Đặt tên cho con Tuyết Hải Khôi


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Tuyết (雪)
Bộ 173 雨 vũ [3, 11] 雪
tuyết
xuě
  1. (Danh) Tuyết (mưa gặp lạnh rơi xuống từng phiến). ◎Như: tuyết hoa bông tuyết. ◇Nguyễn Du : Nhất thiên phong tuyết độ Hoàng Hà (Từ Châu đạo trung ) Một trời gió tuyết, qua sông Hoàng Hà.
  2. (Danh) Họ Tuyết.
  3. (Tính) Trắng (như tuyết). ◎Như: tuyết cơ da trắng, tuyết y áo trắng. ◇Lí Bạch : Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết , (Tương tiến tửu ) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
  4. (Tính) Trong sạch, cao khiết. ◎Như: tuyết cách phẩm cách cao khiết. ◇Dương Vạn Lí : Nhất biệt cao nhân hựu thập niên, Sương cân tuyết cốt kiện y nhiên , (Tống hương dư văn minh ) Chia tay bậc cao nhân lại đã mười năm, Gân cốt thanh cao như sương tuyết vẫn còn tráng kiện như xưa.
  5. (Động) Rơi tuyết. ◇Lưu Nghĩa Khánh : Vu thì thủy tuyết, ngũ xứ câu hạ , (Thế thuyết tân ngữ , Đức hạnh ) Lúc tuyết bắt đầu rơi, năm xứ đều chúc mừng.
  6. (Động) Rửa. ◎Như: tuyết sỉ rửa nhục, chiêu tuyết tỏ nỗi oan.
  7. (Động) Lau, chùi. ◎Như: tuyết khấp lau nước mắt, tuyết phiền tiêu trừ phiền muộn, tuyết thế chùi lệ.

1. [冰雪] băng tuyết 2. [冰雪聰明] băng tuyết thông minh 3. [昭雪] chiêu tuyết 4. [白雪] bạch tuyết 5. [大雪] đại tuyết 6. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư 7. [玉雪] ngọc tuyết
Hải (海)
Bộ 85 水 thủy [7, 10] 海
hải
hǎi
  1. (Danh) Bể, biển. ◎Như: Nam Hải , Địa Trung Hải .
  2. (Danh) Nước biển. ◇Hán Thư : Chử hải vi diêm (Thác truyện ) Nấu nước biển làm muối.
  3. (Danh) Hồ lớn trong đất liền. ◎Như: Thanh Hải , Trung Nam Hải .
  4. (Danh) Nơi tụ tập rất nhiều người, vật. ◎Như: nhân hải biển người, hoa hải rừng hoa.
  5. (Danh) Lĩnh vực rộng lớn. ◎Như: khổ hải vô biên bể khổ không cùng, học hải vô nhai bể học không bờ bến.
  6. (Danh) Đất xa xôi, hoang viễn. ◇Chu Lễ : Tứ hải san xuyên (Hạ quan , Giáo nhân ) Khắp bốn phương sông núi.
  7. (Danh) Chén, bát to. ◎Như: trà hải chén trà to, tửu hải chén rượu to.
  8. (Danh) Họ Hải.
  9. (Tính) Rất to, lớn. ◎Như: hải lượng vô số, rất nhiều.
  10. (Tính) Phóng túng, buông tuồng. ◎Như: hải mạ chửi bới bừa bãi. ◇Hồng Lâu Mộng : Bãi, bãi! Khả dĩ bất tất kiến, tha bỉ bất đắc cha môn gia đích hài tử môn, hồ đả hải suất đích quán liễu , ! , , (Đệ thất hồi) Thôi, thôi! Bất tất phải gặp, cậu ta không thể so sánh với bọn trẻ nhà mình, bừa bãi phóng túng quen rồi.
  11. (Phó) Dữ dội, nghiêm trọng. ◎Như: tha nghiêm trọng đãi công, sở dĩ bị lão bản hải quát liễu nhất đốn , nó làm việc quá sức lười biếng, bị ông chủ mắng cho một trận nên thân.

1. [上海] thượng hải 2. [公海] công hải 3. [南海] nam hải 4. [海關] hải quan 5. [英吉利海峽] anh cát lợi hải hạp 6. [誓海盟山] thệ hải minh sơn 7. [人海] nhân hải 8. [佛海] phật hải 9. [大海] đại hải 10. [地中海] địa trung hải 11. [眼空四海] nhãn không tứ hải 12. [海嘯] hải khiếu
Khôi (魁)
Bộ 194 鬼 quỷ [4, 14] 魁
khôi
kuí, kuǐ, kuài
  1. (Danh) Đầu sỏ, người đứng đầu. ◎Như: tội khôi thủ phạm (người phạm tội đứng đầu), hoa khôi : (1) chỉ hoa mai (nở mùa đông trước các hoa khác), (2) kĩ nữ xuất sắc nhất một thời.
  2. (Danh) Người đỗ đầu đời khoa cử. ◎Như: Lấy năm kinh thi các học trò, mỗi kinh lọc lấy một người đầu gọi kinh khôi . Năm người đỗ đầu gọi là ngũ khôi . Đỗ trạng nguyên gọi là đại khôi .
  3. (Danh) Sao Khôi, sao Bắc đẩu . § Từ ngôi thứ nhất đến ngôi thứ tư gọi là khôi. Tục gọi sao Khuê khôi tinh . Đời khoa cử coi sao Khuê là chủ về văn học.
  4. (Danh) Cái môi. ◎Như: canh khôi môi múc canh.
  5. (Danh) Các loài ở dưới nước có mai (cua, sò, v.v.).
  6. (Danh) Củ, các loài thực vật đầu rễ mọc ra củ.
  7. (Tính) Cao lớn, cường tráng. ◎Như: khôi ngô vạm vỡ, phương phi.

1. [亞魁] á khôi 2. [渠魁] cừ khôi 3. [三魁] tam khôi

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

  • Thân chủ giới tính:
  • Sinh vào xx giờ, ngày dd tháng mm năm yyyy
  • Vào mùa: Xuân, Tiết khí:
  • Nhằm ngày .....
  • Hành bản mệnh(Niên mệnh)
  • Tứ trụ mệnh(Niên mệnh) .....

B. Dự đoán danh tính học cho tên Tuyết Hải Khôi

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hải Khôi":

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tuyết(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tuyết(11) + Hải(10) = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hải(10) + Khôi(14) = 24
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khôi(14) + 1 = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tuyết(11) + Hải(10) + Khôi(14) = 35
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này đại diện cho sự ấm no, hòa thuận và bình an, tạo nên một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc. Người sở hữu số này được trang bị khả năng quan sát sâu sắc, giúp họ nhìn nhận và phân biệt rõ ràng giữa đúng và sai, thiện và ác trong mọi tình huống. Họ cũng nghiêm cẩn trong cách sử dụng và tuân theo các nguyên tắc và phép tắc đã định, luôn đảm bảo rằng mọi hành động và quyết định đều được cân nhắc kỹ lưỡng. Trong lĩnh vực văn hóa, học thuật và nghệ thuật, những người này thường sở hữu tài năng nổi bật và khả năng phát triển mạnh mẽ. Họ có thể đạt được thành công và được công nhận trong các lĩnh vực này nhờ vào khả năng sáng tạo và am hiểu sâu rộng. Tài năng và sự nhạy bén giúp họ tạo ra những tác phẩm có giá trị và ý nghĩa, đóng góp vào sự phát triển của văn hóa và nghệ thuật. Số này cũng đặc biệt phù hợp với phụ nữ, mang lại cho họ sự nghiệp thăng tiến và cuộc sống cá nhân đầy ắp yêu thương và sự chăm sóc. Sự tinh tế và cảm thông giúp họ tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp và lâu dài với người khác, đồng thời hỗ trợ sự phát triển của bản thân và cộng đồng xung quanh. Tóm lại, số này không chỉ đem lại sự ấm no và bình an cho cuộc sống mà còn khuyến khích và hỗ trợ sự phát triển của cá nhân trong các lĩnh vực sáng tạo và trí tuệ. Đó là một con số đầy mạnh mẽ và tích cực, thích hợp cho những ai tìm kiếm một cuộc sống đầy đủ và hài hòa.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Khi mọi người cùng nhau đồng lòng và hỗ trợ lẫn nhau, họ tạo nên một lực lượng mạnh mẽ, từ đó cùng nhau đạt được thành công. Sự hợp tác và đồng sức này không chỉ giúp mỗi cá nhân trong nhóm thực hiện tốt nhiệm vụ của mình mà còn tạo điều kiện để mọi mục tiêu và hy vọng được thực hiện một cách thuận lợi. Khi mọi thành viên trong nhóm đều hướng đến một mục đích chung và cùng nhau nỗ lực để đạt được điều đó, không những khả năng thành công của nhóm được nâng cao mà còn mang lại sự hài lòng và động lực cho từng cá nhân. Sự đồng lòng và hỗ trợ này vô cùng quan trọng trong việc tạo ra một môi trường làm việc tích cực, nơi mọi người cảm thấy được trân trọng và mọi nỗ lực đều được công nhận.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Dù có vẻ ngoài thành công và mọi thứ diễn ra thuận lợi, nhưng theo phân tích phong thủy, yếu tố thiên cách số 9 lại là thuỷ, điều này gợi lên một sự mâu thuẫn sâu sắc giữa yếu tố thiên (trời) và địa (đất). Trong lý thuyết ngũ hành, mối quan hệ giữa các yếu tố có thể tạo nên sự hỗ trợ hoặc khắc chế lẫn nhau, và ở đây, sự tương khắc giữa thiên và địa có thể dẫn đến những biến động không mong muốn. Việc thiên cách là thuỷ, biểu thị cho sự chuyển động và biến đổi không ngừng, có thể tạo ra một lực đẩy mạnh mẽ nhưng cũng đầy rủi ro. Khi yếu tố này bị khắc chế bởi địa cách, nó sẽ không thể phát huy hết khả năng tích cực mà trái lại, có thể dẫn đến những hậu quả không lường trước được, biến cơ hội thành thách thức, thậm chí là những điềm báo xấu. Trong bối cảnh này, sự thành công ban đầu có thể bị đảo lộn bởi những khó khăn và trở ngại nảy sinh từ mâu thuẫn cơ bản giữa các yếu tố thiên và địa. Để hóa giải và cân bằng, cần có sự hiểu biết sâu sắc về các nguyên tắc ngũ hành và cách thức ứng phó linh hoạt để biến những thách thức thành cơ hội, từ đó duy trì và phát triển bền vững những thành quả đã đạt được.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Nếu là con gái có khả năng thu hút và mê hoặc người khác nhờ vào sự quyến rũ tự nhiên và khí chất đặc biệt của mình. Ngược lại, con trai lại mang trong mình nhiều nỗi khổ tâm và thường xuyên cảm thấy bất bình và không hài lòng với hoàn cảnh hiện tại. Mặc dù vậy, con trai vẫn sở hữu những phẩm chất tốt đẹp và luôn có mong muốn được người đời công nhận và biết đến. Cả hai đều có tiềm năng để đạt được thành công lớn trong cuộc sống, miễn là các yếu tố trong số mệnh lý của họ hỗ trợ cho điều đó. Nếu họ được trời phú cho một số phận tốt đẹp, với những cơ hội và điều kiện thuận lợi, họ có thể phát huy tối đa các khả năng của mình và đạt được những thành tựu đáng kể. Điều này đòi hỏi sự cố gắng không ngừng và khả năng tận dụng tốt các cơ hội được trao. Với sự kiên trì và nỗ lực, cùng với việc được quý nhân phù trợ, họ có thể vượt qua mọi thách thức để hiện thực hóa ước mơ và khát vọng của mình trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Mộc - Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Với trí tuệ sắc bén và tinh tế, cùng với sự nhạy bén trong việc lắng nghe và trân trọng quan điểm của người khác, bạn luôn tạo ra một không khí hài hòa và thấu hiểu trong mọi mối quan hệ xã hội. Điều này không chỉ giúp bạn dễ dàng hòa nhập và thích nghi với môi trường xung quanh, mà còn mở ra nhiều cánh cửa cơ hội, từ đó dẫn đến những thành công rực rỡ và thuận lợi trong sự nghiệp. Hơn nữa, với sự kết hợp hài hòa giữa sự nghiệp phát đạt và sức khỏe dồi dào, cuộc sống của bạn sẽ luôn tràn đầy phúc khí và thọ nguyên, tạo nền tảng vững chắc cho một tương lai tươi sáng và bền vững.

Tuyết Hải Khôi 87,5/100 điểm là tên cực tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Khôi (3028) Đăng Khôi (1452)
Anh Khôi (839) Nguyên Khôi (397)
Hoàng Khôi (366) Tuấn Khôi (278)
Gia Khôi (194) Duy Khôi (191)
Thiên Khôi (189) Bảo Khôi (168)
Nhật Khôi (154) Đức Khôi (148)
Quang Khôi (125) An Khôi (122)
Đình Khôi (116) Huy Khôi (115)
Phúc Khôi (113) Mạnh Khôi (109)
Việt Khôi (96) Trọng Khôi (81)
Ngọc Khôi (76) Thanh Khôi (63)
Hữu Khôi (52) Trí Khôi (52)
Bá Khôi (51) Văn Khôi (45)
Xuân Khôi (43) Nam Khôi (41)
Hải Khôi (37) Công Khôi (36)
Mai Khôi (36) Thế Khôi (36)
Vĩnh Khôi (35) Kim Khôi (33)
Quốc Khôi (33) Thành Khôi (31)
Vũ Khôi (30) Chí Khôi (29)
Long Khôi (23) Tấn Khôi (23)
Lê Khôi (21) Nhất Khôi (21)
Viết Khôi (20) Tiến Khôi (19)
Hồng Khôi (18) Vương Khôi (17)
Thiện Khôi (15) Huỳnh Khôi (14)
Phi Khôi (12) Tùng Khôi (12)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3028) Khánh Vy (2025)
Linh Đan (2022) Bảo Ngọc (1953)
Minh Đăng (1901) Tuệ An (1731)
Minh Quân (1629) Anh Thư (1549)
Khánh Linh (1487) Bảo Châu (1455)
Đăng Khôi (1452) Minh Châu (1375)
Ánh Dương (1361) Kim Ngân (1348)
Minh Trí (1339) Minh Anh (1329)
Tuệ Lâm (1314) Minh Ngọc (1290)
Phúc Khang (1252) Quỳnh Chi (1244)
Quỳnh Anh (1225) Gia Huy (1223)
Bảo Anh (1213) Gia Bảo (1197)
Minh Thư (1194) Minh Khuê (1182)
Phương Anh (1182) Đăng Khoa (1162)
Khánh An (1152) Phương Thảo (1145)
Hà My (1119) Tú Anh (1119)
Ngọc Diệp (1096) Minh An (1068)
Hoàng Minh (1062) Bảo Hân (1049)
Như Ý (1041) Phúc An (1038)
Phương Linh (1038) Minh Nhật (1035)
Bảo Long (1021) Minh Đức (1018)
Trâm Anh (1014) Tuệ Minh (1009)
Khôi Nguyên (990) Phú Trọng (986)
Quang Minh (982) Tuấn Kiệt (982)
Hoàng Long (979) Tuệ Anh (962)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎