Đặt tên cho con Tử An Khang


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của bé.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Tử (子)
Bộ 39 子 tử [0, 3] 子
tử, tí
, zi
  1. (Danh) Con trai. ◎Như: tứ tử nhị nữ bốn con trai hai con gái, phụ tử cha con. § Ghi chú: Ngày xưa, bất luận trai gái đều gọi là tử. ◇Luận Ngữ : Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi (Tiên tiến ) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả cho (ông Nam Dung).
  2. (Danh) Thế hệ sau, con cháu. ◇Thạch Sùng : Ngã bổn Hán gia tử (Vương minh quân từ ) Ta vốn là con cháu nhà Hán.
  3. (Danh) Chim thú còn nhỏ. ◎Như: bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử , không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con.
  4. (Danh) Mầm giống các loài động vật, thực vật. ◎Như: ngư tử giống cá, tàm tử giống tằm, đào tử giống đào, lí tử giống mận.
  5. (Danh) Nhà thầy, đàn ông có đức hạnh học vấn đều gọi là tử (mĩ xưng). ◎Như: Khổng Tử , Mạnh Tử .
  6. (Danh) Con cháu gọi người trước cũng gọi là tiên tử , vợ gọi chồng là ngoại tử , chồng gọi vợ là nội tử đều là tiếng xưng hô tôn quý cả.
  7. (Danh) Tiếng để gọi người ít tuổi hoặc vai dưới. ◎Như: tử đệ con em. ◇Luận Ngữ : Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ , (Thuật nhi ) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.
  8. (Danh) Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. ◎Như: chu tử chú lái đò, sĩ tử chú học trò.
  9. (Danh) Tước Tử, tước thứ tư trong năm tước. § Xem thêm hầu .
  10. (Đại) Ngôi thứ hai: ngươi, mi, mày, v.v. § Cũng như nhĩ , nhữ . ◇Sử Kí : Tử diệc tri tử chi tiện ư vương hồ? (Trương Nghi truyện ) Phu nhân cũng biết là phu nhân sẽ không được nhà vua yêu quý không?
  11. (Tính) Nhỏ, non. ◎Như: tử kê gà giò, tử khương gừng non, tử trư heo sữa.
  12. (Tính) (Phần) lời, (phần) lãi, (số) lẻ. Đối với mẫu . ◎Như: phần vốn là mẫu tài , tiền lãi là tử kim .
  13. (Động) Vỗ về, thương yêu, chiếu cố. § Như chữ từ . ◇Chiến quốc sách : Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả , , , (Tần sách , Tô Tần ) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.
  14. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: tập tử cái cặp, tráp tử cái thẻ.
  15. Một âm là . (Danh) Chi đầu trong mười hai địa chi .
  16. (Danh) Giờ , từ mười một giờ đêm đến một giờ sáng. ◇Tây sương kí 西: Niên phương nhị thập tam tuế, chính nguyệt thập thất nhật Tí thời kiến sinh , (Đệ nhất bổn ) Năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, sinh giữa giờ Tí ngày mười bảy tháng giêng.

1. [公子] công tử 2. [分子] phân tử, phần tử 3. [包子] bao tử 4. [半子] bán tử 5. [原子能] nguyên tử năng 6. [哀子] ai tử 7. [啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 8. [孤哀子] cô ai tử 9. [孤子] cô tử 10. [巨子] cự tử 11. [惡子] ác tử 12. [探子] thám tử 13. [支子] chi tử 14. [敗子] bại tử 15. [白附子] bạch phụ tử 16. [種子] chủng tử 17. [胞子] bào tử 18. [胞子蟲] bào tử trùng 19. [膏粱之子] cao lương chi tử 20. [膏粱子弟] cao lương tử đệ 21. [舅子] cữu tử 22. [舉子] cử tử 23. [諸子] chư tử 24. [贅子] chuế tử 25. [鉅子] cự tử 26. [隱君子] ẩn quân tử 27. [電子郵件] điện tử bưu kiện 28. [鞠子] cúc tử 29. [騙子] phiến tử 30. [骨子] cốt tử 31. [五味子] ngũ vị tử 32. [利子] lợi tử 33. [士君子] sĩ quân tử 34. [士子] sĩ tử 35. [世子] thế tử 36. [仙子] tiên tử 37. [仲子] trọng tử 38. [冢子] trủng tử 39. [刷子] xoát tử 40. [佛子] phật tử 41. [俗子] tục tử 42. [假子] giả tử 43. [偽君子] ngụy quân tử 44. [划子] hoa tử 45. [原子] nguyên tử 46. [兒子] nhi tử 47. [冠子] quan tử, quán tử 48. [君子] quân tử 49. [君子花] quân tử hoa 50. [哨子] sáo tử 51. [史君子] sử quân tử 52. [嫡子] đích tử 53. [孩子] hài tử 54. [孝子] hiếu tử 55. [孔子] khổng tử 56. [姜子牙] khương tử nha 57. [墨子] mặc tử 58. [孟子] mạnh tử 59. [蒲窩子] bồ oa tử 60. [臊子] táo tử 61. [甲子] giáp tí 62. [院子] viện tử 63. [耗子] háo tử 64. [犁牛之子] lê ngưu chi tử 65. [弟子] đệ tử 66. [從子] tòng tử 67. [陳穀子爛芝麻] trần cốc tử lạn chi ma 68. [吊嗓子] điếu tảng tử 69. [附子] phụ tử 70. [下輩子] hạ bối tử 71. [榧子] phỉ tử 72. [童子] đồng tử
An (安)
Bộ 40 宀 miên [3, 6] 安
an, yên
ān
  1. (Danh) Sự yên ổn, hoàn cảnh thư thái, thích nghi. ◎Như: cư an tư nguy lúc ở yên nghĩ đến lúc nguy khốn, chuyển nguy vi an chuyển nguy thành yên. ◇Luận Ngữ : Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
  2. (Danh) Gọi tắt của an phi tha mệnh amphetamine. ◎Như: hấp an hút amphetamine.
  3. (Danh) Lượng từ: gọi tắt của chữ an bồi am-pe (ampère, đơn vị đo cường độ dòng điện).
  4. (Danh) Họ An.
  5. (Tính) Yên, lặng, tĩnh. ◎Như: an ninh an toàn, tọa lập bất an đứng ngồi không yên.
  6. (Tính) Ổn định, yên ổn. ◎Như: sanh hoạt an ổn đời sống ổn định.
  7. (Động) Làm cho ổn định. ◎Như: trừ bạo an lương diệt bạo làm cho dân lành được ổn định, an phủ phủ dụ cho yên, an ủy yên ủi.
  8. (Động) Bắc, lắp, thiết trí. ◎Như: an điện đăng lắp đèn điện.
  9. (Động) Khép vào (tội). ◎Như: an tội danh khép vào tội.
  10. (Động) Định, có ý làm. ◎Như: nhĩ an đích thị thập ma tâm? anh định làm cái gì đây? (nghĩa xấu).
  11. (Động) Quen thuộc, thành tập quán. ◇Lã Thị Xuân Thu : Chu xa chi thủy kiến dã, tam thế nhiên hậu an chi , (Tiên thức lãm ) Thuyền xe mới đầu thấy vậy, ba đời sau mới thành quen thuộc.
  12. (Phó) Há, há sao. Cũng như khởi . ◎Như: an năng như thử há được như thế sao?
  13. (Đại) Sao, sao vậy, đâu. ◎Như: ngô tương an ngưỡng ta hầu ngưỡng vọng vào đâu, nhi kim an tại mà nay còn ở đâu? ◇Tô Mạn Thù : Kim tịch nguyệt hoa như thủy, an tri minh tịch bất hắc vân ái đãi da , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Đêm nay trăng hoa như nước, biết đâu đêm mai mây đen lại chẳng kéo về mù mịt?
  14. (Liên) Bèn, do vậy, bởi thế. ◇Tuân Tử : Ủy nhiên thành văn, dĩ thị chi thiên hạ, nhi bạo quốc an tự hóa hĩ , , (Trọng Ni ) Uyển chuyển thành văn, để báo cho thiên hạ biết, do đó mà nước tàn bạo tự cảm hóa vậy.
  15. § Ghi chú: Còn đọc là yên.

1. [保安] bảo an 2. [公安] công an 3. [安人] an nhân 4. [安全] an toàn 5. [安分] an phận 6. [安分守己] an phận thủ kỉ 7. [安危] an nguy 8. [安命] an mệnh 9. [安土] an thổ 10. [安在] an tại 11. [安坐] an tọa 12. [安堵] an đổ 13. [安好] an hảo 14. [安宅] an trạch 15. [安定] an định 16. [安家] an gia 17. [安宿] an túc 18. [安寧] an ninh 19. [安居樂業] an cư lạc nghiệp 20. [安常] an thường 21. [安得] an đắc 22. [安心] an tâm 23. [安息] an tức 24. [安慰] an ủy 25. [安排] an bài 26. [安撫] an phủ 27. [安枕] an chẩm 28. [安樂] an lạc 29. [安民] an dân 30. [安然] an nhiên 31. [安眠藥] an miên dược 32. [安知] an tri 33. [安神] an thần 34. [安禪] an thiền 35. [安穩] an ổn 36. [安素] an tố 37. [安置] an trí 38. [安能] an năng 39. [安舒] an thư 40. [安葬] an táng 41. [安處] an xử 42. [安貧] an bần 43. [安貧樂道] an bần lạc đạo 44. [安身] an thân 45. [安逸] an dật 46. [安適] an thích 47. [安邊] an biên 48. [安邦] an bang 49. [安閒] an nhàn 50. [安静] an tĩnh 51. [居安思危] cư an tư nguy 52. [居無求安] cư vô cầu an 53. [平安] bình an 54. [招安] chiêu an 55. [苟安] cẩu an
Khang (矼)
Bộ 112 石 thạch [3, 8] 矼
cang, khang, xoang
qiāng, gāng, kòng
  1. (Danh) Cầu đá.
  2. Một âm là khang. (Tính) Thành thực. § Tục quen đọc là xoang.


Dự đoán danh tính học cho tên Tử An Khang

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "An Khang": Mong con được: Giàu có, đầy đủ, được mùa một cách ổn định. được hưởng an lạc thái bình

+Còn có một nghĩa khác: Khỏe mạnh, Bằng phẳng, rộng rãi, thuận tiện.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tử(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tử(3) + An(6) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của An(6) + Khang(8) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khang(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tử(3) + An(6) + Khang(8) = 17
Thuộc hành : Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Mặc dù đạt được thành công lớn trong sự nghiệp, người này vẫn phải đối mặt với nhiều vấn đề rối rắm và khó khăn. Sự thành công không chỉ mang lại niềm vui và lợi ích mà còn kéo theo áp lực, tranh cãi và thị phi. Những mâu thuẫn và khó khăn này có thể làm ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân và sự bình yên tâm trí của họ. Trong một môi trường đầy thử thách như vậy, việc duy trì thái độ bình tĩnh và giải quyết vấn đề một cách hợp lý trở nên rất quan trọng. Người này cần phát triển kỹ năng giải quyết xung đột và quản lý stress hiệu quả để có thể đối phó với những rắc rối không đáng có. Việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ cố vấn hoặc nhà tâm lý cũng có thể giúp họ xử lý các vấn đề một cách khách quan và khoa học hơn. Ngoài ra, họ cũng cần chú ý đến việc bảo vệ danh tiếng của mình, tránh những tình huống có thể gây tổn hại lâu dài đến hình ảnh cá nhân. Việc thận trọng trong giao tiếp và công khai thông tin là điều cần thiết để giảm thiểu những thiệt hại do thị phi không cần thiết gây ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong cuộc sống, đôi khi chúng ta phải đối mặt với những biến cố bất ngờ xảy đến một cách nhanh chóng, khiến cho tình hình trở nên căng thẳng và khó khăn. Các sự kiện như vậy không chỉ làm đảo lộn cuộc sống hàng ngày mà còn có thể mang lại những hậu quả nghiêm trọng, như một hoạ lớn ập đến không báo trước. Trong bối cảnh này, nỗi lo về các vấn đề sức khỏe, đặc biệt là bệnh tim, trở nên đáng quan tâm hơn bao giờ hết. Sự lo lắng thường trực về khả năng xảy ra các vấn đề nghiêm trọng liên quan đến tim mạch là hoàn toàn có cơ sở, vì stress liên tục và áp lực tâm lý do các biến cố lớn gây ra có thể ảnh hưởng xấu đến tim. Điều này đòi hỏi mỗi người cần phải có sự chuẩn bị tốt về mặt thể chất lẫn tinh thần để đối phó với các tình huống khẩn cấp, đồng thời cần duy trì các biện pháp phòng ngừa để bảo vệ sức khỏe tim mạch. Vì vậy, việc giám sát sức khỏe thường xuyên, thực hiện chế độ ăn uống lành mạnh, duy trì hoạt động thể chất, và quản lý stress hiệu quả là những bước quan trọng không thể bỏ qua. Chúng giúp giảm thiểu rủi ro và tăng cường khả năng chịu đựng trước những thử thách bất ngờ, qua đó giữ cho trái tim và cơ thể khỏe mạnh, sẵn sàng đối mặt với mọi tình huống.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có xu hướng hướng nội, nhưng vẫn có khả năng phát triển bản thân và sự nghiệp. Họ sở hữu của cải đáng kể nhưng lại có tính ích kỷ, thường giữ gìn tài sản của mình một cách cẩn thận. Điều này khiến họ trở thành người giữ của, người luôn đề cao việc bảo vệ và tích lũy tài sản cá nhân. Sự ích kỷ có thể hạn chế họ trong việc xây dựng mối quan hệ với người khác và trong việc chia sẻ với cộng đồng xung quanh. Tuy nhiên, nhờ khả năng quản lý tài chính và tài sản cá nhân tốt, họ có thể duy trì và thậm chí là tăng cường sự giàu có của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Số lý này nói rằng bạn trải qua một cuộc sống đầy bất ổn, phải đối mặt với những biến cố nghiêm trọng, những tai họa bất ngờ, gây ra sự ly tán trong gia đình và những vấn đề sức khỏe kéo dài. Những khó khăn liên tục này không chỉ ảnh hưởng đến tinh thần mà còn làm suy yếu thể chất, dẫn đến tình trạng sức khỏe ngày càng tồi tệ. Trong những hoàn cảnh cực kỳ khó khăn, người này thậm chí còn có thể đứng trước nguy cơ phản ánh mức độ tuyệt vọng và áp lực nặng nề mà họ phải chịu đựng. Đây là một cuộc sống đầy thử thách, cần sự can thiệp và hỗ trợ mạnh mẽ từ gia đình và cộng đồng để mang lại sự ổn định và hy vọng.

Tử An Khang 32,5/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Phúc Khang (885) Gia Khang (527)
Bảo Khang (393) An Khang (315)
Tuấn Khang (292) Hoàng Khang (248)
Minh Khang (217) Nguyên Khang (212)
Duy Khang (207) Anh Khang (112)
Vĩnh Khang (111) Nhật Khang (90)
Đức Khang (81) Thái Khang (77)
Phú Khang (75) Quốc Khang (58)
Đình Khang (55) Mạnh Khang (50)
Ngọc Khang (50) Huy Khang (48)
Đăng Khang (48) Trí Khang (48)
Trọng Khang (47) Chí Khang (42)
Phước Khang (41) Hạo Khang (39)
Tấn Khang (38) Văn Khang (35)
Hữu Khang (32) Thế Khang (30)
Xuân Khang (29) Việt Khang (28)
Tuệ Khang (27) Vương Khang (27)
Chấn Khang (25) Thiên Khang (21)
Thành Khang (17) Công Khang (16)
Vĩ Khang (15) Viết Khang (14)
Vũ Khang (14) Bá Khang (13)
Tiến Khang (13) Bảo Khang (12)
Hải Khang (12) Lâm Khang (12)
Nam Khang (11) Nhất Khang (11)
Quang Khang (11) Thanh Khang (11)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (2119) Khánh Vy (1524)
Minh Đăng (1397) Linh Đan (1375)
Bảo Ngọc (1281) Minh Quân (1208)
Đăng Khôi (1098) Bảo Châu (1079)
Khánh Linh (1054) Anh Thư (1053)
Tuệ An (1049) Kim Ngân (1020)
Tuệ Lâm (1003) Ánh Dương (985)
Minh Trí (979) Minh Ngọc (926)
Gia Huy (921) Quỳnh Anh (919)
Gia Bảo (894) Phúc Khang (885)
Minh Khuê (881) Minh Thư (868)
Quỳnh Chi (867) Phương Thảo (860)
Bảo Anh (859) Tuệ Minh (859)
Phương Anh (835) Hà My (826)
Tú Anh (821) Đăng Khoa (817)
Hoàng Minh (810) Khánh An (806)
Hoàng Long (784) Ngọc Diệp (784)
Bảo Long (782) Phú Trọng (773)
Phúc An (769) Bảo Hân (759)
Minh An (759) Hải Đường (744)
Phương Linh (744) Như Ý (736)
Minh Nhật (735) Trâm Anh (724)
Minh Đức (719) Quang Minh (711)
Tuấn Kiệt (706) Minh Triết (696)
Nhã Uyên (687) Khôi Nguyên (678)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký