Đặt tên cho con Tuấn Lão Hộ


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của bé.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Tuấn (俊)
Bộ 9 人 nhân [7, 9] 俊
tuấn
jùn
  1. (Danh) Người tài giỏi, tài trí vượt bậc. ◎Như: tuấn kiệt người tài giỏi. ◇Mạnh Tử : Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị 使, (Công Tôn Sửu thượng ) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị.
  2. (Tính) Tài giỏi xuất chúng. ◇Tào Thực : Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã , , (Thất khải ) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.
  3. (Tính) Diện mạo xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng : Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn? , (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?

1. [俊秀] tuấn tú 2. [英俊] anh tuấn 3. [俊傑] tuấn kiệt 4. [俊士] tuấn sĩ
Lão (老)
Bộ 125 老 lão [0, 6] 老
lão
lǎo
  1. (Danh) Người già, người nhiều tuổi. ◎Như: phù lão huề ấu nâng đỡ người già dắt díu trẻ thơ.
  2. (Danh) Tiếng tôn xưng tước vị. ◎Như: nguyên lão vị trọng thần của nhà nước, trưởng lão sư cụ.
  3. (Danh) Tiếng kính xưng người lớn tuổi (đặt sau họ). ◎Như: Lưu lão cụ Lưu, Vu lão cụ Vu.
  4. (Danh) Đạo Lão hay triết học của Lão Tử (nói tắt).
  5. (Danh) Họ Lão.
  6. (Động) Tôn kính. ◇Mạnh Tử : Lão ngô lão dĩ cập nhân chi lão (Lương Huệ Vương thượng ) Tôn kính người già của mình cho đến người già của người khác.
  7. (Động) Cáo hưu (xin nghỉ vì tuổi già). ◇Tả truyện : Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão , () (Ẩn Công tam niên ) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
  8. (Tính) Già, lớn tuổi. ◎Như: lão binh lính già, lão nhân người già. ◇Lục Du : Quốc thù vị báo tráng sĩ lão (Trường ca hành ) Thù nước chưa trả, tráng sĩ đã già.
  9. (Tính) Già dặn, kinh nghiệm. ◎Như: lão thủ tay nghề giỏi nhiều kinh nghiệm, lão luyện già dặn rành rỏi. ◇Vương Bột : Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm , Tuổi già dắn dỏi càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
  10. (Tính) Cũ, quá hạn, hết thời. ◎Như: lão mễ gạo cũ, lão thức kiểu cũ, lão sáo món cũ.
  11. (Tính) Lâu, cũ (thời gian dài). ◎Như: lão bằng hữu bạn cũ.
  12. (Tính) Trước đó, nguyên lai. ◎Như: lão địa phương chỗ cũ.
  13. (Tính) Thêm ở trước họ hoặc tiếng xưng hô, tỏ ý tôn kính hoặc thân mật. ◎Như: lão sư thầy dạy học, lão Lí bác Lí, lão Vương anh Vương.
  14. (Tính) Theo thói quen cũ, thêm sau tên chỉ một số loài vật. ◎Như: lão ưng con chim ưng, lão hổ con cọp, lão thử con chuột.
  15. (Phó) Thường thường, thường hay. ◎Như: lão thị đầu thống thường hay đau đầu.
  16. (Phó) Rất, lắm, thẫm, quá. ◎Như: lão viễn rất xa, lão tảo rất sớm, lão lục xanh thẫm, lão hồng đỏ thẫm, lão cửu bất ngộ lâu quá không gặp.

1. [告老] cáo lão 2. [孤老] cô lão 3. [故老] cố lão 4. [老態龍鍾] lão thái long chung 5. [老蚌生珠] lão bạng sinh châu 6. [返老還童] phản lão hoàn đồng 7. [圯上老人] di thượng lão nhân 8. [佛老] phật lão 9. [偕老] giai lão 10. [元老] nguyên lão 11. [孔老] khổng lão 12. [老撾] lão qua 13. [鮑老] bào lão 14. [反老還童] phản lão hoàn đồng 15. [百年偕老] bách niên giai lão
Hộ (戶)
Bộ 63 戶 hộ [0, 4] 戶
hộ

  1. (Danh) Cửa một cánh gọi là hộ . § Ghi chú: Cửa hai cánh gọi là môn . Hộ cũng chỉ nơi ra vào. ◎Như: dạ bất bế hộ đêm không đóng cửa, tiểu tâm môn hộ coi chừng cửa nẻo. ◇Tây sương kí 西: Đãi nguyệt tây sương hạ, Nghênh phong hộ bán khai 西, (Đệ tam bổn ) Đợi trăng dưới mái tây, Đón gió cửa mở hé.
  2. (Danh) Nhà, gia đình. ◎Như: hộ khẩu số người trong một nhà, thiên gia vạn hộ nghìn nhà muôn nóc (chỉ đông đảo các gia đình).
  3. (Danh) Chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình. ◎Như: môn đương hộ đối địa vị, giai cấp phải tương xứng giữa hai gia đình.
  4. (Danh) Chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng. ◎Như: tồn hộ người gửi tiền ngân hàng, khai hộ mở chương mục gửi tiền.
  5. (Danh) Lượng từ: đơn vị gia đình, nhà ở. ◎Như: ngũ bách hộ trú gia năm trăm nóc gia đình.
  6. (Danh) Họ Hộ.

1. [百戶] bách hộ, bá hộ 2. [蓬戶] bồng hộ 3. [陰戶] âm hộ 4. [債戶] trái hộ 5. [匿戶] nặc hộ 6. [千戶] thiên hộ 7. [破落戶] phá lạc hộ 8. [門當戶對] môn đương hộ đối

Dự đoán danh tính học cho tên Tuấn Lão Hộ

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Lão Hộ": Tên "Lão Hộ" trong tiếng Hán Việt có thể được phân tích như sau:

1. Lão (老): Nghĩa là già, cụ, trưởng thượng. Thường dùng để chỉ người có tuổi, có kinh nghiệm, được kính trọng. Trong văn hóa Á Đông, người lớn tuổi thường được tôn trọng và coi trọng nhờ vào kinh nghiệm và sự hiểu biết của họ.

2. Hộ (护/護): Nghĩa là bảo vệ, che chở, gìn giữ. Từ này thường mang ý nghĩa bảo hộ, bảo vệ cho người khác, hoặc gìn giữ những giá trị quan trọng.

Vì vậy, tên "Lão Hộ" có thể mang ý nghĩa người lớn tuổi có nhiệm vụ bảo vệ hoặc là người có kinh nghiệm và sự hiểu biết, đóng vai trò bảo hộ, che chở trong cộng đồng. Đây là một tên gọi mang tính chất tôn trọng và cao quý.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tuấn(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tuấn(9) + Lão(6) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Lão(6) + Hộ(4) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hộ(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tuấn(9) + Lão(6) + Hộ(4) = 19
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Mặc dù gặp phải khó khăn và thử thách, người này vẫn có thể vượt qua chướng ngại nhờ vào nghị lực và quyết tâm mạnh mẽ của bản thân. Họ không chùn bước trước hoàn cảnh khắc nghiệt mà thay vào đó, sử dụng chính những khó khăn đó làm bàn đạp để tiến về phía trước. Sự kiên trì và không ngừng nỗ lực giúp họ không chỉ vượt qua các trở ngại mà còn từng bước thực hiện và đạt được các mục tiêu mà họ đã đề ra. Điều này cho thấy, dù hoàn cảnh có thể không thuận lợi, nhưng với sự kiên định và quyết tâm, họ vẫn có thể chinh phục được những mục tiêu và đạt được những ước mơ mà họ hằng mong muốn. Bài học từ hành trình của họ là một nguồn cảm hứng cho những ai đang đối mặt với khó khăn, khẳng định rằng với nghị lực, mọi chướng ngại đều có thể được chinh phục.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Trong quá trình phân tích và dự báo vận mệnh, các dấu hiệu hiện tại cho thấy rằng bạn đang bước vào một giai đoạn đầy biến động và thách thức. Cơ sở hiện tại không yên ổn, dự báo sẽ có những tai hoạ và rủi ro liên tiếp ập đến. Điều này có thể liên quan đến nhiều khía cạnh của cuộc sống, từ công việc, tài chính cho đến các mối quan hệ cá nhân. Đặc biệt, sức khỏe của bạn dường như không ở trong trạng thái tốt nhất, có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng. Trong thời điểm nhạy cảm này, việc lưu ý và chăm sóc bản thân trở nên hết sức quan trọng. Bất kỳ dấu hiệu bất thường nào liên quan đến sức khỏe cũng cần được xem xét và giải quyết ngay lập tức bởi các chuyên gia y tế. Phòng ngừa luôn tốt hơn chữa trị, vì thế hãy đảm bảo bạn thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ sức khỏe như đi khám định kỳ, ăn uống lành mạnh, và duy trì một lối sống cân bằng. Ngoài ra, việc giữ tâm trạng ổn định và lạc quan cũng góp phần giúp bạn vượt qua những khó khăn. Hãy tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè và người thân khi cần. Chuẩn bị tinh thần sẵn sàng đối mặt và vượt qua các thử thách sẽ giúp bạn kiểm soát tốt hơn các tình huống có thể xảy ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Thường xuyên giúp đỡ người khác là một hành động quý giá, tuy nhiên, nếu cá nhân thiếu sự quyết đoán và có ý chí không kiên định, điều này có thể hạn chế khả năng thành công của họ. Nếu các biểu lý khác thuộc "Kiết" hoặc "Trung Kiết" phối hợp được với Tam Tài thì có thể tạo ra một tác động tích cực đáng kể. Sự phối hợp và hợp tác này không chỉ giúp bù đắp cho những thiếu sót cá nhân mà còn mở ra cơ hội để tạo ra kết quả tốt hơn nhiều so với khi làm việc độc lập. Hơn nữa, mỗi thành viên trong nhóm có thể học hỏi từ những điểm mạnh của người khác, từ đó củng cố và phát triển kỹ năng của chính mình. Điều này không chỉ là một điềm lành mà còn là một cơ sở vững chắc cho thành công trong tương lai. Nhờ vậy, khả năng đạt được mục tiêu và thành công trong các dự án sẽ cao hơn, mang lại lợi ích cho cả cá nhân và nhóm làm việc chung.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Người này đối mặt với một sự nghiệp không thành công do hàng loạt chướng ngại và khó khăn liên tục xuất hiện, khiến việc đạt được thành tựu trở nên hết sức khó khăn. Với tính cách bảo thủ, họ không chỉ gặp khó khăn trong việc thích nghi với những thay đổi và cải tiến cần thiết, mà còn thường xuyên xung đột với những người xung quanh, dẫn đến việc tạo ra nhiều kẻ thù và mối quan hệ căng thẳng. Tình trạng này không những gây ra nhiều rắc rối trong các mối quan hệ cá nhân và chuyên nghiệp mà còn kèm theo nhiều tai ách, bao gồm cả các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.

Tuấn Lão Hộ 55/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Bá Hộ (1) Tuấn Hộ
Thị Hộ Lão Hộ
Công Hộ

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (2105) Khánh Vy (1514)
Minh Đăng (1389) Linh Đan (1364)
Bảo Ngọc (1260) Minh Quân (1198)
Đăng Khôi (1095) Bảo Châu (1069)
Khánh Linh (1047) Anh Thư (1045)
Tuệ An (1039) Kim Ngân (1008)
Tuệ Lâm (1002) Ánh Dương (980)
Minh Trí (973) Minh Ngọc (916)
Quỳnh Anh (915) Gia Huy (914)
Gia Bảo (887) Phúc Khang (881)
Minh Khuê (871) Quỳnh Chi (864)
Minh Thư (861) Phương Thảo (858)
Tuệ Minh (853) Bảo Anh (846)
Phương Anh (831) Hà My (823)
Tú Anh (817) Đăng Khoa (815)
Hoàng Minh (806) Khánh An (804)
Hoàng Long (781) Ngọc Diệp (778)
Bảo Long (777) Phú Trọng (771)
Phúc An (767) Minh An (752)
Bảo Hân (751) Hải Đường (744)
Phương Linh (738) Minh Nhật (731)
Như Ý (730) Trâm Anh (719)
Minh Đức (715) Quang Minh (707)
Tuấn Kiệt (694) Minh Triết (687)
Nhã Uyên (683) Khôi Nguyên (672)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký