Đặt tên cho con Trịnh Trung Đô


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Trịnh (鄭)
Bộ 163 邑 ấp [12, 15] 鄭
trịnh
zhèng
  1. (Danh) Nước Trịnh thuộc tỉnh Hà Nam bây giờ.
  2. (Danh) Họ Trịnh.
  3. (Phó) Cẩn thận, trang trọng. ◎Như: trịnh trọng ân cần trang trọng.

Trung (中)
Bộ 2 丨 cổn [3, 4] 中
trung, trúng
zhōng, zhòng
  1. (Danh) Chỗ giữa. ◎Như: trung ương chỗ giữa (ý nói quan trọng nhất), cư trung ở giữa.
  2. (Danh) Bên trong. ◎Như: thủy trung trong (dưới) nước, mộng trung trong mộng, tâm trung trong lòng.
  3. (Danh) Trong khoảng, trong vòng (thời kì). ◎Như: nhất niên chi trung trong khoảng một năm.
  4. (Danh) Tên gọi tắt của Trung Quốc .
  5. (Tính) Ở giữa làm môi giới, liên lạc. ◎Như: trung nhân người làm trung gian.
  6. (Tính) Vừa, thường, nhỡ (ở trong khoảng giữa cao và thấp, lớn và nhỏ, tốt và xấu). ◎Như: trung cấp bậc trung, trung hình cỡ vừa, trung đẳng hạng vừa.
  7. (Tính) Nửa. ◎Như: trung đồ nửa đường, trung dạ nửa đêm.
  8. (Phó) Đang. ◎Như: tại điều tra trung 調 đang điều tra.
  9. Một âm là trúng. (Động) Đúng. ◎Như: xạ trúng bắn trúng, ngôn trúng nói đúng. ◇Luận Ngữ : Hình phạt bất trúng, tắc dân vô sở thố thủ túc , (Tử Lộ ) Hình phạt không đúng, thì dân không biết đặt tay chân vào đâu (không biết làm thế nào cho phải).
  10. (Động) Bị, mắc. ◎Như: trúng phong bị trúng gió, trúng thử bị trúng nắng, trúng độc ngộ độc.
  11. (Động) Được. ◎Như: trúng tưởng được thưởng, trúng thiêm được trúng số.
  12. (Động) Hợp, hợp cách. ◎Như: trúng thức trúng cách, bất trúng dụng không dùng được.
  13. (Động) Đậu, thi đỗ. ◎Như: khảo trúng thi đậu.

1. [不中用] bất trúng dụng 2. [中午] trung ngọ 3. [中國] trung quốc 4. [中央] trung ương 5. [中東] trung đông 6. [中毒] trúng độc 7. [中的] trúng đích 8. [執中] chấp trung 9. [執兩用中] chấp lưỡng dụng trung 10. [居中] cư trung 11. [折中] chiết trung 12. [暗中] ám trung 13. [暗中摸索] ám trung mô sách 14. [杯中物] bôi trung vật 15. [正中] chánh trung 16. [百發百中] bách phát bách trúng 17. [禁中] cấm trung 18. [錐處囊中] chùy xử nang trung 19. [集中] tập trung 20. [人中] nhân trung 21. [中部] trung bộ 22. [中格] trúng cách 23. [中洲] trung châu 24. [中正] trung chánh 25. [中古] trung cổ 26. [中舉] trúng cử 27. [中度] trung độ 28. [中斷] trung đoạn 29. [中游] trung du 30. [中庸] trung dung 31. [中用] trúng dụng 32. [中堂] trung đường 33. [中間] trung gian 34. [中學] trung học 35. [中興] trung hưng 36. [中計] trúng kế 37. [中立] trung lập 38. [中路] trung lộ 39. [中流] trung lưu 40. [中元] trung nguyên 41. [中元節] trung nguyên tiết 42. [中原] trung nguyên 43. [中年] trung niên 44. [中風] trúng phong 45. [中軍] trung quân 46. [中士] trung sĩ 47. [中佐] trung tá 48. [中心] trung tâm 49. [中秋] trung thu 50. [中暑] trúng thử 51. [中式] trúng thức 52. [中食] trúng thực 53. [中傷] trúng thương 54. [中旬] trung tuần 55. [中將] trung tướng 56. [中酒] trúng tửu 57. [中選] trúng tuyển 58. [中尉] trung úy 59. [中華] trung hoa 60. [地中海] địa trung hải 61. [無形中] vô hình trung 62. [不中] bất trung, bất trúng
Đô (都)
Bộ 163 邑 ấp [9, 12] 都
đô
, dōu
  1. (Danh) Thành phố lớn. ◎Như: hoa đô một tên gọi thành phố Paris, cảng đô chỉ một thành phố lớn ở cửa biển, cửa sông.
  2. (Danh) Đất trung ương, nơi thiết lập cơ sở của chính phủ. ◎Như: thủ đô , quốc đô , kinh đô , kiến đô xây dựng kinh đô, thiên đô dời kinh đô ra đóng chỗ khác.
  3. (Danh) Họ Đô.
  4. (Động) Đóng đô. ◇Sử Kí : Hạng Vương tự lập vi Tây Sở Bá Vương, vương cửu quận, đô Bành Thành 西, , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hạng Vương tự lập làm Tây Sở Bá Vương, cai trị chín quận, đóng đô ở Bành Thành.
  5. (Động) Ở. ◇Hán Thư : Tô Tần, Trương Nghi nhất đương vạn thặng chi chủ, nhi đô khanh tướng chi vị , , (Đông Phương Sóc truyện ) Tô Tần, Trương Nghi cai quản muôn cỗ xe, ở vào ngôi khanh tướng.
  6. (Động) Bao gồm, tổng cộng. ◇Tào Phi : Khoảnh soạn kì di văn, đô vi nhất tập , (Dữ Ngô Chất thư ) Vội biên soạn những bài văn ông còn để lại, cộng chung thành một tập.
  7. (Tính) Choáng đẹp. ◎Như: y phục lệ đô quần áo choáng đẹp.
  8. (Tính) To, lớn, cao. ◇Hậu Hán Thư : Trung hữu đô trụ (Trương Hành truyện ) Giữa có cột đồng cao to.
  9. (Thán) Ô, ôi. ◇Thượng Thư : Đô! Tại tri nhân, tại an dân ! , (Cao Dao mô ) Ôi! (Chính là) ở chỗ biết dùng người, ở chỗ biết an dân.
  10. (Phó) Đều, cả. ◎Như: đô hảo đều tốt. ◇Thủy hử truyện : Nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu , (Đệ tứ hồi) Trong có bốn chữ vàng, đều đã mờ cả.
  11. (Phó) Cũng, thậm chí. ◎Như: tha nhất động đô bất động nó không động đậy một tí gì cả (động đậy một chút cũng không).
  12. (Phó) Còn, còn hơn. ◎Như: nhĩ đối ngã bỉ thân thư thư đô hảo chị đối với tôi còn tốt hơn cả chị ruột tôi nữa đấy.
  13. (Phó) Đã. ◎Như: phạn đô lương liễu cơm đã nguội rồi, 12 điểm liễu, tha hoàn một hữu hồi lai 12 , đã 12 giờ rồi mà anh ấy chưa về.

1. [改都] cải đô 2. [故都] cố đô 3. [舊都] cựu đô 4. [定都] định đô 5. [首都] thủ đô 6. [京都] kinh đô 7. [名都] danh đô

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Trịnh Trung Đô

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Trung Đô": Chỉ một thành phố lớn, thủ Đô ở miền trung

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trịnh(15) + 1 = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trịnh(15) + Trung(4) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Trung(4) + Đô(12) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đô(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trịnh(15) + Trung(4) + Đô(12) = 31
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Số này tượng trưng cho sự thành công rực rỡ, giống như hình ảnh của một con rồng bay lượn trên bầu trời mây. Người sở hữu số này được trang bị đầy đủ cả trí tuệ lẫn dũng khí, đồng thời cũng sở hữu ý chí kiên định và khả năng quan sát tinh tế. Họ có khả năng nhìn nhận và xử lý các vấn đề lớn, không chỉ trong phạm vi cá nhân mà còn trong khuôn khổ xã hội rộng lớn hơn. Trong giao tiếp, người mang số này thường thể hiện sự khoan dung và rộng lượng. Điều này không chỉ giúp họ dễ dàng thu hút và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh, mà còn mang lại cho họ sự nổi tiếng và được mọi người kính trọng. Họ trở thành những nhà lãnh đạo tự nhiên, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác trong việc xây dựng và phát triển các dự án lớn, các doanh nghiệp thành công. Số này cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc không bao giờ tự hài lòng với những thành tựu hiện tại. Nếu người mang số này ngừng phấn đấu và bằng lòng với những gì đã đạt được, họ sẽ không thể tiến xa hơn nữa. Sự phấn đấu không ngừng và không bao giờ tự mãn chính là chìa khóa dẫn đến thành công vĩ đại. Do đó, họ luôn được khuyến khích phải tiếp tục nỗ lực, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân để không chỉ đạt được mục tiêu cá nhân mà còn góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng và xã hội.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bề ngoài có thể trông yên bình và không có dấu hiệu gì của rối loạn, nhưng thực tế vẫn ẩn chứa những bất ổn tiềm tàng. Chúng ta không thể chắc chắn khi nào mình sẽ vô tình bị cuốn vào một tình huống khó khăn hay một giai đoạn không ổn định. Dù mọi thứ có vẻ như đang diễn ra suôn sẻ, luôn có khả năng rằng những yếu tố bất ngờ có thể xảy ra, đẩy chúng ta vào những hoàn cảnh thử thách mà trước đó không hề được báo trước. Do đó, mặc dù hiện tại có thể không có dấu hiệu rõ ràng của sự rối loạn, chúng ta vẫn cần phải luôn sẵn sàng và cảnh giác để đối phó với bất kỳ biến cố nào có thể bất ngờ ập đến.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người có xu hướng hướng nội và khó hòa nhập với mọi người thường phải đối mặt với cảm giác cô đơn và khốn khổ. Họ thường tự mình chìm trong nỗi buồn rầu và cảm thấy bị cô lập. Ngoài ra, họ còn phải chịu đựng những cơn đau đầu, có thể là do áp lực và căng thẳng từ tình trạng cô đơn này. Để tìm kiếm sự giải tỏa, họ có thể dễ dàng sa vào những thói quen không lành mạnh như uống rượu và đam mê chuyện tình dục một cách quá độ. Cuối cùng, những lối sống này dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, buộc họ phải lo lắng thường xuyên về các bệnh tật tiềm ẩn mà họ có thể đang phải đối mặt. Điều này tạo thêm gánh nặng tâm lý và sức khỏe, khiến họ càng thêm cô đơn và tuyệt vọng trong cuộc sống hàng ngày.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp khó khăn trong việc phát triển sự nghiệp, dẫn đến một cuộc sống không ổn định và bất an. Họ phải làm việc vất vả nhưng không đạt được kết quả xứng đáng, khiến cho mọi nỗ lực trở nên vô ích. Bên cạnh đó, họ cũng đối mặt với những rủi ro và tai hoạ không lường trước được, làm tăng thêm áp lực và căng thẳng. Tình trạng này có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. Để cải thiện hoàn cảnh, họ cần tìm kiếm sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè và chuyên gia sức khỏe, cũng như xem xét lại mục tiêu và phương pháp làm việc để giảm bớt gánh nặng và tăng cơ hội thành công.

Trịnh Trung Đô 42,5/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thành Đô (42) Đông Đô (8)
Kim Đô (7) Phú Đô (5)
Văn Đô (4) Minh Đô (4)
Đức Đô (3) Đô Đô (3)
Ngọc Đô (2) Đình Đô (2)
Đại Đô (2) Hữu Đô (2)
Kinh Đô (1) Nghĩa Đô (1)
Vĩnh Đô Trung Đô
Trâm Đô Thịnh Đô
Thị Đô Thăng Đô
Tây Đô Sùng Đô
Sinh Đô Nguyên Đô
Nam Đô Mạnh Đô
Liễu Đô Khắc Đô
Ka Đô Huyền Đô
Huy Khánh Đô Huy Khanh Đô
Hương Đô Hùng Đô
Hồng Đô

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3812) Linh Đan (2498)
Bảo Ngọc (2444) Minh Đăng (2411)
Khánh Vy (2402) Tuệ An (2142)
Minh Anh (2133) Minh Châu (2131)
Minh Quân (1963) Anh Thư (1939)
Khánh Linh (1828) Đăng Khôi (1779)
Bảo Châu (1756) Ánh Dương (1671)
Kim Ngân (1635) Minh Trí (1629)
Minh Ngọc (1619) Quỳnh Chi (1597)
Tuệ Lâm (1578) Phúc Khang (1507)
Phương Anh (1507) Gia Huy (1490)
Quỳnh Anh (1467) Gia Bảo (1462)
Minh Thư (1456) Bảo Anh (1448)
Minh Khuê (1446) Đăng Khoa (1441)
Khánh An (1407) Hà My (1340)
Phương Linh (1337) Phương Thảo (1312)
Minh An (1308) Ngọc Diệp (1305)
Tú Anh (1299) Bảo Hân (1293)
Phúc An (1281) Bảo Long (1273)
Khôi Nguyên (1265) Hoàng Minh (1260)
Minh Nhật (1246) Tuấn Kiệt (1228)
Quang Minh (1219) Trâm Anh (1219)
Như Ý (1218) Minh Đức (1216)
Gia Hân (1187) Minh Triết (1150)
Hoàng Long (1148) Tuệ Minh (1147)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎