Đặt tên cho con Trịnh Thế Đại


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Trịnh (鄭)
Bộ 163 邑 ấp [12, 15] 鄭
trịnh
zhèng
  1. (Danh) Nước Trịnh thuộc tỉnh Hà Nam bây giờ.
  2. (Danh) Họ Trịnh.
  3. (Phó) Cẩn thận, trang trọng. ◎Như: trịnh trọng ân cần trang trọng.

Thế (切)
Bộ 18 刀 đao [2, 4] 切
thiết, thế
qiē, qiè,
  1. (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: thiết đoạn cắt đứt, thiết thủy quả bổ trái cây.
  2. (Động) Khắc. ◎Như: như thiết như tha như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
  3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: lưỡng viên tương thiết hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
  4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: giảo nha thiết xỉ cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí : Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã (Kinh Kha truyện ) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
  5. (Động) Sát, gần. ◎Như: thiết thân chi thống đau đớn tận tim gan, bất thiết thật tế không sát thực tế.
  6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: thiết mạch bắt mạch.
  7. (Động) Xiên. ◎Như: phong thiết gió như xiên.
  8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: thiết kị phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng : Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối , (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
  9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: thiết trúng thời bệnh rất trúng bệnh đời.
  10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: tình thiết thực tình cấp bách lắm.
  11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: thân thiết .
  12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
  13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ ngoan , ngô hoàn thiết , ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan.
  14. Một âm là thế. ◎Như: nhất thế tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh : Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng , (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục ) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.

1. [急切] cấp thiết 2. [悲切] bi thiết 3. [迫切] bách thiết 4. [一切] nhất thiết, nhất thế 5. [切面] thiết diện 6. [切用] thiết dụng 7. [切磋] thiết tha 8. [切實] thiết thật 9. [切要] thiết yếu 10. [目空一切] mục không nhất thế
Đại (大)
Bộ 37 大 đại [0, 3] 大
đại, thái
, dài, tài
  1. (Tính) Lớn, to (thể tích, diện tích, dung lượng, số lượng, cường độ, lực lượng). ◎Như: đại san núi lớn, đại hà sông cả, đại vũ mưa to, nhãn tình đại tròng mắt to, lực khí đại khí lực lớn, lôi thanh đại tiếng sấm to.
  2. (Tính) Cả, trưởng (lớn tuổi nhất). ◎Như: đại ca anh cả, đại bá bác cả.
  3. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: đại tác tác phẩm lớn (tôn xưng tác phẩm của người khác), tôn tính đại danh quý tính quý danh.
  4. (Tính) Lớn lao, trọng yếu, cao cả. ◎Như: đại chí chí lớn, chí cao cả.
  5. (Tính) Trước hoặc sau cấp kế cận (dùng cho thời gian). ◎Như: đại tiền thiên ngày trước hôm qua, đại hậu thiên ngày kìa (sau ngày mai).
  6. (Động) Hơn. ◇Chiến quốc sách : Tệ ấp chi vương sở thuyết thậm giả, vô đại đại vương , (Quyển tứ) Người mà vua nước tôi tôn kính nhất, không ai hơn đại vương.
  7. (Động) Khoa trương. ◎Như: khoa đại khoe khoang. ◇Lễ Kí : Thị cố quân tử bất tự đại kì sự, bất tự thượng kì công , (Biểu kí ) Cho nên người quân tử không tự khoa trương việc mình, không tự đề cao công lao của mình.
  8. (Phó) Thẫm, sâu, nhiều, hẳn. ◎Như: đại hồng đỏ thẫm, thiên dĩ đại lượng trời đã sáng hẳn. ◇Liêu trai chí dị : Ngư đại chí hĩ (Vương Lục Lang ) Cá đến nhiều rồi.
  9. (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: đại công rất công bình.
  10. (Phó) Thường, hay, lắm (dùng theo sau chữ bất ). ◎Như: tha bất đại xuất môn kiến nhân đích chị ấy không hay ra ngoài gặp người khác, ngã bất đại liễu giải tôi không rõ lắm.
  11. (Phó) Sơ lược, nói chung, ước chừng. ◎Như: đại phàm nói chung, đại khái sơ lược.
  12. (Danh) Người lớn tuổi.
  13. (Danh) Họ Đại.
  14. Một âm là thái. (Tính) Cao trọng hơn hết. ◎Như: thái hòa , thái cực , thái lao . Đều cùng âm nghĩa như chữ thái .

1. [偉大] vĩ đại 2. [光明正大] quang minh chính đại 3. [八大家] bát đại gia 4. [博大] bác đại 5. [大使] đại sứ 6. [大型] đại hình 7. [大多數] đại đa số 8. [大家] đại gia 9. [大概] đại khái 10. [大行星] đại hành tinh 11. [巨大] cự đại 12. [強大] cường đại 13. [正大] chánh đại 14. [正大光明] chánh đại quang minh 15. [矜大] căng đại 16. [至大] chí đại 17. [舊大陸] cựu đại lục 18. [五大洲] ngũ đại châu 19. [五大洋] ngũ đại dương 20. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 21. [光大] quang đại 22. [光祿大夫] quang lộc đại phu 23. [加拿大] gia nã đại 24. [大恩] đại ân 25. [大隱朝市] đại ẩn triều thị 26. [大半] đại bán 27. [大本營] đại bổn doanh 28. [大兵] đại binh 29. [大戰] đại chiến 30. [大局] đại cục 31. [大綱] đại cương 32. [大膽] đại đảm 33. [大名] đại danh 34. [大刀] đại đao 35. [大刀闊斧] đại đao khoát phủ 36. [大盜] đại đạo 37. [大道] đại đạo 38. [大帝] đại đế 39. [大抵] đại để 40. [大度] đại độ 41. [大隊] đại đội 42. [大同] đại đồng 43. [大動脈] đại động mạch 44. [大同小異] đại đồng tiểu dị 45. [大德] đại đức 46. [大用] đại dụng 47. [大洋] đại dương 48. [大覺] đại giác 49. [大海] đại hải 50. [大漢] đại hán 51. [大寒] đại hàn 52. [大韓] đại hàn 53. [大旱] đại hạn 54. [大旱望雲霓] đại hạn vọng vân nghê 55. [大賢] đại hiền 56. [大刑] đại hình 57. [大荒] đại hoang 58. [大猾] đại hoạt 59. [大會] đại hội 60. [大洪水] đại hồng thủy 61. [大兄] đại huynh 62. [大慶] đại khánh 63. [大器] đại khí 64. [大科] đại khoa 65. [大去] đại khứ 66. [大斂] đại liệm 67. [大陸] đại lục 68. [大略] đại lược 69. [大量] đại lượng 70. [大麻] đại ma 71. [大漠] đại mạc 72. [大麥] đại mạch 73. [大稔] đại nẫm 74. [大難] đại nạn 75. [大義] đại nghĩa 76. [大業] đại nghiệp 77. [大悟] đại ngộ 78. [大言] đại ngôn 79. [大元帥] đại nguyên súy 80. [大月] đại nguyệt 81. [大人] đại nhân 82. [大人物] đại nhân vật 83. [大任] đại nhiệm 84. [大儒] đại nho 85. [勃然大怒] bột nhiên đại nộ 86. [大娘] đại nương 87. [大凡] đại phàm 88. [大法] đại pháp 89. [大風] đại phong 90. [大夫] đại phu 91. [大軍] đại quân 92. [大規模] đại quy mô 93. [大師] đại sư 94. [大事] đại sự 95. [大作] đại tác 96. [大才] đại tài 97. [大喪] đại tang 98. [大藏經] đại tạng kinh 99. [大西洋] đại tây dương 100. [大臣] đại thần 101. [大勝] đại thắng 102. [大聲] đại thanh 103. [大聲疾呼] đại thanh tật hô 104. [大聖] đại thánh 105. [大成] đại thành 106. [大體] đại thể 107. [大樹] đại thụ 108. [大暑] đại thử 109. [大乘] đại thừa 110. [大便] đại tiện 111. [大靜脈] đại tĩnh mạch 112. [大全] đại toàn 113. [大智] đại trí 114. [大智若愚] đại trí nhược ngu 115. [大篆] đại triện 116. [大腸] đại trường 117. [大丈夫] đại trượng phu 118. [大字] đại tự 119. [大將] đại tướng 120. [大雪] đại tuyết 121. [大約] đại ước 122. [大王] đại vương 123. [大赦] đại xá 124. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu 125. [大地] đại địa 126. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 127. [潑天大膽] bát thiên đại đảm 128. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế 129. [五角大廈] ngũ giác đại hạ 130. [大歸] đại quy

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Trịnh Thế Đại

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Thế Đại":

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trịnh(15) + 1 = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trịnh(15) + Thế(4) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thế(4) + Đại(3) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đại(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trịnh(15) + Thế(4) + Đại(3) = 22
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.. (điểm: 0/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở vững vàng và đã có được tiếng tăm tốt, điều này tạo nền tảng mạnh mẽ cho mọi hoạt động kinh doanh và phát triển cá nhân. Sự ổn định và uy tín này không chỉ thu hút sự tin tưởng và hợp tác từ các đối tác mà còn mở ra cánh cửa cho những cơ hội tài chính dồi dào. Trong một môi trường như vậy, tiền bạc không chỉ dễ dàng được tích lũy mà còn được sử dụng một cách hiệu quả để đầu tư và mở rộng thêm nhiều dự án mới. Nhờ có một cơ sở vật chất kiên cố và một danh tiếng tốt, mọi dự định và mục tiêu đều có khả năng đạt được thành công ngoài mong đợi. Khi đã có được sự khởi đầu thuận lợi và tài nguyên dồi dào, việc tiếp tục duy trì và phát triển các thành tựu trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này không chỉ mang lại lợi ích về mặt tài chính mà còn củng cố vị thế và tăng cường sự ảnh hưởng của cá nhân hoặc tổ chức đó trong ngành và xã hội.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người có xu hướng hướng nội và khó hòa nhập với mọi người thường phải đối mặt với cảm giác cô đơn và khốn khổ. Họ thường tự mình chìm trong nỗi buồn rầu và cảm thấy bị cô lập. Ngoài ra, họ còn phải chịu đựng những cơn đau đầu, có thể là do áp lực và căng thẳng từ tình trạng cô đơn này. Để tìm kiếm sự giải tỏa, họ có thể dễ dàng sa vào những thói quen không lành mạnh như uống rượu và đam mê chuyện tình dục một cách quá độ. Cuối cùng, những lối sống này dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, buộc họ phải lo lắng thường xuyên về các bệnh tật tiềm ẩn mà họ có thể đang phải đối mặt. Điều này tạo thêm gánh nặng tâm lý và sức khỏe, khiến họ càng thêm cô đơn và tuyệt vọng trong cuộc sống hàng ngày.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này chịu nhiều bất bình và bất mãn, gây ra nhiều biến động trong cuộc sống của họ. Tâm trạng bất an không chỉ ảnh hưởng tiêu cực đến tinh thần mà còn là nguyên nhân gây ra nhiều vấn đề sức khỏe. Sự không ổn định này khiến họ dễ mắc các bệnh liên quan đến tâm lý và thể chất. Tuy nhiên, nếu họ được sống trong một thời gian yên ổn, không phải đối mặt với sóng gió hay biến động đáng kể, họ sẽ có cơ hội để phục hồi và cải thiện tình trạng sức khỏe cũng như tâm lý của mình. Để đạt được điều này, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ các chuyên gia sẽ rất hữu ích trong việc cải thiện chất lượng cuộc sống của họ.

Trịnh Thế Đại 27,5/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Đại (91) Quang Đại (74)
Quốc Đại (64) Đức Đại (38)
Bảo Đại (33) Trọng Đại (30)
Văn Đại (29) Ngọc Đại (24)
Xuân Đại (21) Phúc Đại (16)
Hoàng Đại (15) Hữu Đại (14)
Công Đại (14) Tấn Đại (11)
Tiến Đại (10) Đình Đại (10)
Đăng Đại (9) Bá Đại (8)
Trí Đại (8) Tuấn Đại (8)
Huy Đại (7) Phong Đại (7)
Thế Đại (6) Huỳnh Đại (6)
Chí Đại (6) Gia Đại (6)
Vĩ Đại (6) Duy Đại (5)
Khắc Đại (5) Phước Đại (5)
Thiên Đại (4) Thành Đại (4)
Hồng Đại (3) Triều Đại (3)
Long Đại (2) Danh Đại (2)
Bình Đại (2) Trường Đại (2)
Vũ Đại (2) Bách Đại (1)
Hiển Đại (1) Lê Đại (1)
Phát Đại (1) Như Đại (1)
Trần Đại (1) Trác Đại
Thành Đại Sinh Đại
Quag Đại Qu Đại

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (4188) Linh Đan (2700)
Bảo Ngọc (2650) Minh Đăng (2585)
Minh Châu (2564) Khánh Vy (2555)
Minh Anh (2480) Tuệ An (2302)
Minh Quân (2135) Anh Thư (2120)
Khánh Linh (2000) Đăng Khôi (1915)
Bảo Châu (1885) Quỳnh Chi (1801)
Ánh Dương (1793) Minh Trí (1783)
Minh Ngọc (1772) Kim Ngân (1741)
Tuệ Lâm (1698) Phương Anh (1635)
Phúc Khang (1627) Quỳnh Anh (1607)
Minh Thư (1588) Gia Bảo (1571)
Gia Huy (1569) Minh Khuê (1566)
Đăng Khoa (1563) Bảo Anh (1562)
Khánh An (1501) Phương Linh (1469)
Hà My (1433) Minh Khang (1432)
Ngọc Diệp (1417) Khôi Nguyên (1412)
Phương Thảo (1394) Tú Anh (1376)
Minh An (1373) Phúc An (1370)
Bảo Hân (1364) Bảo Long (1364)
Trâm Anh (1359) Tuấn Kiệt (1355)
Gia Hân (1348) Hoàng Minh (1338)
Minh Nhật (1337) Minh Đức (1331)
Quang Minh (1297) Hoàng Anh (1295)
Như Ý (1286) An Nhiên (1272)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎