Đặt tên cho con
Trịnh Mộc Tiểu Khiết
Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.
Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.
Trịnh
(鄭) Bộ 163 邑 ấp [12, 15] 鄭
鄭 trịnh郑
zhèng
- (Danh) Nước Trịnh 鄭 thuộc tỉnh Hà Nam bây giờ.
- (Danh) Họ Trịnh.
- (Phó) Cẩn thận, trang trọng. ◎Như: trịnh trọng 鄭重 ân cần trang trọng.
Mộc
(木) Bộ 75 木 mộc [0, 4] 木
木 mộcmù
- (Danh) Cây. ◎Như: thảo mộc 草木 cỏ cây, độc mộc bất thành lâm 獨木不成林 một cây không thành rừng, một cây làm chẳng nên non.
- (Danh) Gỗ. ◎Như: hủ mộc 朽木 gỗ mục. ◇Luận Ngữ 論語: Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã 朽木不可雕也, 糞土之牆不可杇也 (Công Dã Tràng 公冶長) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
- (Danh) Quan tài. ◎Như: hành tương tựu mộc 行將就木 sắp vào quan tài, gần kề miệng lỗ.
- (Danh) Tiếng mộc, một tiếng trong bát âm 八音.
- (Danh) Một trong ngũ hành 五行.
- (Danh) Tên gọi tắt của Mộc tinh 木星 sao Mộc.
- (Danh) Họ Mộc.
- (Tính) Làm bằng gỗ. ◎Như: mộc ỷ 木椅 ghế dựa bằng gỗ, mộc ốc 木屋 nhà làm bằng gỗ.
- (Tính) Chất phác, mộc mạc. ◇Sử Kí 史記: Bột vi nhân mộc cường đôn hậu 勃為人木彊敦厚 (Giáng Hầu Chu Bột thế gia 絳侯周勃世家) (Chu) Bột là người chất phác, cứng cỏi và đôn hậu.
- (Tính) Trơ ra, tê dại. ◎Như: ma mộc bất nhân 麻木不仁 tê dại trơ trơ.
- (Tính) Ngớ ngẩn, ngu dại. ◎Như: độn đầu mộc não 鈍頭木腦 ngu dốt đần độn.
- (Động) Mất hết cảm giác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giả Thụy thính liễu, thân thượng dĩ mộc liễu bán biên 賈瑞聽了, 身上已木了半邊 (Đệ thập nhất hồi) Giả Thụy nghe xong, tê tái cả một bên người.
1.
[特洛伊木馬] đặc lạc y mộc mã 2.
[壞木] hoại mộc 3.
[伐木] phạt mộc 4.
[卉木] hủy mộc
Tiểu
(小) Bộ 42 小 tiểu [0, 3] 小
小 tiểuxiǎo
- (Tính) Nhỏ, ít, thấp, kém. Đối lại với đại 大. (1) Thể tích, số lượng, lực lượng không lớn. ◎Như: tiểu thành 小城 thành nhỏ, khí tiểu dị doanh 器小易盈 đồ hẹp dễ đầy, tiểu nhân vật 小人物 người thấp kém. ◇Tuân Tử 荀子: Bất tích tiểu lưu, vô dĩ thành giang hải 不積小流, 無以成江海 (Khuyến học 勸學) Không tích chứa dòng nhỏ, thì không làm thành sông biển. (2) Ít tuổi. ◎Như: niên kỉ tiểu 年紀小 ít tuổi, tuổi nhỏ. (3) Ở hàng sau hoặc địa vị thấp. ◎Như: tiểu quan 小官 quan thấp, tiểu muội 小妹 em gái. (4) Dùng làm khiêm từ, để nói về những thứ thuộc về mình hoặc có liên quan tới mình. ◎Như: thứ tiểu dân trực ngôn 恕小民直言 xin tha thứ cho người của tôi bộc trực, tiểu điếm 小店 cửa tiệm của tôi, tiểu nhi 小兒 con trai tôi, cháu nó.
- (Tính) Đặt trước từ, dùng để xưng hô thân mật với người ít tuổi. ◎Như: tiểu Vương 小王 em Vương, tiểu lão đệ 小老弟 lão đệ ta.
- (Danh) Kẻ xấu ác, hại người. ◇Hán Thư 漢書: Kim đại vương thân cận quần tiểu, tiệm tí tà ác sở tập 今大王親近群小, 漸漬邪惡所習 (Cung Toại truyện 龔遂傳) Nay đại vương gần gũi bọn người xấu xa, dần dà tiêm nhiễm thói ác.
- (Danh) Trẻ nhỏ. ◎Như: nhất gia lão tiểu 一家老小 người lớn trẻ nhỏ trong nhà.
- (Danh) Nàng hầu, thiếp. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: Thường hữu thú tiểu chi ý 常有娶小之意 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Thường có ý định cưới vợ lẽ.
- (Động) Khinh thường. ◎Như: vị miễn tiểu thị 未免小視 chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.
- (Phó) Một chút, một lát. ◎Như: tiểu trú sổ nhật 小住數日 ở tạm vài ngày.
1.
[小字] tiểu tự 2.
[小學] tiểu học 3.
[褊小] biển tiểu 4.
[卑小] ti tiểu 5.
[大同小異] đại đồng tiểu dị 6.
[家小] gia tiểu 7.
[小童] tiểu đồng
Khiết
(契) Bộ 37 大 đại [6, 9] 契
契 khế, tiết, khiết, khấtqì,
qiè,
xiè
- (Động) Hợp, hợp nhau. ◎Như: tương khế 相契 hợp ý nhau.
- (Động) Khắc, chạm. ◎Như: khế chu cầu kiếm 契舟求劍 khắc thuyền tìm gươm.
- (Danh) Hợp đồng, văn kiện (dùng làm bằng). § Ghi chú: Ngày xưa, một cái giấy viết làm hai mảnh, xé đôi ra, mỗi người giữ một mảnh gọi là khế, tức như giấy hợp đồng bây giờ. ◎Như: địa khế 地契 hợp đồng về đất đai, phòng khế 房契 hợp đồng về phòng ốc.
- (Danh) Đồ đốt mai rùa để bói.
- (Danh) Văn tự khắc trên mai rùa hoặc xương thú. § Còn gọi là giáp cốt văn 甲骨文, quy giáp văn tự 龜甲文字, khế văn 契文, v.v.
- (Danh) Bạn bè tương đầu ý hợp. ◇Vũ Nguyên Hành 武元衡: Tùng quân tự cổ đa niên khế 松筠自古多年契 (Chí Lịch Dương 至櫟陽) Tùng trúc từ xưa là bạn chí thú nhiều năm với nhau.
- Một âm là tiết. (Danh) Ông Tiết 契 là bầy tôi vua Thuấn 舜 và là tổ nhà Thương 商.
- Lại một âm là khiết. (Động) Khiết khoát 契闊, cũng đọc là khế khoát. § Xem từ này.
- Lại một âm nữa là khất. (Danh) Khất Đan 契丹 tên một nước nhỏ ngày xưa, thuộc tỉnh Trực Lệ 直隸 bây giờ. Sau đổi là nước Liêu 遼.
1.
[白契] bạch khế 2.
[券契] khoán khế 3.
[債契] trái khế 4.
[契友] khế hữu 5.
[契兄弟] khế huynh đệ 6.
[契券] khế khoán 7.
[契約] khế ước 8.
[契需] khiếp nhu 9.
[契闊] khiết khoát, khế khoát
A. Thông tin của con:
B. Dự đoán danh tính học cho tên
Trịnh Mộc Tiểu Khiết
1. Ý nghĩa
Ý nghĩa tên "Tiểu Khiết":
2. Thiên cách:
Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trịnh(15) + số nét họ lót Mộc(4) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)
3. Nhân cách:
Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ lót Mộc(4) + số nét tên lót Tiểu(3) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)
4. Địa cách:
Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của tên lót Tiểu(3) + số nét tên Khiết(9) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)
5. Ngoại cách:
Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ đầu Trịnh(15) + số nét tên Khiết(9) = 24
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 10/10)
6. Tổng cách:
Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trịnh(15) + Mộc(4) + Tiểu(3) + Khiết(9) = 31
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Số này tượng trưng cho sự thành công rực rỡ, giống như hình ảnh của một con rồng bay lượn trên bầu trời mây. Người sở hữu số này được trang bị đầy đủ cả trí tuệ lẫn dũng khí, đồng thời cũng sở hữu ý chí kiên định và khả năng quan sát tinh tế. Họ có khả năng nhìn nhận và xử lý các vấn đề lớn, không chỉ trong phạm vi cá nhân mà còn trong khuôn khổ xã hội rộng lớn hơn.
Trong giao tiếp, người mang số này thường thể hiện sự khoan dung và rộng lượng. Điều này không chỉ giúp họ dễ dàng thu hút và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh, mà còn mang lại cho họ sự nổi tiếng và được mọi người kính trọng. Họ trở thành những nhà lãnh đạo tự nhiên, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác trong việc xây dựng và phát triển các dự án lớn, các doanh nghiệp thành công.
Số này cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc không bao giờ tự hài lòng với những thành tựu hiện tại. Nếu người mang số này ngừng phấn đấu và bằng lòng với những gì đã đạt được, họ sẽ không thể tiến xa hơn nữa. Sự phấn đấu không ngừng và không bao giờ tự mãn chính là chìa khóa dẫn đến thành công vĩ đại. Do đó, họ luôn được khuyến khích phải tiếp tục nỗ lực, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân để không chỉ đạt được mục tiêu cá nhân mà còn góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng và xã hội.. (điểm: 20/20)
7. Mối quan hệ giữa các cách:
Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công:
Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù mọi thứ có vẻ đang diễn ra rất thuận lợi, nhưng chú ý tính cách kiêu hãnh và tự mãn có thể là trở ngại lớn dẫn đến thất bại.
Để tránh tình trạng này, điều quan trọng là phải duy trì thái độ khiêm tốn và tự giác tự kiểm điểm. Luôn sẵn sàng học hỏi từ người khác, lắng nghe phản hồi và sẵn sàng thay đổi là những yếu tố quan trọng để tiếp tục thành công. Việc tiếp nhận góp ý và tự soi xét mình một cách khách quan sẽ giúp người đó phát triển bền vững và duy trì thành công lâu dài mà không bị ảnh hưởng bởi sự kiêu hãnh hoặc tự mãn.
Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở:
Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù bề ngoài có vẻ yên bình và không có gì đáng lo ngại, tình hình thực tế có thể không được như chúng ta nhìn thấy. Trong những thời điểm như thế này, việc không duy trì sự cảnh giác và thận trọng có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng đối với sức khỏe. Suy nhược thần kinh là một trong những vấn đề có thể xảy ra nếu áp lực và căng thẳng không được quản lý một cách hiệu quả. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến tinh thần mà còn có thể kéo theo các vấn đề sức khỏe thể chất, như bệnh phổi và các bệnh nguy hiểm khác.
Để tránh những tình trạng này, việc thiết lập một lối sống lành mạnh và cân bằng là rất quan trọng. Cần phải dành thời gian để nghỉ ngơi và thư giãn, đồng thời áp dụng các phương pháp giảm stress như thiền, yoga, hoặc các hoạt động thư giãn khác. Chế độ ăn uống cũng nên được chú ý, với việc tăng cường các thực phẩm bổ dưỡng và tránh xa các chất kích thích như caffeine và rượu bia.
Ngoài ra, việc thăm khám định kỳ với các bác sĩ chuyên môn là điều cần thiết để sớm phát hiện và điều trị kịp thời các dấu hiệu bất thường của sức khỏe. Việc này không chỉ giúp bạn duy trì trạng thái sức khỏe tốt mà còn hạn chế tối đa nguy cơ phát triển thành các bệnh nghiêm trọng hơn. Cuối cùng, việc nuôi dưỡng các mối quan hệ tích cực cũng sẽ hỗ trợ rất nhiều cho tinh thần và sức khỏe tổng thể.
Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao:
Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường lo lắng một cách nông cạn, dễ dàng mắc phải sai lầm và thường không xử lý tình huống một cách khách quan. Họ có xu hướng chuộng danh vọng nhưng lại thiếu sự thật thà, khiến cho thành công của họ chỉ là tạm thời. Cuối cùng, họ có thể sẽ không thành công do không giải quyết được những vấn đề căn bản. Tuy nhiên, nếu các Cách khác là "Kiết" họ vẫn có cơ hội đạt được thành công.
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa:
Thuỷ - Kim - Mộc
Trịnh Mộc Tiểu Khiết 52,5/100 điểm là tên trung bình
Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định.
Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm.
Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.