Đặt tên cho con Tài Sĩ Mạnh


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của bé.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Tài (才)
Bộ 64 手 thủ [0, 3] 才
tài
cái
  1. (Danh) Năng lực thiên phú, bẩm tính. ◇Mạnh Tử : Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã , , (Cáo tử thượng ) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
  2. (Danh) Khả năng, trí tuệ. ◇Vương Sung : Thân tài hữu cao hạ, tri vật do học, học chi nãi tri, bất vấn bất thức , , , (Luận hành , Thật tri ) Khả năng người ta có cao có thấp, biết sự vật là nhờ ở học, học mới biết, không hỏi không hay.
  3. (Danh) Người có khả năng, trí tuệ. ◎Như: thiên tài người có tài năng thiên phú, anh tài bậc tài hoa trác việt.
  4. (Danh) Tiếng gọi đùa cợt, nhạo báng người nào đó. ◎Như: xuẩn tài , nô tài .
  5. (Danh) Họ Tài.
  6. (Phó) Vừa mới. ◎Như: cương tài vừa mới. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ muội muội tài thuyết (Đệ lục thập thất hồi) Em con vừa mới nói.
  7. (Phó) Thì mới. ◇Hồng Lâu Mộng : Cai thiết trác tửu tịch thỉnh thỉnh tha môn, thù thù lao phạp tài thị , (Đệ lục thập thất hồi) Nên bày bữa tiệc thết mấy người đó, đáp trả công lao họ mới phải.
  8. (Phó) Gần, mới chỉ. ◎Như: tha kim niên tài ngũ tuế cháu nay mới chỉ năm tuổi.
  9. (Phó) Chỉ. ◇Đào Uyên Minh : Sơ cực hiệp, tài thông nhân , (Đào hoa nguyên kí ) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.

1. [不才] bất tài 2. [八斗才] bát đẩu tài 3. [幹才] cán tài 4. [愛才] ái tài 5. [英才] anh tài 6. [辯才] biện tài 7. [人才] nhân tài 8. [三才] tam tài 9. [使才] sử tài 10. [偉才] vĩ tài 11. [凡才] phàm tài 12. [冠世之才] quán thế chi tài 13. [全才] toàn tài 14. [出倫之才] xuất luân chi tài 15. [名才] danh tài 16. [口才] khẩu tài 17. [多才多藝] đa tài đa nghệ 18. [大才] đại tài 19. [奇才] kì tài 20. [才料] tài liệu 21. [奴才] nô tài 22. [才思] tài tư
(士)
Bộ 33 士 sĩ [0, 3] 士

shì
  1. (Danh) Học trò, những người nghiên cứu học vấn. ◎Như: sĩ nông công thương bốn hạng dân.
  2. (Danh) Trai chưa vợ. ◇Thi Kinh : Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi , (Thiệu nam , Dã hữu tử quân ) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.
  3. (Danh) Tiếng mĩ xưng chỉ người đàn ông. ◇Thi Kinh : Nữ viết: Kê minh, Sĩ viết: Muội đán : , : (Trịnh phong , Nữ viết kê minh ) Nàng nói: Gà gáy, Chàng nói: Trời gần sáng rồi.
  4. (Danh) Tiếng tôn xưng người có phẩm hạnh hoặc tài nghệ riêng. ◎Như: dũng sĩ , hộ sĩ , bác sĩ , thạc sĩ .
  5. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với người khác nói chung. ◎Như: nữ sĩ , địa phương nhân sĩ nhân sĩ địa phương.
  6. (Danh) Chức quan đời xưa, có thượng sĩ , trung sĩ , hạ sĩ .
  7. (Danh) Một đẳng cấp trong xã hội thời xưa, bậc thấp nhất trong giai cấp quý tộc. Các đẳng cấp này theo thứ tự gồm có: thiên tử , chư hầu , đại phu , thứ nhân .
  8. (Danh) Quan coi ngục gọi là sĩ sư tức quan Tư pháp bây giờ.
  9. (Danh) Chức việc, việc làm. § Có nghĩa như sự . ◇Luận Ngữ : Phú nhi khả cầu dã, tuy chấp tiên chi sĩ, ngô diệc vi chi. Như bất khả cầu, tòng ngô sở hiếu , , . , (Thuật nhi ) Phú quý mà có thể cầu được thì ta dù giữ việc cầm roi (đánh xe hầu, tức công việc ti tiện), ta cũng làm. Như mà không cầu được thì ta cứ theo sở thích của ta.
  10. (Danh) Binh lính. ◎Như: giáp sĩ quân mặc áo giáp, chiến sĩ lính đánh trận.
  11. (Danh) Cấp bực trong quân đội ngày nay. ◎Như: thượng sĩ , trung sĩ , hạ sĩ .
  12. (Danh) Họ .

1. [博士] bác sĩ 2. [吉士] cát sĩ 3. [士氣] sĩ khí 4. [女士] nữ sĩ 5. [居士] cư sĩ 6. [志士] chí sĩ 7. [戰士] chiến sĩ 8. [教士] giáo sĩ 9. [椎牛饗士] trùy ngưu hưởng sĩ 10. [波士頓] ba sĩ đốn 11. [狂士] cuồng sĩ 12. [瑞士] thụy sĩ 13. [白士] bạch sĩ 14. [貢士] cống sĩ 15. [貧士] bần sĩ 16. [辯士] biện sĩ 17. [隱士] ẩn sĩ 18. [高士] cao sĩ 19. [下士] hạ sĩ 20. [士兵] sĩ binh 21. [士人] sĩ nhân 22. [士女] sĩ nữ 23. [士夫] sĩ phu 24. [士官] sĩ quan 25. [士君子] sĩ quân tử 26. [士庶] sĩ thứ 27. [士族] sĩ tộc 28. [士卒] sĩ tốt 29. [士子] sĩ tử 30. [中士] trung sĩ 31. [佳士] giai sĩ 32. [俊士] tuấn sĩ 33. [俠士] hiệp sĩ 34. [修士] tu sĩ 35. [名士] danh sĩ 36. [勇士] dũng sĩ 37. [卿士] khanh sĩ 38. [劍士] kiếm sĩ 39. [力士] lực sĩ 40. [寒士] hàn sĩ 41. [學士] học sĩ 42. [巴士] ba sĩ
Mạnh (孟)
Bộ 39 子 tử [5, 8] 孟
mạnh, mãng
mèng
  1. (Tính) Trưởng, cả (lớn nhất trong anh em, chị em). ◇Khổng Dĩnh Đạt : Mạnh, trọng, thúc, quý, huynh đệ tỉ muội trưởng ấu chi biệt tự dã , , , , (Chánh nghĩa ) Mạnh, trọng, thúc, quý: là chữ phân biệt anh em chị em lớn nhỏ vậy. § Ghi chú: Có sách ghi: con trai trưởng dòng đích gọi là , con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh .
  2. (Danh) Tháng đầu mỗi mùa. ◎Như: mạnh xuân tháng giêng (đầu mùa xuân), mạnh hạ tháng tư (đầu mùa hè).
  3. (Danh) Nói tắt tên Mạnh Tử hoặc sách của Mạnh Tử . ◎Như: Khổng Mạnh , luận Mạnh .
  4. (Danh) Họ Mạnh.
  5. Một âm là mãng. (Tính) Lỗ mãng, khoa đại. ◎Như: mãng lãng lỗ mãng, thô lỗ. ◇Liêu trai chí dị : Yển ngọa không trai, thậm hối mãng lãng , (Cát Cân ) Nằm bẹp trong phòng trống, rất hối hận là mình đã xử sự lỗ mãng.

1. [孟浪] mãng lãng 2. [孔孟] khổng mạnh 3. [孟冬] mạnh đông 4. [孟夏] mạnh hạ 5. [孟母] mạnh mẫu 6. [孟月] mạnh nguyệt 7. [孟秋] mạnh thu 8. [孟子] mạnh tử 9. [孟軻] mạnh kha 10. [孟春] mạnh xuân

Dự đoán danh tính học cho tên Tài Sĩ Mạnh

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Sĩ Mạnh": Tên "Sĩ Mạnh" trong tiếng Hán Việt mang một ý nghĩa khá sâu sắc và tích cực.

- "Sĩ" (士): Có nhiều ý nghĩa, trong đó có thể hiểu là "người học hành" hoặc "người có tri thức." Ở thời xưa, "sĩ" thường dùng để chỉ các học giả, nhà nho, hay những người làm các công việc trí thức.

- "Mạnh" (强/壮): Thường được hiểu là mạnh mẽ, kiên cường. Từ này thể hiện sự quyết đoán, sức mạnh và khả năng đối mặt với thử thách.

Kết hợp lại, tên "Sĩ Mạnh" có thể hiểu là "người học hành, tri thức và mạnh mẽ." Đây là một tên rất đẹp và có ý nghĩa, bày tỏ mong muốn người mang tên này sẽ trở thành một người có hiểu biết, thông minh và đầy sức mạnh, kiên cường trong cuộc sống.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tài(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tài(3) + Sĩ(3) = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Sĩ(3) + Mạnh(8) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Mạnh(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tài(3) + Sĩ(3) + Mạnh(8) = 14
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự yêu mến và hỗ trợ từ cấp trên, đồng thời có được sự bảo hộ và phước lành từ ông bà, giúp họ gặp nhiều may mắn và an bình trong cuộc sống. Nhờ có được sự ủng hộ này, họ cảm thấy an tâm và vững vàng hơn trong công việc và các mối quan hệ xã hội. Sự hỗ trợ từ những người có ảnh hưởng và kinh nghiệm không chỉ giúp họ phát triển sự nghiệp mà còn mang lại cảm giác được bảo vệ và an toàn. Điều này tạo điều kiện cho họ tiếp tục phấn đấu và đạt được thành công trong các mục tiêu cá nhân và chuyên nghiệp một cách bình an và hạnh phúc.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong một hoàn cảnh không yên ổn, cuộc sống liên tục đối mặt với những thay đổi và biến hoá, điều này không chỉ gây ra bất kỳ lo lắng về mặt tinh thần mà còn có thể ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe thể chất. Một trong những vấn đề sức khỏe thường gặp trong những tình huống căng thẳng kéo dài là các vấn đề liên quan đến bệnh bao tử và đường ruột. Căng thẳng có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm các vấn đề tiêu hóa như loét dạ dày, viêm đại tràng, hoặc các rối loạn tiêu hóa khác. Để giảm thiểu những lo ngại này, rất quan trọng để tìm cách quản lý căng thẳng một cách hiệu quả. Các biện pháp có thể bao gồm: 1. Thực hành các kỹ thuật giảm căng thẳng: Điều này có thể bao gồm các hoạt động như thiền, yoga, hoặc các bài tập hô hấp sâu, giúp tâm trí thư giãn và giảm bớt căng thẳng. 2. Điều chỉnh chế độ ăn uống: Ăn uống lành mạnh, tránh các thực phẩm gây kích thích hoặc khó tiêu như cà phê, đồ cay, và rượu bia. Tăng cường các thực phẩm giàu chất xơ và nhiều nước có thể hỗ trợ hệ tiêu hóa và ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe. 3. Lập kế hoạch điều trị với bác sĩ: Điều trị y tế chuyên nghiệp là rất quan trọng nếu các vấn đề về dạ dày và ruột đã được chẩn đoán. Bác sĩ có thể kê đơn thuốc hoặc các phương pháp điều trị khác để quản lý tình trạng này. 4. Tập thể dục đều đặn: Hoạt động thể chất không chỉ giúp cải thiện sức khỏe tổng thể mà còn là một phương pháp hiệu quả để giảm stress. 5. Duy trì thói quen sinh hoạt hợp lý: Ngủ đủ giấc, duy trì thói quen sinh hoạt đều đặn cũng giúp cải thiện sức khỏe tinh thần và thể chất, qua đó giảm thiểu những ảnh hưởng tiêu cực của stress đến hệ tiêu hóa. Bằng cách áp dụng những biện pháp trên, bạn có thể giúp giảm thiểu tác động của một hoàn cảnh không yên ổn lên sức khỏe thể chất và tinh thần, từ đó cải thiện chất lượng cuộc sống tổng thể.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người có sự lo lắng chu đáo thường rất giàu lý trí và siêng năng trong công việc, điều này tạo điều kiện cho họ đạt được thành công một cách nhanh chóng. Họ thường xem xét kỹ lưỡng các tình huống từ nhiều góc độ khác nhau, sử dụng khả năng phân tích và lý trí của mình để đưa ra các quyết định hợp lý. Sự siêng năng giúp họ không ngừng nỗ lực và duy trì sự tập trung cao độ trong mọi hoạt động, từ đó thúc đẩy tiến trình công việc hiệu quả và nhanh chóng tiến tới thành công. Những người này thường có kỹ năng quản lý thời gian tốt, biết cách ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng và xử lý vấn đề một cách thông minh và có tổ chức. Họ không chỉ làm việc chăm chỉ mà còn làm việc thông minh, biết cách sử dụng các nguồn lực một cách tối ưu để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Nhờ vào phúc đức từ tổ tiên, nhiều người trong gia đình bạn đã có thể phát triển thành công trong các lĩnh vực của cuộc sống. Tuy nhiên, do cơ sở không vững chắc, các bạn vẫn phải đối mặt với nhiều biến động không thể lường trước được. Những thử thách này có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe, đặc biệt là gây ra các vấn đề về nội tạng. Để giảm thiểu các rủi ro này và bảo vệ sức khỏe, việc duy trì một chế độ ăn uống lành mạnh, cân bằng và tránh những thực phẩm có hại là rất quan trọng. Ngoài ra, việc thường xuyên tham khảo ý kiến từ các chuyên gia y tế và thực hiện các kiểm tra sức khỏe định kỳ sẽ giúp phát hiện sớm và điều trị kịp thời các vấn đề tiềm ẩn, từ đó giảm bớt gánh nặng do bệnh tật gây ra.

Tài Sĩ Mạnh 50/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Đức Mạnh (89) Duy Mạnh (64)
Văn Mạnh (35) Tuấn Mạnh (31)
Tiến Mạnh (25) Hoàng Mạnh (23)
Quang Mạnh (21) Đình Mạnh (18)
Huy Mạnh (17) Bảo Mạnh (16)
Phúc Mạnh (16) Hữu Mạnh (14)
Gia Mạnh (13) Công Mạnh (12)
Hùng Mạnh (11) Xuân Mạnh (11)
Quốc Mạnh (10) Bá Mạnh (9)
Thế Mạnh (6) Ngọc Mạnh (5)
Minh Mạnh (5) Phú Mạnh (5)
Sĩ Mạnh (5) Quý Mạnh (5)
Sỹ Mạnh (4) Trí Mạnh (4)
Khắc Mạnh (4) Đức Mạnh (3)
Hải Mạnh (3) Kim Mạnh (3)
Thiện Mạnh (3) Thiên Mạnh (3)
Tài Mạnh (3) Vũ Mạnh (3)
Thái Mạnh (2) Đắc Mạnh (2)
Dương Mạnh (2) Chí Mạnh (1)
Hồng Mạnh (1) Tống Mạnh
Thường Mạnh Thiện Đăng Mạnh
Thị Mạnh Thế Dũng Mạnh
Sư Mạnh Nông Đức Mạnh
Nho Mạnh Lâm Mạnh
Lam Mạnh Hải Tấn Mạnh

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (2060) Khánh Vy (1471)
Minh Đăng (1350) Linh Đan (1317)
Bảo Ngọc (1230) Minh Quân (1174)
Đăng Khôi (1067) Bảo Châu (1048)
Khánh Linh (1031) Anh Thư (1019)
Tuệ An (1016) Kim Ngân (994)
Tuệ Lâm (982) Ánh Dương (970)
Minh Trí (944) Minh Ngọc (891)
Quỳnh Anh (890) Gia Huy (888)
Gia Bảo (868) Phúc Khang (857)
Minh Khuê (849) Quỳnh Chi (846)
Minh Thư (839) Phương Thảo (839)
Tuệ Minh (838) Bảo Anh (829)
Phương Anh (818) Hà My (811)
Tú Anh (797) Hoàng Minh (787)
Khánh An (787) Đăng Khoa (786)
Hoàng Long (773) Bảo Long (761)
Phú Trọng (760) Ngọc Diệp (759)
Phúc An (749) Bảo Hân (740)
Minh An (731) Phương Linh (726)
Hải Đường (724) Minh Nhật (716)
Như Ý (713) Trâm Anh (705)
Minh Đức (697) Quang Minh (691)
Minh Triết (676) Tuấn Kiệt (675)
Nhã Uyên (664) Thiên Ân (654)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký