Đặt tên cho con Tiểu Lan Uyên


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Tiểu (小)
Bộ 42 小 tiểu [0, 3] 小
tiểu
xiǎo
  1. (Tính) Nhỏ, ít, thấp, kém. Đối lại với đại . (1) Thể tích, số lượng, lực lượng không lớn. ◎Như: tiểu thành thành nhỏ, khí tiểu dị doanh đồ hẹp dễ đầy, tiểu nhân vật người thấp kém. ◇Tuân Tử : Bất tích tiểu lưu, vô dĩ thành giang hải , (Khuyến học ) Không tích chứa dòng nhỏ, thì không làm thành sông biển. (2) Ít tuổi. ◎Như: niên kỉ tiểu ít tuổi, tuổi nhỏ. (3) Ở hàng sau hoặc địa vị thấp. ◎Như: tiểu quan quan thấp, tiểu muội em gái. (4) Dùng làm khiêm từ, để nói về những thứ thuộc về mình hoặc có liên quan tới mình. ◎Như: thứ tiểu dân trực ngôn xin tha thứ cho người của tôi bộc trực, tiểu điếm cửa tiệm của tôi, tiểu nhi con trai tôi, cháu nó.
  2. (Tính) Đặt trước từ, dùng để xưng hô thân mật với người ít tuổi. ◎Như: tiểu Vương em Vương, tiểu lão đệ lão đệ ta.
  3. (Danh) Kẻ xấu ác, hại người. ◇Hán Thư : Kim đại vương thân cận quần tiểu, tiệm tí tà ác sở tập , (Cung Toại truyện ) Nay đại vương gần gũi bọn người xấu xa, dần dà tiêm nhiễm thói ác.
  4. (Danh) Trẻ nhỏ. ◎Như: nhất gia lão tiểu người lớn trẻ nhỏ trong nhà.
  5. (Danh) Nàng hầu, thiếp. ◇Thang Hiển Tổ : Thường hữu thú tiểu chi ý (Mẫu đan đình ) Thường có ý định cưới vợ lẽ.
  6. (Động) Khinh thường. ◎Như: vị miễn tiểu thị chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.
  7. (Phó) Một chút, một lát. ◎Như: tiểu trú sổ nhật ở tạm vài ngày.

1. [小字] tiểu tự 2. [小學] tiểu học 3. [褊小] biển tiểu 4. [卑小] ti tiểu 5. [大同小異] đại đồng tiểu dị 6. [家小] gia tiểu 7. [小童] tiểu đồng
Lan (蘭)
Bộ 140 艸 thảo [17, 21] 蘭
lan
lán
  1. (Danh) Cây hoa lan. § Có nhiều thứ, là giống hoa rất quý. Hoa lan thơm lắm, nên dầu thơm cũng gọi là lan du . Có thứ gọi là trạch lan tức cây mần tưới trừ được mọt sách, cho nên nhà chứa sách gọi là lan tỉnh vân các , đài ngự sử gọi là lan đài .
  2. (Danh) Họ Lan.
  3. (Danh) Mùi lan sực nức nên lại dùng để ví dụ tình ý hợp nhau. ◎Như: lan giao nói tình bạn chơi với nhau rất quý mến, lan ngọc tiếng mĩ xưng, dùng để khen ngợi các con em người khác § Xem: chi lan ngọc thụ .
  4. (Danh) Mộc lan cây mộc lan, hoa thơm, vỏ cây cũng thơm, cổ nhân dùng để làm nhà. Còn có những tên là: mộc bút , mộc liên , tân di , tân di .

1. [伊斯蘭] y tư lan 2. [佩蘭] bội lan 3. [夢蘭] mộng lan 4. [德黑蘭] đức mặc lan 5. [愛爾蘭] ái nhĩ lan 6. [法蘭西] pháp lan tây 7. [波蘭] ba lan 8. [烏剋蘭] ô khắc lan 9. [芝蘭] chi lan 10. [芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 11. [英格蘭] anh cách lan 12. [荷蘭] hà lan 13. [蘇格蘭] tô cách lan 14. [達蘭薩拉] đạt lan tát lạp 15. [鈴蘭] linh lan 16. [伊蘭] y lan 17. [蘭若] lan nhã 18. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan
Uyên (淵)
Bộ 85 水 thủy [8, 11] 淵
uyên
yuān
  1. (Danh) Vực sâu, chỗ nước sâu. ◇Sử Kí : Thái Sử Công viết: Thích Trường Sa, quan Khuất Nguyên sở tự trầm uyên, vị thường bất thùy thế, tưởng kiến kì vi nhân : , , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Đến Trường Sa nhìn chỗ nước sâu nơi Khuất Nguyên trầm mình, không lần nào không nhỏ lệ, tưởng thấy hình ảnh ông.
  2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: uyên nguyên nguồn cội.
  3. (Danh) Nơi người vật tụ tập. ◎Như: nhân tài uyên tẩu nơi tụ hội nhân tài.
  4. (Danh) Họ Uyên.
  5. (Tính) Sâu. ◎Như: học vấn uyên bác học vấn sâu rộng.

1. [九淵] cửu uyên

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Tiểu Lan Uyên

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Lan Uyên": Tên "Lan Uyên" trong Hán Việt có thể hiểu theo nghĩa của từng từ như sau:

1. Lan (蘭): Từ "Lan" có nghĩa là cây hoa lan, một loại hoa quý phái, thơm ngát và thanh tao. Hoa lan thường đại diện cho sự tao nhã, phẩm chất cao quý và sự tinh tế.

2. Uyên (淵 hoặc 鸳): Từ "Uyên" có thể có hai nghĩa tùy theo chữ Hán mà nó đại diện.

- Nếu là chữ "淵", Uyên có nghĩa là "đầm sâu" hoặc "suối nguồn". Nó thể hiện sự sâu sắc, tri thức và sự yên tĩnh.

- Nếu là chữ "鸳", Uyên có nghĩa là "uyên ương" – loài chim hay sống có đôi có cặp, tượng trưng cho tình yêu bền vững và hạnh phúc lứa đôi.

Do đó, tên "Lan Uyên" có thể mang ý nghĩa là người con gái thanh tao, cao quý và có phẩm chất tinh tế, hoặc tượng trưng cho sự sâu sắc, tri thức và tình cảm chân thành, bền vững.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tiểu(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tiểu(3) + Lan(21) = 24
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu hiện cho một vận mệnh êm đềm và chân thành, dẫn dắt bạn trên một con đường dù có phần gập ghềnh nhưng vẫn rộng mở nhờ vào tài năng và trí tuệ mà trời đã ban. Với sự cần cù và tiết kiệm, bạn bắt đầu sự nghiệp từ hai bàn tay trắng và dần dựng nên một cuộc sống giàu có, tiền tài dồi dào kéo dài cho đến tận tuổi già. Đây là phước lành lớn không chỉ cho bản thân bạn mà còn là di sản quý giá mà con cháu bạn có thể kế thừa và phát huy, mang lại niềm vui và hạnh phúc dài lâu cho cả dòng họ.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Lan(21) + Uyên(11) = 32
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến cho người sở hữu nhiều may mắn và hạnh phúc, phần lớn nhờ vào sự giúp đỡ của những người lớn tuổi, người có kinh nghiệm và sáng suốt, làm cho con đường đến với thành công trở nên thuận lợi hơn. Tuy nhiên, thành công này có phần giống như một con rồng đang ở trong ao, cần phải chờ đợi một thời cơ thích hợp để có thể vươn mình bay cao, dễ dàng như chẻ tre. Điều này yêu cầu một sự kiên nhẫn và sẵn sàng nắm bắt cơ hội khi nó đến. Để đạt được điều đó, người mang số này cần phải phát huy tính cách ôn hoà và thân thiện của mình. Việc thiết lập và duy trì mối quan hệ chặt chẽ với người xung quanh, cũng như việc bồi dưỡng một tinh thần nhân ái, là yếu tố thiết yếu để tạo dựng niềm tin và sự ủng hộ từ những người khác. Sự nhân hậu và sẵn lòng giúp đỡ người khác không chỉ làm phong phú thêm cho cá nhân mà còn mở rộng ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng. Hơn nữa, sự nhân hậu và khả năng tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp sẽ là nền tảng vững chắc cho mọi sự nghiệp phát triển và thịnh vượng. Khi có được sự hòa hợp và yêu thương từ mọi người xung quanh, người mang số này mới có thể hy vọng đạt được sự phồn vinh không chỉ về mặt tài chính mà còn về mặt tinh thần và xã hội. Cuối cùng, sự kiên nhẫn, tấm lòng nhân ái và khả năng tận dụng tốt những cơ hội sẽ dẫn lối đến thành công lớn, đúng như mong đợi.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Uyên(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tiểu(3) + Lan(21) + Uyên(11) = 35
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này đại diện cho sự ấm no, hòa thuận và bình an, tạo nên một cuộc sống đầy đủ và hạnh phúc. Người sở hữu số này được trang bị khả năng quan sát sâu sắc, giúp họ nhìn nhận và phân biệt rõ ràng giữa đúng và sai, thiện và ác trong mọi tình huống. Họ cũng nghiêm cẩn trong cách sử dụng và tuân theo các nguyên tắc và phép tắc đã định, luôn đảm bảo rằng mọi hành động và quyết định đều được cân nhắc kỹ lưỡng. Trong lĩnh vực văn hóa, học thuật và nghệ thuật, những người này thường sở hữu tài năng nổi bật và khả năng phát triển mạnh mẽ. Họ có thể đạt được thành công và được công nhận trong các lĩnh vực này nhờ vào khả năng sáng tạo và am hiểu sâu rộng. Tài năng và sự nhạy bén giúp họ tạo ra những tác phẩm có giá trị và ý nghĩa, đóng góp vào sự phát triển của văn hóa và nghệ thuật. Số này cũng đặc biệt phù hợp với phụ nữ, mang lại cho họ sự nghiệp thăng tiến và cuộc sống cá nhân đầy ắp yêu thương và sự chăm sóc. Sự tinh tế và cảm thông giúp họ tạo dựng được mối quan hệ tốt đẹp và lâu dài với người khác, đồng thời hỗ trợ sự phát triển của bản thân và cộng đồng xung quanh. Tóm lại, số này không chỉ đem lại sự ấm no và bình an cho cuộc sống mà còn khuyến khích và hỗ trợ sự phát triển của cá nhân trong các lĩnh vực sáng tạo và trí tuệ. Đó là một con số đầy mạnh mẽ và tích cực, thích hợp cho những ai tìm kiếm một cuộc sống đầy đủ và hài hòa.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình từ bạn bè và đồng nghiệp, dẫn đến những thành công ngoài mong đợi trong sự nghiệp và cuộc sống. Tuy nhiên, tính cách nóng nảy của họ thường xuyên gây ra những xung đột và mất mát hoà khí trong mối quan hệ với người xung quanh. Dù được nhiều người hỗ trợ, tính khí thất thường và phản ứng quá khích trong các tình huống căng thẳng có thể làm giảm đi sự hài hoà và ảnh hưởng đến khả năng duy trì các mối quan hệ lâu dài. Điều này cần được chú ý và kiểm soát để không làm ảnh hưởng đến những tiến bộ đã đạt được.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cuộc sống hiện tại đang diễn ra trong một hoàn cảnh yên ổn, nơi mọi thứ dường như đều đặt trong tầm kiểm soát và sắp xếp một cách trật tự. Những điều kiện thuận lợi này là kết quả của một môi trường ổn định, nơi cá nhân có thể phát triển và thực hiện các mục tiêu của mình mà không bị xáo trộn bởi các yếu tố bất ổn hay khó khăn bên ngoài. Trong không khí này, khả năng được bộ hạ, hay những người cộng sự và đồng nghiệp, hỗ trợ trong các dự án và kế hoạch không chỉ làm tăng hiệu quả công việc mà còn góp phần vào việc tạo dựng một mạng lưới đồng thuận và hợp tác chặt chẽ. Địa vị và tài sản cá nhân cũng được đảm bảo an toàn và phát triển một cách thuận lợi. Điều này không chỉ đến từ sự chăm chỉ và nỗ lực bản thân mà còn nhờ vào một hệ thống hỗ trợ hiệu quả và một xã hội ổn định, nơi luật pháp và trật tự được duy trì tốt, cho phép cá nhân tận dụng tối đa các cơ hội phát triển kinh tế và xã hội. Thêm vào đó, sự an toàn và thuận lợi trong việc quản lý tài sản và địa vị cũng cho phép cá nhân tập trung vào việc mở rộng ảnh hưởng và nâng cao chất lượng cuộc sống, không chỉ cho bản thân mà còn cho cộng đồng xung quanh. Cơ hội để đầu tư vào các dự án mới và sáng tạo, cũng như khả năng bảo vệ và phát triển tài sản hiện có, làm nền tảng vững chắc cho tương lai và cho phép một cuộc sống thịnh vượng và hạnh phúc hơn. Như vậy, trong một hoàn cảnh yên ổn, với sự hỗ trợ từ bộ hạ và một môi trường xã hội thuận lợi, cá nhân có thể không chỉ bảo đảm an toàn cho địa vị và tài sản của mình mà còn không ngừng phấn đấu để cải thiện chất lượng cuộc sống và đóng góp tích cực cho sự phát triển chung của xã hội.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Mộc Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Người này mang trong lòng nhiều mệt mỏi và gánh nặng nhưng vẫn luôn giữ thái độ vui vẻ bên ngoài. Họ không ngần ngại hy sinh sức lực của bản thân để giúp đỡ người khác, đặc biệt là trong việc hỗ trợ giải quyết các vấn đề của họ. Dù cho sự giúp đỡ của họ thường mang lại kết quả là sự nhọc nhằn mà không được đền đáp xứng đáng, người này vẫn kiên trì theo đuổi việc làm lợi cho người khác. Tuy nhiên, nếu họ nhận được sự hỗ trợ và tương trợ từ những người xung quanh, các cách khác, khả năng thành công và đạt được những kết quả lớn lao sẽ tăng lên đáng kể. Việc thiết lập một mạng lưới hỗ trợ tốt, nơi mà sự giúp đỡ được đền đáp và có sự cộng tác từ các phía, có thể giúp giảm bớt gánh nặng cho người này và cải thiện hiệu quả của công việc mà họ đang thực hiện. Điều này không chỉ giúp họ cảm thấy được trân trọng và có động lực hơn mà còn tạo cơ hội để họ đạt được thành công rực rỡ hơn trong cuộc sống và sự nghiệp.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Hoả - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Hiện tại, bạn đang trong một giai đoạn vận mệnh rất tốt đẹp, được hỗ trợ bởi những người xung quanh, bao gồm cả đồng nghiệp và cộng sự, giúp cho công việc của bạn thuận lợi và đạt được nhiều thành công. Cơ sở của bạn vững chắc, tạo điều kiện cho một cuộc sống ổn định, và bạn cũng có sức khỏe thân tâm tốt, hứa hẹn một cuộc sống trường thọ và đầy vinh hoa. Tuy nhiên, để duy trì những thành công này, bạn được khuyên rằng nên có sự tự chế trong các mối quan hệ với nữ giới, tránh để những cám dỗ hoặc quan hệ không phù hợp ảnh hưởng đến danh tiếng và hạnh phúc cá nhân. Để giúp bảo vệ vị thế và duy trì sự ổn định trong cuộc sống, việc thực hành kỷ luật cá nhân và xây dựng một lối sống lành mạnh là rất quan trọng. Bên cạnh đó, việc tham khảo ý kiến từ những người thân tín và tôn trọng các giá trị đạo đức trong mọi hành động sẽ hỗ trợ bạn trong việc đạt được sự cân bằng và hài hòa trong cuộc sống.

Tiểu Lan Uyên 75/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Nhã Uyên (961) Tú Uyên (521)
Phương Uyên (461) Bảo Uyên (247)
Minh Uyên (203) Tố Uyên (203)
Thảo Uyên (158) Khánh Uyên (132)
Mỹ Uyên (119) Thu Uyên (97)
Thục Uyên (96) Hà Uyên (76)
Ngọc Uyên (71) Thanh Uyên (66)
Khả Uyên (57) Trúc Uyên (57)
Nhật Uyên (54) Hoàng Uyên (50)
Hải Uyên (48) Phúc Uyên (48)
Mai Uyên (46) Hạ Uyên (44)
Lâm Uyên (41) Diệu Uyên (38)
Kim Uyên (37) Như Uyên (31)
Tuệ Uyên (26) Thái Uyên (22)
Kỳ Uyên (21) Thị Uyên (21)
Châu Uyên (20) Tiểu Uyên (20)
Tường Uyên (19) Cẩm Uyên (18)
Hồng Uyên (17) Bích Uyên (17)
Tâm Uyên (16) Xuân Uyên (16)
Bảo Uyên (15) Diễm Uyên (15)
Kiều Uyên (14) Linh Uyên (10)
Quỳnh Uyên (10) Đào Uyên (9)
Diệp Uyên (9) Lan Uyên (8)
Khải Uyên (8) Duy Uyên (7)
Thúy Uyên (7) Anh Uyên (6)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3501) Linh Đan (2312)
Bảo Ngọc (2267) Khánh Vy (2255)
Minh Đăng (2223) Tuệ An (2024)
Minh Châu (1874) Minh Quân (1831)
Minh Anh (1827) Anh Thư (1777)
Khánh Linh (1672) Bảo Châu (1659)
Đăng Khôi (1658) Ánh Dương (1542)
Tuệ Lâm (1515) Minh Trí (1514)
Kim Ngân (1505) Minh Ngọc (1490)
Quỳnh Chi (1454) Gia Huy (1397)
Phúc Khang (1389) Minh Thư (1386)
Phương Anh (1377) Minh Khuê (1372)
Quỳnh Anh (1359) Gia Bảo (1358)
Bảo Anh (1350) Đăng Khoa (1330)
Khánh An (1291) Hà My (1256)
Phương Thảo (1244) Tú Anh (1243)
Ngọc Diệp (1239) Minh An (1226)
Phương Linh (1223) Bảo Hân (1193)
Hoàng Minh (1186) Khôi Nguyên (1175)
Phúc An (1171) Trâm Anh (1171)
Như Ý (1156) Minh Nhật (1147)
Quang Minh (1146) Minh Đức (1138)
Tuấn Kiệt (1134) Bảo Long (1133)
Tuệ Minh (1100) Hoàng Long (1079)
Tuệ Anh (1070) Minh Triết (1068)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎