Đặt tên cho con Tiền Tiểu Vy

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Tiền (前)
Bộ 18 刀 đao [7, 9] 前
tiền
qián
  1. (Tính) Trước (phía). ◎Như: tiền môn cổng trước. ◇Lí Bạch : Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương , (Tĩnh dạ tư ) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
  2. (Tính) Trước (theo thứ tự). ◎Như: tiền biên quyển trước, tiền tam danh tên ba người đầu.
  3. (Tính) Xưa, trước (theo thời gian từ quá khứ đến hiện tại). ◎Như: tiền hiền người hiền trước, tiền bối lớp người đi trước. ◇Sử Kí : Thái sử công viết dẫn Giả Nghị "Quá Tần luận" vân: Tiền sự chi bất vong, hậu sự chi sư dã : , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thái sử công dẫn lời Giả Nghị trong "Quá Tần luận" nói rằng: Việc đời trước không quên, (là) tấm gương cho việc đời sau.
  4. (Tính) Trong tương lai. ◎Như: tiền trình bước đường tương lai, tiền đồ chặng đường sắp đến, sự nghiệp trong tương lai
  5. (Động) Tiến lên. ◎Như: phấn vãng trực tiền gắng gỏi bước lên trước.

1. [目前] mục tiền 2. [瞻前顧後] chiêm tiền cố hậu 3. [以前] dĩ tiền 4. [前輩] tiền bối 5. [前導] tiền đạo 6. [前定] tiền định 7. [前途] tiền đồ 8. [前緣] tiền duyên 9. [前後] tiền hậu 10. [前例] tiền lệ 11. [前路] tiền lộ 12. [前因] tiền nhân 13. [前鋒] tiền phong 14. [前夫] tiền phu 15. [前史] tiền sử 16. [前身] tiền thân 17. [前轍] tiền triệt 18. [復蹈前轍] phục đạo tiền triệt 19. [前朝] tiền triều 20. [前程] tiền trình 21. [午前] ngọ tiền 22. [前人] tiền nhân 23. [前世] tiền thế
Tiểu (小)
Bộ 42 小 tiểu [0, 3] 小
tiểu
xiǎo
  1. (Tính) Nhỏ, ít, thấp, kém. Đối lại với đại . (1) Thể tích, số lượng, lực lượng không lớn. ◎Như: tiểu thành thành nhỏ, khí tiểu dị doanh đồ hẹp dễ đầy, tiểu nhân vật người thấp kém. ◇Tuân Tử : Bất tích tiểu lưu, vô dĩ thành giang hải , (Khuyến học ) Không tích chứa dòng nhỏ, thì không làm thành sông biển. (2) Ít tuổi. ◎Như: niên kỉ tiểu ít tuổi, tuổi nhỏ. (3) Ở hàng sau hoặc địa vị thấp. ◎Như: tiểu quan quan thấp, tiểu muội em gái. (4) Dùng làm khiêm từ, để nói về những thứ thuộc về mình hoặc có liên quan tới mình. ◎Như: thứ tiểu dân trực ngôn xin tha thứ cho người của tôi bộc trực, tiểu điếm cửa tiệm của tôi, tiểu nhi con trai tôi, cháu nó.
  2. (Tính) Đặt trước từ, dùng để xưng hô thân mật với người ít tuổi. ◎Như: tiểu Vương em Vương, tiểu lão đệ lão đệ ta.
  3. (Danh) Kẻ xấu ác, hại người. ◇Hán Thư : Kim đại vương thân cận quần tiểu, tiệm tí tà ác sở tập , (Cung Toại truyện ) Nay đại vương gần gũi bọn người xấu xa, dần dà tiêm nhiễm thói ác.
  4. (Danh) Trẻ nhỏ. ◎Như: nhất gia lão tiểu người lớn trẻ nhỏ trong nhà.
  5. (Danh) Nàng hầu, thiếp. ◇Thang Hiển Tổ : Thường hữu thú tiểu chi ý (Mẫu đan đình ) Thường có ý định cưới vợ lẽ.
  6. (Động) Khinh thường. ◎Như: vị miễn tiểu thị chưa khỏi coi là kẻ tầm thường, nghĩa là coi chẳng vào đâu cả.
  7. (Phó) Một chút, một lát. ◎Như: tiểu trú sổ nhật ở tạm vài ngày.

1. [小字] tiểu tự 2. [小學] tiểu học 3. [褊小] biển tiểu 4. [卑小] ti tiểu 5. [大同小異] đại đồng tiểu dị 6. [家小] gia tiểu 7. [小童] tiểu đồng
Vy (薇)
Bộ 140 艸 thảo [13, 17] 薇
vi
wéi, wēi
  1. (Danh) Rau vi (Osmunda regalis).
  2. (Danh) Tử vi cây hoa tử vi. Tục gọi là hoa bách nhật hồng . § Về nhà Đường hay trồng tử vi ở trung thư tỉnh (sảnh trung thư), nên cũng gọi trung thư tỉnhtử vi tỉnh . Nhà Minh đổi làm ti bố chánh, cho nên gọi bố chánh ti vi viên . ◇Nguyễn Trãi : Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển 退 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường ) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.
  3. (Danh) Tường vi : xem tường .

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên "Tiểu Vy": Tên "Tiểu Vy" là một tên đẹp trong tiếng Việt, mang âm hưởng nhẹ nhàng và tinh tế. Để hiểu rõ ý nghĩa của tên này, ta cần phân tích từng từ riêng biệt trong tên và ý nghĩa của chúng trong văn hóa Hán-Việt.

1. Tiểu (小): Từ "Tiểu" trong tiếng Hán có nghĩa là nhỏ, bé nhỏ, nhắn nhở. Trong văn hóa, từ "Tiểu" thường biểu hiện sự dễ thương, nhỏ nhắn, và tinh tế. Nó cũng có thể chỉ sự khiêm nhường và nét duyên dáng.

2. Vy (薇): Từ "Vy" có thể không phổ biến như các từ khác, nhưng một ý nghĩa thông dụng trong tiếng Hán là chỉ một loại cây. Cây Vy trong văn hóa có thể tượng trưng cho sự thanh khiết và mềm mại.

Kết hợp lại, "Tiểu Vy" có thể mang ý nghĩa là "cô gái nhỏ nhắn và duyên dáng". Tên này thường gợi lên hình ảnh một người con gái dễ thương, tinh tế và đầy sức sống.

Ngoài ra, trong văn hóa Việt Nam, cái tên "

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Tiền Tiểu Vy

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tiền(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tiền(9) + Tiểu(3) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tiểu(3) + Vy(16) = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Vy(16) + 1 = 17
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang đến sự thuận lợi và tốt đẹp, trang bị cho bạn quyền lực và sự khôn ngoan để xây dựng sự nghiệp vững chắc. Với ý chí mạnh mẽ và mưu trí, bạn sẽ có thể vượt qua khó khăn và thu về cả danh tiếng lẫn lợi ích. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và thiếu lòng khoan dung có thể khiến bạn dễ vỡ lẽ và gặp phải tranh cãi không đáng có. Để tránh những rắc rối này, bạn cần học cách linh hoạt hơn trong ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa thiện và ác, và tránh những tình huống nguy hiểm. Hãy suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động, như vậy sẽ giúp bạn đạt được thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn lợi ích tài chính.. (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tiền(9) + Tiểu(3) + Vy(16) = 28
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này giống như cỏ cây được tưới tắm bởi cơn mưa rào, nên sự nghiệp của họ diễn ra thuận buồm xuôi gió. Nhờ có được sự hỗ trợ kịp thời và môi trường thuận lợi, họ thăng tiến một cách suôn sẻ và không gặp nhiều khó khăn. Sự phát triển trong công việc của họ liên tục và bền vững, giống như cách mưa rào nuôi dưỡng và làm tươi mới cỏ cây, giúp họ đạt được thành công một cách dễ dàng và nhanh chóng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù có thời điểm cuộc sống dường như diễn ra một cách thuận lợi, các sự kiện và hoàn cảnh phát triển theo hướng tích cực, dường như mọi thứ đều ở trong tầm kiểm soát, nhưng sự không chắc chắn vẫn luôn tồn tại như một bóng ma lẩn khuất phía sau. Không ai có thể dự đoán chắc chắn khi nào bánh xe của số phận sẽ quay đến một hướng khác, mang đến những biến cố bất ngờ có thể dẫn đến lưu vong hoặc rơi vào hoàn cảnh khó khăn. Trong cuộc sống, không ít những câu chuyện cho thấy, dù ai đó có thể đang ở đỉnh cao của sự nghiệp hoặc hạnh phúc, chỉ một sự kiện không lường trước được có thể lật ngược hoàn toàn tình thế. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc luôn sẵn sàng đối mặt với những thay đổi và thử thách. Việc chuẩn bị tâm lý để chấp nhận và thích ứng với mọi tình huống không chỉ giúp giảm bớt sự sốc khi thay đổi xảy ra mà còn mở ra cơ hội để phát triển bản thân mạnh mẽ hơn trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Thực tế, chính những biến cố và khó khăn bất ngờ này có thể trở thành bài học quý giá, thách thức cá nhân phát huy tối đa tiềm năng và khả năng ứng biến. Do đó, mặc dù cuộc sống có thể thuận lợi tạm thời, luôn cần một tinh thần và thái độ sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách, từ đó có thể tránh được những hậu quả nặng nề và vẫn giữ vững được sự nghiệp và cuộc sống ổn định.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có xu hướng hành động mà không tính toán đến hậu quả hay lợi hại, thường xuyên phát ngôn và làm việc một cách vội vã và thiếu suy nghĩ. Hành động bốc đồng và thiếu thận trọng này có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng, như tai hoạ hoặc các sự cố nguy hiểm, ví dụ như hỏa hoạn. Thêm vào đó, thái độ và cách hành xử của người này đối với cha mẹ cũng không phù hợp, thể hiện qua những hành vi bất hiếu như cau mày, châm chọc, điều này không chỉ làm tổn thương tình cảm gia đình mà còn phản ánh sự thiếu tôn trọng đối với những người đã sinh thành và nuôi dưỡng mình. Để cải thiện tình hình và hạn chế những hậu quả tiêu cực, người này cần phải tập trung vào việc phát triển kỹ năng suy nghĩ trước khi hành động và cải thiện cách giao tiếp. Việc học cách kiềm chế cảm xúc và suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi phát ngôn sẽ giúp họ tránh được những rắc rối không đáng có và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp hơn với mọi người xung quanh, đặc biệt là trong gia đình. Sự chín chắn và trưởng thành trong cách ứng xử sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bản thân và những người liên quan.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này trải qua cuộc đời phiêu bạt và không ổn định. Dù được nhiều người giúp đỡ và từng có những thành công, nhưng do những hành động thiếu suy nghĩ và nông nổi, người này cuối cùng đã gặp thất bại. Những quyết định vội vàng và không cân nhắc kỹ đã khiến những nỗ lực trước đó trở nên vô nghĩa, dẫn đến kết cục không như mong đợi.

Tiền Tiểu Vy 37,5/100 điểm, tên này tạm được

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Khánh Vy (1268) Nhã Vy (536)
Tường Vy (371) An Vy (277)
Minh Vy (271) Phương Vy (264)
Thảo Vy (258) Bảo Vy (236)
Hà Vy (222) Hạ Vy (176)
Tiểu Vy (152) Ngọc Vy (114)
Khả Vy (107) Triệu Vy (104)
Tuệ Vy (101) Trúc Vy (100)
Hải Vy (97) Tú Vy (93)
Đan Vy (91) Thanh Vy (87)
Nhật Vy (73) Lan Vy (72)
Hoàng Vy (64) Yến Vy (63)
Ái Vy (61) Quỳnh Vy (59)
Uyển Vy (57) Kiều Vy (53)
Mai Vy (47) Cát Vy (46)
Uyên Vy (42) Diệp Vy (39)
Thúy Vy (38) Lam Vy (30)
Lâm Vy (30) Anh Vy (29)
Diệu Vy (28) Mỹ Vy (26)
Gia Vy (25) Tuyết Vy (25)
Thiên Vy (22) Thuý Vy (22)
Đông Vy (20) Linh Vy (20)
Huyền Vy (19) Thảo Vy (19)
Vy Vy (18) Xuân Vy (17)
Thục Vy (15) Tường Vy (15)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (1764) Khánh Vy (1268)
Minh Đăng (1175) Linh Đan (1168)
Bảo Ngọc (1094) Minh Quân (1036)
Khánh Linh (926) Anh Thư (915)
Bảo Châu (910) Đăng Khôi (910)
Tuệ Lâm (893) Tuệ An (891)
Kim Ngân (875) Ánh Dương (849)
Quỳnh Anh (837) Minh Trí (813)
Minh Ngọc (787) Gia Bảo (786)
Gia Huy (784) Minh Khuê (769)
Quỳnh Chi (768) Phương Thảo (759)
Minh Thư (750) Tuệ Minh (747)
Bảo Anh (744) Phúc Khang (744)
Phương Anh (743) Hà My (731)
Tú Anh (719) Khánh An (708)
Hoàng Minh (694) Đăng Khoa (693)
Phú Trọng (692) Hoàng Long (680)
Bảo Long (679) Ngọc Diệp (676)
Bảo Hân (665) Hải Đường (665)
Phúc An (660) Như Ý (639)
Minh An (628) Phương Linh (612)
Minh Nhật (608) Trâm Anh (601)
Thiên Ân (598) Minh Đức (594)
Tuấn Kiệt (593) Khôi Nguyên (577)
Minh Triết (566) Quang Minh (566)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký