Đặt tên cho con Tuấn Ái Vy


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Tuấn (俊)
Bộ 9 人 nhân [7, 9] 俊
tuấn
jùn
  1. (Danh) Người tài giỏi, tài trí vượt bậc. ◎Như: tuấn kiệt người tài giỏi. ◇Mạnh Tử : Tôn hiền sử năng, tuấn kiệt tại vị 使, (Công Tôn Sửu thượng ) Tôn trọng kẻ hiền, dùng người có khả năng, bậc tài giỏi sẽ ở tại vị.
  2. (Tính) Tài giỏi xuất chúng. ◇Tào Thực : Nhược phù Điền Văn, Vô Kị chi trù, nãi thượng cổ chi tuấn công tử dã , , (Thất khải ) Những người như Điền Văn, Vô Kị, mới là những công tử tài giỏi thời thượng cổ vậy.
  3. (Tính) Diện mạo xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng : Lão tổ tông thả biệt vấn, chỉ thuyết bỉ ngã tuấn bất tuấn? , (Đệ lục thập cửu hồi) Bà thử xem kĩ coi, so với cháu, có đẹp không?

1. [俊秀] tuấn tú 2. [英俊] anh tuấn 3. [俊傑] tuấn kiệt 4. [俊士] tuấn sĩ
Ái (愛)
Bộ 61 心 tâm [9, 13] 愛
ái
ài
  1. (Danh) Cảm tình thân mật, lòng quý mến, tình yêu thương. ◎Như: đồng bào ái tình thương đồng bào, tổ quốc ái tình yêu tổ quốc. ◇Lễ Kí : Hà vị nhân tình? Hỉ, nộ, ai, cụ, ái, ố, dục thất giả, phất học nhi năng ? , , , , , ,, (Lễ vận ) Sao gọi là tình người? Mừng, giận, buồn, sợ, yêu, ghét, muốn, gọi là thất tình, không học cũng biết.
  2. (Danh) Ân huệ. ◎Như: di ái nhân gian để lại cái ơn cho người.
  3. (Danh) Người hay vật mà mình yêu thích. ◎Như: ngô ái người yêu của ta.
  4. (Danh) Tiếng kính xưng đối với con gái người khác. § Thông ái . ◎Như: lệnh ái con gái của ngài.
  5. (Danh) Họ Ái.
  6. (Động) Yêu, thích, mến. ◎Như: ái mộ yêu mến, ái xướng ca thích ca hát. ◇Hồng Lâu Mộng : Tối ái trai tăng kính đạo, xả mễ xả tiền đích , (Đệ lục hồi) Rất là mến mộ trai tăng kính đạo, bố thí gạo tiền.
  7. (Động) Chăm lo che chở, quan tâm. ◇Nhan thị gia huấn : Khuông duy chủ tướng, trấn phủ cương dịch, trữ tích khí dụng, ái hoạt lê dân , , , (Mộ hiền ).
  8. (Động) Tiếc rẻ, lận tích. ◇Mạnh Tử : Tề quốc tuy biển tiểu, ngô hà ái nhất ngưu? , (Lương Huệ Vương thượng ) Nước Tề tuy nhỏ hẹp, ta có tiếc rẻ gì một con bò?
  9. (Động) Che, lấp. § Thông ái .
  10. (Phó) Hay, thường, dễ sinh ra. ◎Như: giá hài tử ái khốc đứa bé này hay khóc.
  11. (Tính) Được yêu quý, được sủng ái. ◎Như: ái thê , ái thiếp , ái nữ .
  12. (Tính) Mờ mịt, hôn ám. § Thông ái .

1. [割愛] cát ái 2. [博愛] bác ái 3. [恩愛] ân ái 4. [愛倫凱] ái luân khải 5. [愛力] ái lực 6. [愛卿] ái khanh 7. [愛友] ái hữu 8. [愛國] ái quốc 9. [愛女] ái nữ 10. [愛寵] ái sủng 11. [愛恩] ái ân 12. [愛情] ái tình 13. [愛惜] ái tích 14. [愛慕] ái mộ 15. [愛憐] ái liên, ái lân 16. [愛戀] ái luyến 17. [愛戴] ái đái 18. [愛才] ái tài 19. [愛撫] ái phủ 20. [愛敬] ái kính 21. [愛服] ái phục 22. [愛沙尼亞] ái sa ni á 23. [愛河] ái hà 24. [愛爾蘭] ái nhĩ lan 25. [愛物] ái vật 26. [愛玩] ái ngoạn 27. [愛護] ái hộ 28. [兼愛] kiêm ái 29. [令愛] lệnh ái 30. [仁愛] nhân ái 31. [友愛] hữu ái 32. [可愛] khả ái 33. [戀愛] luyến ái 34. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan
Vy (薇)
Bộ 140 艸 thảo [13, 17] 薇
vi
wéi, wēi
  1. (Danh) Rau vi (Osmunda regalis).
  2. (Danh) Tử vi cây hoa tử vi. Tục gọi là hoa bách nhật hồng . § Về nhà Đường hay trồng tử vi ở trung thư tỉnh (sảnh trung thư), nên cũng gọi trung thư tỉnhtử vi tỉnh . Nhà Minh đổi làm ti bố chánh, cho nên gọi bố chánh ti vi viên . ◇Nguyễn Trãi : Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển 退 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường ) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.
  3. (Danh) Tường vi : xem tường .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Tuấn Ái Vy

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Ái Vy": Tên Ái Vy trong Hán Việt mang ý nghĩa như sau:

1. Ái (愛): Trong tiếng Hán, từ "Ái" có nghĩa là tình yêu, sự yêu thương. Tên này thể hiện sự quý mến, tình cảm và sự trìu mến đối với mọi người xung quanh.

2. Vy (薇): Tên "Vy" mang nhiều nghĩa, tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Thông dụng nhất, "Vy" có thể chỉ loài hoa nhỏ, thường là hoa tía tô (còn gọi là rau kinh giới). Tên này gợi lên hình ảnh thanh nhã, xinh đẹp và nhẹ nhàng.

Tổng hợp lại, tên Ái Vy mang ý nghĩa của một người có tâm hồn yêu thương, mềm mại, thanh nhã như loài hoa nhỏ nhưng đầy vẻ đẹp và sức sống.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tuấn(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tuấn(9) + Ái(13) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Ái(13) + Vy(16) = 29
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này đánh dấu bước khởi đầu với hứa hẹn về thành công và hạnh phúc lớn lao, tựa như rồng gặp mây, bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp rực rỡ. Tuy nhiên, giữa những khoảnh khắc đắc ý và tự hào, đừng quên nhớ về nơi bắt đầu khiêm tốn của mình. Sự nghiệp thăng hoa có thể đi kèm với những rắc rối về mặt tình cảm cần được giải quyết một cách thận trọng. Hãy giữ vững tâm trí và bình tĩnh để đối mặt với mọi thách thức, giữ cho bản thân không xa rời những giá trị cốt lõi đã đưa bạn đến thành công ngày hôm nay.. (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Vy(16) + 1 = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tuấn(9) + Ái(13) + Vy(16) = 38
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN HUNG BÁN CÁT: Số này mang đến thành công trong lĩnh vực nghệ thuật; nếu người sở hữu số này dành sự nỗ lực và tâm huyết cho phương diện này, họ có thể đạt được những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, họ có thể gặp khó khăn trong việc lãnh đạo hay thống lĩnh do thiếu những kỹ năng cần thiết để dẫn dắt người khác, dù có ý chí nhưng lại không đủ sức mạnh để thực hiện các mục tiêu lớn. Người mang số này có thể đối mặt với những thách thức khi cố gắng đạt đến các mục tiêu cao hơn trong sự nghiệp của mình, và đôi khi họ dễ cảm thấy mất mát và bất hạnh khi không thể thực hiện được ý định. Sự thiếu hụt trong khả năng thực thi và mất ý chí có thể khiến họ khó đạt được thành công lớn mà họ mong muốn. Để vượt qua những hạn chế này, điều quan trọng là họ cần tiếp tục nuôi dưỡng niềm đam mê nghệ thuật của mình và có thể tìm kiếm sự hỗ trợ hoặc đối tác để bù đắp cho những thiếu sót về mặt lãnh đạo. Bằng cách này, họ vẫn có thể theo đuổi đam mê và đạt được thành công trong lĩnh vực mình yêu thích.. (điểm: 1/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này giống như cỏ cây được tưới tắm bởi cơn mưa rào, nên sự nghiệp của họ diễn ra thuận buồm xuôi gió. Nhờ có được sự hỗ trợ kịp thời và môi trường thuận lợi, họ thăng tiến một cách suôn sẻ và không gặp nhiều khó khăn. Sự phát triển trong công việc của họ liên tục và bền vững, giống như cách mưa rào nuôi dưỡng và làm tươi mới cỏ cây, giúp họ đạt được thành công một cách dễ dàng và nhanh chóng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù có thời điểm cuộc sống dường như diễn ra một cách thuận lợi, các sự kiện và hoàn cảnh phát triển theo hướng tích cực, dường như mọi thứ đều ở trong tầm kiểm soát, nhưng sự không chắc chắn vẫn luôn tồn tại như một bóng ma lẩn khuất phía sau. Không ai có thể dự đoán chắc chắn khi nào bánh xe của số phận sẽ quay đến một hướng khác, mang đến những biến cố bất ngờ có thể dẫn đến lưu vong hoặc rơi vào hoàn cảnh khó khăn. Trong cuộc sống, không ít những câu chuyện cho thấy, dù ai đó có thể đang ở đỉnh cao của sự nghiệp hoặc hạnh phúc, chỉ một sự kiện không lường trước được có thể lật ngược hoàn toàn tình thế. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc luôn sẵn sàng đối mặt với những thay đổi và thử thách. Việc chuẩn bị tâm lý để chấp nhận và thích ứng với mọi tình huống không chỉ giúp giảm bớt sự sốc khi thay đổi xảy ra mà còn mở ra cơ hội để phát triển bản thân mạnh mẽ hơn trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Thực tế, chính những biến cố và khó khăn bất ngờ này có thể trở thành bài học quý giá, thách thức cá nhân phát huy tối đa tiềm năng và khả năng ứng biến. Do đó, mặc dù cuộc sống có thể thuận lợi tạm thời, luôn cần một tinh thần và thái độ sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách, từ đó có thể tránh được những hậu quả nặng nề và vẫn giữ vững được sự nghiệp và cuộc sống ổn định.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có xu hướng hành động mà không tính toán đến hậu quả hay lợi hại, thường xuyên phát ngôn và làm việc một cách vội vã và thiếu suy nghĩ. Hành động bốc đồng và thiếu thận trọng này có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng, như tai hoạ hoặc các sự cố nguy hiểm, ví dụ như hỏa hoạn. Thêm vào đó, thái độ và cách hành xử của người này đối với cha mẹ cũng không phù hợp, thể hiện qua những hành vi bất hiếu như cau mày, châm chọc, điều này không chỉ làm tổn thương tình cảm gia đình mà còn phản ánh sự thiếu tôn trọng đối với những người đã sinh thành và nuôi dưỡng mình. Để cải thiện tình hình và hạn chế những hậu quả tiêu cực, người này cần phải tập trung vào việc phát triển kỹ năng suy nghĩ trước khi hành động và cải thiện cách giao tiếp. Việc học cách kiềm chế cảm xúc và suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi phát ngôn sẽ giúp họ tránh được những rắc rối không đáng có và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp hơn với mọi người xung quanh, đặc biệt là trong gia đình. Sự chín chắn và trưởng thành trong cách ứng xử sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bản thân và những người liên quan.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này trải qua cuộc đời phiêu bạt và không ổn định. Dù được nhiều người giúp đỡ và từng có những thành công, nhưng do những hành động thiếu suy nghĩ và nông nổi, người này cuối cùng đã gặp thất bại. Những quyết định vội vàng và không cân nhắc kỹ đã khiến những nỗ lực trước đó trở nên vô nghĩa, dẫn đến kết cục không như mong đợi.

Tuấn Ái Vy 33,5/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Khánh Vy (2208) Tường Vy (673)
Nhã Vy (621) Minh Vy (518)
Phương Vy (509) Thảo Vy (488)
An Vy (438) Bảo Vy (419)
Hà Vy (404) Hạ Vy (358)
Tiểu Vy (218) Tú Vy (210)
Ngọc Vy (193) Khả Vy (191)
Hải Vy (180) Tuệ Vy (175)
Thanh Vy (165) Trúc Vy (161)
Nhật Vy (150) Yến Vy (150)
Đan Vy (149) Triệu Vy (138)
Ái Vy (129) Lan Vy (116)
Uyên Vy (106) Hoàng Vy (99)
Mai Vy (99) Quỳnh Vy (97)
Thúy Vy (92) Uyển Vy (81)
Kiều Vy (74) Cát Vy (72)
Vy Vy (62) Linh Vy (56)
Diệp Vy (54) Anh Vy (50)
Lam Vy (50) Thuý Vy (49)
Diệu Vy (45) Lê Vy (45)
Gia Vy (44) Tuyết Vy (44)
Lâm Vy (43) Mỹ Vy (41)
Thiên Vy (38) Thảo Vy (34)
Xuân Vy (33) Huyền Vy (32)
Tường Vy (30) Hoài Vy (27)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3397) Linh Đan (2261)
Khánh Vy (2208) Bảo Ngọc (2201)
Minh Đăng (2128) Tuệ An (1972)
Minh Quân (1775) Minh Châu (1746)
Anh Thư (1727) Minh Anh (1725)
Khánh Linh (1626) Bảo Châu (1615)
Đăng Khôi (1609) Ánh Dương (1499)
Minh Trí (1480) Kim Ngân (1473)
Tuệ Lâm (1473) Minh Ngọc (1445)
Quỳnh Chi (1404) Gia Huy (1364)
Phúc Khang (1350) Quỳnh Anh (1334)
Minh Khuê (1333) Minh Thư (1333)
Phương Anh (1331) Gia Bảo (1326)
Bảo Anh (1325) Đăng Khoa (1288)
Khánh An (1266) Hà My (1225)
Phương Thảo (1223) Tú Anh (1208)
Ngọc Diệp (1200) Minh An (1185)
Phương Linh (1181) Bảo Hân (1168)
Trâm Anh (1148) Phúc An (1146)
Khôi Nguyên (1142) Hoàng Minh (1140)
Như Ý (1139) Minh Nhật (1117)
Quang Minh (1115) Minh Đức (1114)
Tuấn Kiệt (1105) Bảo Long (1103)
Tuệ Minh (1083) Hoàng Long (1056)
Tuệ Anh (1053) Phú Trọng (1035)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎