thuẫn cơ bản giữa các yếu tố thiên và địa. Để hóa giải và cân bằng, cần có sự hiểu biết sâu sắc về các nguyên tắc ngũ hành và cách thức ứng phó linh hoạt để biến những thách thức thành cơ hội, từ đó duy trì và phát triển bền vững những thành quả đã đạt được.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có xu hướng hành động mà không tính toán đến hậu quả hay lợi hại, thường xuyên phát ngôn và làm việc một cách vội vã và thiếu suy nghĩ. Hành động bốc đồng và thiếu thận trọng này có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng, như tai hoạ hoặc các sự cố nguy hiểm, ví dụ như hỏa hoạn. Thêm vào đó, thái độ và cách hành xử của người này đối với cha mẹ cũng không phù hợp, thể hiện qua những hành vi bất hiếu như cau mày, châm chọc, điều này không chỉ làm tổn thương tình cảm gia đình mà còn phản ánh sự thiếu tôn trọng đối với những người đã sinh thành và nuôi dưỡng mình. Để cải thiện tình hình và hạn chế những hậu quả tiêu cực, người này cần phải tập trung vào việc phát triển kỹ năng suy nghĩ trước khi hành động và cải thiện cách giao tiếp. Việc học cách kiềm chế cảm xúc và suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi phát ngôn sẽ giúp họ tránh được những rắc rối không đáng có và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp hơn với mọi người xung quanh, đặc biệt là trong gia đình. Sự chín chắn và trưởng thành trong cách ứng xử sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bản thân và những người liên quan.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này bất tài vô dụng, lực bất tòng tâm trong công việc, nơi họ không thể hoàn thành những gì họ bắt đầu, và phần lớn công việc thường bị bỏ dở giữa chừng. Thiếu sự chiếu cố và hỗ trợ từ cấp trên càng làm tăng thêm khó khăn cho họ trong việc đạt được thành công hay thậm chí là hoàn thành các nhiệm vụ được giao. Tình trạng này không chỉ gây ra sự chán nản, mà còn có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng về mặt sức khỏe. Cuối cùng, áp lực liên tục và không có sự giải tỏa có thể gây ra những biến chứng nghiêm trọng, thậm chí dẫn đến thiệt thân. Đây là một tình trạng đáng báo động, cần được chú ý và can thiệp kịp thời để cải thiện.

Tử Thế Hạo Di 30/100 điểm, tên này tạm được

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thiên Di (314) Khả Di (144)
Hân Di (121) An Di (86)
Phương Di (46) Băng Di (45)
Nhã Di (33) Bảo Di (29)
Hạ Di (16) Tử Di (15)
Khả Di (14) Linh Di (10)
Lạc Di (8) Yến Di (8)
Uyên Di (6) Ngân Di (4)
Mai Di (4) Thúy Di (2)
Lam Di (2) Khương Di (2)
Liên Di (2) Đắc Di (2)
Quế Di (2) Kiều Di (1)
Hương Di (1) Hâm Di (1)
Quyên Di (1) Như Di (1)
Từ Đàm Di Từ Đàm Di
Trần Song Di Thị Mai Di
Thế Hạo Di Thụy Tâm Di
Tố Di Tuệ Di
Ngọc Đan Di Thuên Di
Ngọc Hân Di Quang Di
Lê Gia Di Tấn Di
Đức Hạnh Di Hảo Di
Hương Di Đắt Di
Khắc Di Ðắc Di
Cát An Di Bùi Minh Di

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (1798) Khánh Vy (1275)
Linh Đan (1227) Minh Đăng (1180)
Bảo Ngọc (1105) Minh Quân (1041)
Anh Thư (931) Bảo Châu (923)
Khánh Linh (920) Tuệ An (918)
Tuệ Lâm (912) Đăng Khôi (903)
Kim Ngân (863) Ánh Dương (859)
Quỳnh Anh (846) Minh Trí (826)
Minh Ngọc (797) Gia Bảo (786)
Gia Huy (786) Quỳnh Chi (774)
Minh Khuê (766) Minh Thư (755)
Phương Thảo (755) Phương Anh (753)
Bảo Anh (752) Phúc Khang (750)
Tuệ Minh (749) Hà My (745)
Tú Anh (740) Khánh An (728)
Đăng Khoa (704) Phú Trọng (695)
Hoàng Long (692) Hoàng Minh (691)
Bảo Long (685) Bảo Hân (680)
Ngọc Diệp (677) Phúc An (666)
Hải Đường (662) Như Ý (653)
Minh An (633) Trâm Anh (619)
Phương Linh (617) Minh Nhật (611)
Minh Đức (602) Tuấn Kiệt (596)
Thiên Ân (592) Khôi Nguyên (591)
Minh Triết (577) Quang Minh (570)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký