Đặt tên cho con Tài Gia Bách


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của bé.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Tài (才)
Bộ 64 手 thủ [0, 3] 才
tài
cái
  1. (Danh) Năng lực thiên phú, bẩm tính. ◇Mạnh Tử : Phú tuế tử đệ đa lại, hung tuế tử đệ đa bạo, phi thiên chi giáng tài nhĩ thù dã , , (Cáo tử thượng ) Năm được mùa con em phần nhiều hiền lành, năm mất mùa con em phần nhiều hung tợn, chẳng phải trời phú cho bẩm tính khác nhau như thế.
  2. (Danh) Khả năng, trí tuệ. ◇Vương Sung : Thân tài hữu cao hạ, tri vật do học, học chi nãi tri, bất vấn bất thức , , , (Luận hành , Thật tri ) Khả năng người ta có cao có thấp, biết sự vật là nhờ ở học, học mới biết, không hỏi không hay.
  3. (Danh) Người có khả năng, trí tuệ. ◎Như: thiên tài người có tài năng thiên phú, anh tài bậc tài hoa trác việt.
  4. (Danh) Tiếng gọi đùa cợt, nhạo báng người nào đó. ◎Như: xuẩn tài , nô tài .
  5. (Danh) Họ Tài.
  6. (Phó) Vừa mới. ◎Như: cương tài vừa mới. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ muội muội tài thuyết (Đệ lục thập thất hồi) Em con vừa mới nói.
  7. (Phó) Thì mới. ◇Hồng Lâu Mộng : Cai thiết trác tửu tịch thỉnh thỉnh tha môn, thù thù lao phạp tài thị , (Đệ lục thập thất hồi) Nên bày bữa tiệc thết mấy người đó, đáp trả công lao họ mới phải.
  8. (Phó) Gần, mới chỉ. ◎Như: tha kim niên tài ngũ tuế cháu nay mới chỉ năm tuổi.
  9. (Phó) Chỉ. ◇Đào Uyên Minh : Sơ cực hiệp, tài thông nhân , (Đào hoa nguyên kí ) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.

1. [不才] bất tài 2. [八斗才] bát đẩu tài 3. [幹才] cán tài 4. [愛才] ái tài 5. [英才] anh tài 6. [辯才] biện tài 7. [人才] nhân tài 8. [三才] tam tài 9. [使才] sử tài 10. [偉才] vĩ tài 11. [凡才] phàm tài 12. [冠世之才] quán thế chi tài 13. [全才] toàn tài 14. [出倫之才] xuất luân chi tài 15. [名才] danh tài 16. [口才] khẩu tài 17. [多才多藝] đa tài đa nghệ 18. [大才] đại tài 19. [奇才] kì tài 20. [才料] tài liệu 21. [奴才] nô tài 22. [才思] tài tư
Gia (嘉)
Bộ 30 口 khẩu [11, 14] 嘉
gia
jiā
  1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: gia lễ lễ cưới.
  2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh : Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ (Đa Bảo Thiền sư ) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
  3. (Danh) Gia bình tháng chạp.
  4. (Danh) Phúc lành.

1. [嘉肴] gia hào 2. [嘉會] gia hội 3. [嘉禮] gia lễ 4. [嘉耦] gia ngẫu
Bách (百)
Bộ 106 白 bạch [1, 6] 百
bách, bá, mạch
bǎi, ,
  1. (Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử : Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim , (Tiêu dao du ) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
  2. (Danh) Họ Bách.
  3. (Tính) Nhiều. ◎Như: bách tính trăm họ, dân chúng.
  4. (Tính) Gấp trăm lần.
  5. § Có khi đọc là .
  6. Một âm là mạch. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện : Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch , (Hi Công nhị thập bát niên ) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.

1. [百世] bách thế 2. [百世師] bách thế sư 3. [百代] bách đại 4. [百分法] bách phân pháp 5. [百分率] bách phân suất 6. [百合] bách hợp 7. [百合科] bách hợp khoa 8. [百多祿] bá đa lộc 9. [百姓] bách tính 10. [百官] bách quan, bá quan 11. [百家] bách gia 12. [百工] bách công 13. [百忍] bách nhẫn 14. [百戰] bách chiến 15. [百戰百勝] bách chiến bách thắng 16. [百戶] bách hộ, bá hộ 17. [百折不回] bách chiết bất hồi 18. [百日] bách nhật 19. [百日紅] bách nhật hồng 20. [百步] bách bộ 21. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương 22. [百歲之後] bách tuế chi hậu 23. [百歲爲期] bách tuế vi kì 24. [百無禁忌] bách vô cấm kị 25. [百獸] bách thú 26. [百發百中] bách phát bách trúng 27. [百神] bách thần 28. [百科全書] bách khoa toàn thư 29. [百科辭典] bách khoa từ điển 30. [百納衣] bách nạp y 31. [百結衣] bách kết y 32. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 33. [百舌鳥] bách thiệt điểu 34. [百花王] bách hoa vương 35. [百花生日] bách hoa sinh nhật 36. [百草] bách thảo 37. [百草霜] bách thảo sương 38. [百葉] bách diệp 39. [百藝] bách nghệ 40. [百計] bách kế 41. [百越] bách việt 42. [百靈] bách linh 43. [百靈鳥] bách linh điểu 44. [一呼百諾] nhất hô bách nặc 45. [百年好合] bách niên hảo hợp 46. [百折千回] bách chiết thiên hồi 47. [一百八十] nhất bách bát thập độ 48. [百年偕老] bách niên giai lão

Dự đoán danh tính học cho tên Tài Gia Bách

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Gia Bách": Tên "Gia Bách" có ý nghĩa sâu sắc trong tiếng Hán Việt:

1. Gia (家):

- "Gia" có nghĩa là nhà, gia đình hoặc gia tộc.

- Nó còn có thể biểu thị sự quý giá hoặc điều gì đó đáng trân trọng.

- Trong ngữ cảnh tên, "Gia" thường mang ý nghĩa về sự gắn kết, hòa thuận trong gia đình, cũng như sự ổn định và hạnh phúc.

2. Bách (百):

- "Bách" có nghĩa là số một trăm, biểu thị sự hoàn hảo, trọn vẹn.

- Nó cũng thể hiện sự trường thọ, sự vững mạnh, và không gì có thể lay chuyển.

Kết hợp lại, "Gia Bách" có thể được hiểu là một người mang lại sự quý giá và trân trọng trong gia đình, một người được kỳ vọng sẽ mang lại sự viên mãn và trường tồn cho gia đình. Tên này cũng hàm ý về sự ổn định, vững chắc và mọi điều tốt đẹp.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tài(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tài(3) + Gia(14) = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Gia(14) + Bách(6) = 20
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Bách(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tài(3) + Gia(14) + Bách(6) = 23
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Thành công đối với người này là một quá trình đầy gian nan và thử thách, và chỉ khi có những điều kiện ngoại lệ đặc biệt, họ mới có thể đạt được. Trong quá trình đó, họ thường xuyên cảm thấy bất bình và bất mãn với hoàn cảnh của mình, đến mức đôi khi cảm thấy tuyệt vọng và mất kiểm soát đến mức có thể dẫn đến tâm thần. Tình trạng tinh thần này cho thấy áp lực và sự căng thẳng mà họ phải đối mặt không chỉ là về mặt vật chất mà còn là về mặt tinh thần. Trong tình huống như vậy, điều quan trọng là cần phải có sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè, và các chuyên gia sức khỏe tâm thần. Cung cấp một mạng lưới hỗ trợ và hiểu biết có thể giúp họ vượt qua những thời điểm khó khăn và tìm kiếm những giải pháp thực tiễn để đối phó với áp lực. Việc nhận ra và giải quyết những vấn đề tinh thần không chỉ cần thiết để bảo vệ sức khỏe của họ mà còn giúp họ tiếp tục hành trình đạt được mục tiêu một cách lành mạnh và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong cuộc sống này, có những thời điểm mà khó khăn và thử thách là điều không thể tránh khỏi. Dù mong muốn tránh né hay không, có những giai đoạn mà con người phải đối mặt với những khổ nạn, những sóng gió của cuộc đời một cách nhanh chóng và liên tục. Điều này khiến cho người ta dường như bị cuốn vào một chu kỳ của bi kịch và rủi ro, nơi mà mọi sự việc có vẻ như xảy ra một cách ngoài ý muốn và không thể kiểm soát. Trong những thời khắc như vậy, mỗi bước đi có thể dẫn đến một hậu quả nặng nề, và dường như mọi lựa chọn đều mang đến thêm những thử thách mới. Sự tích tụ của các sự kiện xấu có thể làm cho cá nhân cảm thấy bị quật ngã, không chỉ về mặt tinh thần mà còn cả về mặt thể chất. Cảm giác của sự không may mắn và bất hạnh chiếm lĩnh, khiến cho tương lai trở nên mờ mịt và khó lường. Tuy nhiên, trong bối cảnh của những khó khăn như vậy, bài học về sự kiên cường và khả năng phục hồi trở nên vô cùng quan trọng. Việc học cách đối mặt và vượt qua những khổ đau, tìm kiếm ý nghĩa và mục đích trong mọi tình huống, sẽ là những kinh nghiệm quý giá giúp mỗi cá nhân phát triển và trưởng thành hơn trong cuộc sống. Dù bi vận có thể đến nhanh chóng, nhưng sức mạnh nội tâm và khả năng đối phó với những khó khăn sẽ quyết định cách chúng ta tiếp tục bước đi trên con đường đầy chông gai của cuộc đời.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người sống phong lưu và luôn quyết tâm phấn đấu thường có tính cách mạnh mẽ và năng động, nhưng lại gặp khó khăn trong việc duy trì các mối quan hệ gia đình và thường xuyên xung đột với người xung quanh. Sự xung đột liên tục này có thể dẫn đến việc họ bị mọi người từ chối và cuối cùng phải đối mặt với cảnh cô độc. Tuy nhiên, nếu họ trải qua một giai đoạn "cáo vận cục kim," tức là một thời gian may mắn và thuận lợi tạm thời, họ có thể trải qua những khoảnh khắc vui vẻ và thoải mái. Nhưng sau đó, khi vận may đó qua đi, họ có thể sẽ gặp phải khó khăn và đau khổ. Điều này cho thấy rằng, dù trong giai đoạn có vẻ như đang được hưởng thụ, những vấn đề cơ bản trong các mối quan hệ và tính cách vẫn tồn tại và có thể gây ra hậu quả lâu dài sau khi thời kỳ thuận lợi kết thúc.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này phải đối mặt với một số phận bị hạn chế đáng kể, khiến họ không thể thăng tiến hoặc đạt được thành công như mong đợi. Họ liên tục rơi vào những tình huống bất trắc và khó khăn. Về mặt sức khỏe, họ đặc biệt dễ mắc phải các bệnh nghiêm trọng như ung thư, những bệnh này có thể dẫn đến những biến chứng nghiêm trọng và thậm chí là có thể ảnh hưởng đến tính mạng. Những thách thức về sức khỏe này cùng với những khó khăn trong sự nghiệp và cuộc sống tạo nên một vòng luẩn quẩn của áp lực và bất ổn, làm giảm đáng kể chất lượng cuộc sống và khả năng phục hồi trước những khó khăn.

Tài Gia Bách 30/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Hoàng Bách (1047) Gia Bách (462)
Xuân Bách (284) Tùng Bách (190)
Duy Bách (143) Quang Bách (127)
Việt Bách (122) Minh Bách (115)
Trường Bách (94) Huy Bách (76)
Nhật Bách (73) Đình Bách (72)
Ngọc Bách (70) Thiên Bách (46)
Trọng Bách (43) Văn Bách (39)
Trí Bách (37) Tuấn Bách (36)
Nguyên Bách (35) Hữu Bách (33)
Công Bách (28) An Bách (27)
Sơn Bách (24) Hải Bách (22)
Thế Bách (21) Kiến Bách (20)
Đức Bách (20) Lâm Bách (18)
Hồng Bách (17) Chí Bách (16)
Đại Bách (14) Vũ Bách (14)
Phúc Bách (14) Khoa Bách (13)
Thanh Bách (13) Anh Bách (12)
Thành Bách (11) Bá Bách (8)
Hưng Bách (8) Như Bách (6)
Kim Bách (6) Trần Bách (6)
Diệp Bách (5) Toàn Bách (5)
Hà Bách (4) Bảo Bách (3)
Hoành Bách (3) Thiện Bách (2)
Linh Bách (2) Lê Bách (2)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (4680) Minh Đăng (2983)
Bảo Ngọc (2933) Minh Châu (2909)
Linh Đan (2876) Minh Anh (2820)
Khánh Vy (2800) Tuệ An (2470)
Minh Quân (2399) Anh Thư (2230)
Bảo Châu (2153) Khánh Linh (2143)
Minh Trí (2045) Tuệ Lâm (1998)
Đăng Khôi (1988) Gia Hân (1928)
Minh Ngọc (1912) Quỳnh Anh (1911)
Gia Huy (1877) Ánh Dương (1841)
Phúc Khang (1837) Kim Ngân (1813)
Khánh An (1793) Phú Trọng (1768)
Gia Bảo (1752) Phương Anh (1723)
Hà My (1704) Khôi Nguyên (1702)
Quỳnh Chi (1699) Minh An (1683)
An Nhiên (1674) Phương Thảo (1659)
Đăng Khoa (1650) Minh Khang (1641)
Minh Thư (1637) Phúc An (1630)
Hải Đăng (1599) Bảo Hân (1597)
Quang Minh (1595) Bảo Long (1580)
Minh Khuê (1568) Tú Anh (1566)
Bảo Anh (1555) Minh Đức (1554)
Minh Triết (1528) Phương Linh (1526)
Hoàng Minh (1503) Minh Nhật (1499)
Nhật Minh (1496) Tuệ Minh (1492)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Thay đổi thói quen tìm kiếm google bằng cách sử dụng Chat VNPT, nếu bạn không muốn lạc hậu.

Xem Ngay->