Đặt tên cho con Trí Tuệ Sang

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Trí (知)
Bộ 111 矢 thỉ [3, 8] 知
tri, trí
zhī, zhì
  1. (Động) Biết, hiểu. ◇Cổ huấn Lộ diêu tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm , Đường dài mới biết sức ngựa, việc lâu ngày mới thấy lòng người.
  2. (Động) Phân biệt, khu biệt. ◇Hoài Nam Tử : Loan tử chi tương tự giả, duy kì mẫu năng tri chi 孿, (Tu vụ ) Con sinh đôi thì giống nhau, chỉ có mẹ chúng mới phân biệt được.
  3. (Động) Biết nhau, qua lại, giao thiệp. ◎Như: tri giao giao thiệp, tương giao.
  4. (Động) Nhận ra mà đề bạt, tri ngộ. ◇Sầm Tham : Hà hạnh nhất thư sanh, Hốt mông quốc sĩ tri , (Bắc đình tây giao 西) May sao một thư sinh, Bỗng được nhờ bậc quốc sĩ nhận ra (tài năng).
  5. (Động) Làm chủ, cầm đầu, chưởng quản. ◇Quốc ngữ : Hữu năng trợ quả nhân mưu nhi thối Ngô giả, ngô dữ chi cộng tri Việt quốc chi chánh 退, (Việt ngữ ) Ai có thể giúp quả nhân mưu đánh lùi quân Ngô, ta sẽ cùng người ấy cai trị nước Việt.
  6. (Danh) Kiến thức, học vấn. ◎Như: cầu tri tìm tòi học hỏi. ◇Luận Ngữ : Ngô hữu tri hồ tai? Vô tri dã. Hữu bỉ phu vấn ư ngã, không không như dã; ngã khấu kì lưỡng đoan nhi kiệt yên ? . , ; (Tử Hãn ) Ta có kiến thức rộng chăng? Không có kiến thức rộng. Có người tầm thường hỏi ta (một điều), ta không biết gì cả; ta xét đầu đuôi sự việc mà hiểu hết ra.
  7. (Danh) Ý thức, cảm giác. ◇Tuân Tử : Thảo mộc hữu sanh nhi vô tri (Vương chế ) Cây cỏ có sinh sống nhưng không có ý thức, cảm giác.
  8. (Danh) Bạn bè, bằng hữu, tri kỉ. ◎Như: cố tri bạn cũ.
  9. Một âm là trí. (Danh) Trí khôn, trí tuệ. § Thông trí . ◇Luận Ngữ : Lí nhân vi mĩ, trạch bất xử nhân yên đắc trí? , (Lí nhân ) Chỗ ở có đức nhân là chỗ tốt, chọn chỗ ở mà không chọn nơi có đức nhân thì sao gọi là sáng suốt được (tức là có trí tuệ)?
  10. (Danh) Họ Trí.

1. [不知所以] bất tri sở dĩ 2. [告知] cáo tri 3. [周知] chu tri 4. [報知] báo tri 5. [安知] an tri 6. [故知] cố tri 7. [格物致知] cách vật trí tri 8. [知縣] tri huyện 9. [證知] chứng tri 10. [先知] tiên tri 11. [知行合一] tri hành hợp nhất
Tuệ (彗)
Bộ 58 彐 kí [8, 11] 彗
tuệ
huì, suì
  1. (Danh) Cái chổi.
  2. (Danh) Tuệ tinh sao chổi (sao có đuôi dài như cái chổi). § Cũng gọi là: trửu tinh , sàm sanh , tảo tinh , tảo trửu tinh .

Sang (刅)
Bộ 18 刀 đao [2, 4] 刅
sang
chuāng
  1. Cũng như chữ .

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên "Tuệ Sang": Tên "Tuệ Sang" là sự kết hợp của hai từ Hán Việt mang ý nghĩa sâu sắc:

1. Tuệ (慧): có nghĩa là trí tuệ, sự thông minh, hiểu biết sâu rộng. Trong văn hoá Á Đông, "tuệ" thường được dùng để chỉ sự thông thái, khả năng tư duy nhanh nhạy và sự hiểu biết sâu sắc.

2. Sang (尚 hoặc 翔):

- Nếu dùng ký tự 尚: có nghĩa là cao quý, tôn trọng, cao thượng.

- Nếu dùng ký tự 翔: có nghĩa là bay lượn, tự do, bay cao, thể hiện khát vọng vươn lên.

Vì vậy, tên "Tuệ Sang" có thể được hiểu như sau:

- Tên mang ý nghĩa người có trí tuệ, thông minh và cao quý.

- Người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ có sự hiểu biết sâu rộng và phẩm chất cao thượng.

Tóm lại, "Tuệ Sang" là một tên gọi mang ý nghĩa tốt đẹp, chỉ sự kết hợp giữa trí tuệ và phẩm chất cao quý hoặc khát vọng bay cao, thể hiện mong muốn của cha mẹ về

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Trí Tuệ Sang

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trí(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Trí(8) + Tuệ(11) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tuệ(11) + Sang(4) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Sang(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Trí(8) + Tuệ(11) + Sang(4) = 23
Thuộc hành : Dương Hoả
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này đại diện cho một thủ lĩnh xuất chúng, người có thể đạt được sự giàu có và thành công vượt bậc nhờ sức mạnh và khả năng khắc phục mọi thử thách. Vận mệnh này mang đến một sức ảnh hưởng lớn, thể hiện qua khả năng vượt lên trên những khó khăn với sự thông minh và quyết đoán. Tuy nhiên, nếu người sở hữu con số này thiếu đi phẩm chất đạo đức, dù có đạt được địa vị cao và quyền lực, thì cũng khó có thể giữ được vị trí ấy lâu dài. Để bảo toàn và phát huy tối đa giá trị của vị trí đó, người đó cần phải không ngừng tu dưỡng bản thân và nâng cao tâm hồn. Đối với phụ nữ, sử dụng con số này không được khuyến khích, vì lý do tương tự như con số 21, có thể dẫn đến những xáo trộn trong cuộc sống cá nhân và gia đình. Nếu một người phụ nữ chủ đạo hoặc có các yếu tố khác trong cuộc sống liên quan đến con số này, có thể phải đối mặt với những mất mát trong các mối quan hệ thân thiết, khiến không gian sống trở nên lạnh lẽo và tách biệt. Do đó, sự cân nhắc kỹ lưỡng và hiểu biết sâu sắc về ảnh hưởng của con số này là rất cần thiết để đảm bảo hài hòa và cân bằng trong cuộc sống.. (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đã tiến hành công việc mà không có sự chuẩn bị thích đáng, dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng như mất mát và sự tan vỡ trong các mối quan hệ hoặc dự án. Sự thiếu chuẩn bị này không chỉ gây ra thiệt hại vật chất mà còn phá vỡ niềm tin và sự hợp tác giữa các cá nhân liên quan. Mặc dù quan hệ các cách khác với "địa cách" tốt - có thể hiểu là một mối quan hệ hoặc dự án có tiềm năng lớn - tuy ban đầu có vẻ hứa hẹn và đầy cơ hội, nhưng cuối cùng chỉ là mộng ảo, không mang lại kết quả thực tế và bền vững. Giống như bọt nước, những kỳ vọng và hy vọng ban đầu dù lớn lao nhưng cuối cùng lại tan biến mà không để lại dấu ấn đáng kể nào. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chuẩn bị kỹ lưỡng và có cái nhìn thực tế về khả năng thành công của mọi hợp tác hoặc dự án trước khi đầu tư thời gian và nguồn lực vào đó.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bề ngoài có thể trông yên bình và không có dấu hiệu gì của rối loạn, nhưng thực tế vẫn ẩn chứa những bất ổn tiềm tàng. Chúng ta không thể chắc chắn khi nào mình sẽ vô tình bị cuốn vào một tình huống khó khăn hay một giai đoạn không ổn định. Dù mọi thứ có vẻ như đang diễn ra suôn sẻ, luôn có khả năng rằng những yếu tố bất ngờ có thể xảy ra, đẩy chúng ta vào những hoàn cảnh thử thách mà trước đó không hề được báo trước. Do đó, mặc dù hiện tại có thể không có dấu hiệu rõ ràng của sự rối loạn, chúng ta vẫn cần phải luôn sẵn sàng và cảnh giác để đối phó với bất kỳ biến cố nào có thể bất ngờ ập đến.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường có mâu thuẫn với người khác do mong muốn vượt trội hơn người, điều này dễ dẫn đến việc họ mắc phải những lỗi lầm khi đối đầu với người khác. Tuy nhiên, nếu họ có thể duy trì sự hòa bình và tránh xung đột, họ sẽ tránh được nguy cơ bị người khác ám hại. Mặc dù vậy, trong đời sống gia đình, họ lại có vận duyên không thuận lợi, thường xuyên gặp khó khăn trong các mối quan hệ thân thiết nhất. Điều này càng làm tăng thêm những thách thức trong việc tìm kiếm sự ổn định và hạnh phúc trong không gian riêng tư của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Cuộc đời người này giống như thời tiết thay đổi thất thường, lúc nắng lúc mưa, không bao giờ ổn định. Mặc dù có được một số thành tựu tạm thời, nhưng tổng thể cuộc sống của họ luôn đầy bất ổn và không thể dự đoán trước được. Họ thường xuyên phải đối mặt với các tai nạn và sự cố bất ngờ, mang lại nhiều khó khăn và thử thách. Bên cạnh đó, các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, kể cả bệnh tật và đoản mệnh, cũng không ngừng xuất hiện, làm ảnh hưởng đến bản thân và gia đình, dẫn đến một cuộc sống gia đình không hạnh phúc. Những biến động liên tục trong cuộc sống khiến họ khó có thể tìm thấy sự bình yên và ổn định lâu dài.

Trí Tuệ Sang 40/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Sang (75) Tấn Sang (45)
Thanh Sang (29) Phúc Sang (25)
Hoàng Sang (23) Phước Sang (17)
Quang Sang (17) Phú Sang (16)
Văn Sang (16) Đình Sang (15)
Xuân Sang (14) Đức Sang (13)
Ngọc Sang (11) Thái Sang (10)
Tuệ Sang (10) Linh Sang (9)
Trọng Sang (9) Thế Sang (8)
Hồng Sang (7) Duy Sang (7)
Việt Sang (7) Hữu Sang (6)
Cao Sang (6) Thị Sang (6)
Thu Sang (6) Bá Sang (5)
Đông Sang (5) Chí Sang (5)
Kim Sang (5) Quỳnh Sang (5)
Tuấn Sang (5) Quốc Sang (4)
Thành Sang (4) Tiến Sang (4)
Trí Sang (4) Nguyên Sang (3)
Mạnh Sang (3) Bảo Sang (2)
Anh Sang (2) Đăng Sang (2)
Hoài Sang (2) Thiện Sang (2)
Trường Sang (2) Tú Sang (2)
Vinh Sang (2) Gia Sang (1)
Huỳnh Sang (1) Long Sang (1)
Sang Sang (1) Phát Sang

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (1931) Khánh Vy (1381)
Minh Đăng (1279) Linh Đan (1269)
Bảo Ngọc (1184) Minh Quân (1122)
Đăng Khôi (1010) Bảo Châu (992)
Anh Thư (991) Khánh Linh (991)
Tuệ An (988) Kim Ngân (959)
Tuệ Lâm (945) Ánh Dương (902)
Minh Trí (892) Quỳnh Anh (875)
Minh Ngọc (853) Gia Huy (843)
Gia Bảo (838) Quỳnh Chi (823)
Minh Khuê (819) Phúc Khang (808)
Bảo Anh (803) Tuệ Minh (801)
Phương Thảo (799) Minh Thư (796)
Phương Anh (791) Hà My (776)
Tú Anh (766) Khánh An (764)
Hoàng Minh (759) Đăng Khoa (749)
Phú Trọng (733) Hoàng Long (732)
Bảo Long (725) Ngọc Diệp (723)
Phúc An (722) Bảo Hân (706)
Hải Đường (704) Như Ý (688)
Minh An (682) Trâm Anh (679)
Minh Nhật (672) Minh Đức (659)
Quang Minh (651) Phương Linh (644)
Tuấn Kiệt (641) Nhã Uyên (635)
Thiên Ân (634) Minh Triết (624)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký