Đặt tên cho con
Tiết Quang Đức
🀄 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.🀄
Tiết
(卩, 2 nét, Mộc) Bộ 26 卩 tiết [0, 2] 卩
卩 tiếtjié,
bù
- (Danh) Bộ tiết 卩.
Quang
(光, 6 nét, Mộc) Bộ 10 儿 nhân [4, 6] 光
光 quangguāng
- (Danh) Ánh sáng. ◎Như: nhật quang 日光 ánh sáng mặt trời.
- (Danh) Vinh diệu, vinh dự. ◇Thi Kinh 詩經: Lạc chỉ quân tử, Bang gia chi quang 樂只君子 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Là vinh dự của nước nhà.
- (Danh) Phong cảnh, cảnh sắc. ◎Như: xuân quang minh mị 春光明媚 cảnh sắc mùa xuân sáng đẹp.
- (Danh) Thời gian. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Quang âm tấn tốc khước tảo đông lai 光陰迅速卻早冬來 (Đệ thập hồi) Ngày tháng trôi qua vùn vụt, mùa đông đã tới.
- (Danh) Ơn, ơn huệ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Minh nhi tựu giá dạng hành, dã khiếu tha môn tá gia môn đích quang nhi 明兒就這樣行, 也叫他們借咱們的光兒 (Đệ nhị thập nhị hồi) Ngày mai anh gọi một ban hát đến đây, thế là họ lại phải nhờ ơn chúng ta (để nghe hát).
- (Danh) Họ Quang.
- (Tính) Sáng sủa, rực rỡ. ◎Như: quang thiên hóa nhật 光天化日 chính trị sáng rõ, thời đại thanh bình, thanh thiên bạch nhật.
- (Tính) Bóng, trơn. ◎Như: quang hoạt 光滑 trơn bóng.
- (Động) Làm cho sáng tỏ, làm cho rạng rỡ. ◇Văn tuyển 文選: Dĩ quang tiên đế di đức 以光先帝遺德 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Để làm cho sáng tỏ đạo đức của các vua trước truyền lại.
- (Động) Để trần. ◎Như: quang trước cước nha tử 光著腳丫子 để chân trần, quang não đại 光腦袋 để đầu trần. ◇Tây du kí 西遊記: Tha dã một thậm ma khí giới, quang trước cá đầu, xuyên nhất lĩnh hồng sắc y, lặc nhất điều hoàng thao 他也沒甚麼器械, 光著個頭, 穿一領紅色衣, 勒一條黃絛 (Đệ nhị hồi) Hắn chẳng có khí giới gì, để đầu trần, mặc một chiếc áo hồng, quấn một dải tơ vàng.
- (Phó) Hết nhẵn, hết sạch. ◎Như: cật quang 吃光 ăn hết sạch, dụng quang 用光 dùng hết nhẵn, hoa quang 花光 tiêu hết tiền.
- (Phó) Chỉ, vả, toàn. ◎Như: quang thuyết bất tố 光說不做 chỉ nói không làm.
- (Phó) Vẻ vang (cách nói khách sáo). ◎Như: hoan nghênh quang lâm 歡迎光臨 hân hạnh chào mừng ghé đến.
1.
[不光] bất quang 2.
[光明正大] quang minh chính đại 3.
[光盤] quang bàn 4.
[夜光] dạ quang 5.
[極光] cực quang 6.
[正大光明] chánh đại quang minh 7.
[駒光] câu quang 8.
[光儀] quang nghi 9.
[借光] tá quang 10.
[三光] tam quang 11.
[光陰] quang âm 12.
[光景] quang cảnh 13.
[光照] quang chiếu 14.
[光顧] quang cố 15.
[光大] quang đại 16.
[光豔] quang diễm 17.
[光耀] quang diệu 18.
[光度] quang độ 19.
[光華] quang hoa 20.
[光滑] quang hoạt 21.
[光學] quang học 22.
[光輝] quang huy 23.
[光臨] quang lâm 24.
[光祿大夫] quang lộc đại phu 25.
[光祿寺] quang lộc tự 26.
[光芒] quang mang 27.
[光明] quang minh 28.
[光源] quang nguyên 29.
[光復] quang phục 30.
[光彩] quang thái 31.
[光澤] quang trạch 32.
[光線] quang tuyến 33.
[光榮] quang vinh 34.
[反光] phản quang 35.
[容光] dong quang 36.
[寒光] hàn quang
Đức
(惪, 12 nét, Hỏa) Bộ 61 心 tâm [8, 12] 惪
惪 đứcdé
- Vốn là chữ đức 德.
A. Thông tin của con:
1. Ý nghĩa
Ý nghĩa tên "Quang Đức": Tên "Quang Đức" trong tiếng Hán Việt có những ý nghĩa sau:
1. Quang (光): nghĩa là ánh sáng, rực rỡ. Từ này thường biểu tượng cho sự sáng sủa, nổi bật, và khả năng soi rọi.
2. Đức (德): nghĩa là đức hạnh, phẩm chất tốt đẹp. Từ này mang ý nghĩa về đạo đức, lòng tốt, và tính cách cao quý.
Vậy tên "Quang Đức" có thể hiểu là "ánh sáng của đức hạnh", biểu thị cho một người có đức tính tốt đẹp, nổi bật và có khả năng soi sáng, dẫn dắt người khác. Nó gợi lên hình ảnh một người vừa có tài năng, xuất sắc, vừa có đạo đức, phẩm chất tốt đẹp.
2. Thiên cách:
Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tiết(2) + 1 = 3
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 3 Tam tài, thông minh, tiến thủ:
Con số này được xem như một yếu tố hình thành nên vạn vật giữa bầu trời và mặt đất, cũng như trong cuộc sống của con người. Với ý chí kiên định, nó trở thành biểu tượng của sự may mắn và phúc lộc vững chắc. Những ai theo đuổi con số này thường thấy mọi sự diễn ra thuận lợi, phát triển thành công trong cuộc sống và công việc. Đây là một dấu hiệu của sự may mắn trời ban, mang lại sự thịnh vượng và thành tựu cho những người biết nắm bắt và trân trọng nó. Nó không chỉ là một lời hứa về sự giàu có vật chất mà còn đem lại sự hài lòng và viên mãn trong tâm hồn.(điểm: 7/10, Cát).
3. Nhân cách:
Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tiết(2) + Quang(6) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 8 Bền vững, an định, tài lộc ổn: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.(điểm: 8/10, Cát).
4. Địa cách:
Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Quang(6) + Đức(12) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ số 18 Vất vả, nhiều tranh chấp: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.(điểm: 4/10, Hung).
5. Ngoại cách:
Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đức(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hỏa
Quẻ số 13 Tài năng, thông minh, thành công: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời.
(điểm: 10/10, Đại cát).
6. Tổng cách:
Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tiết(2) + Quang(6) + Đức(12) = 20
Thuộc hành : Âm Thủy
Quẻ số 20 Hư không, vô thường, dễ mất mát: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.(điểm: 2/20, Đại Hung).
7. Mối quan hệ giữa các cách:
Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công:
Kim - Hỏa Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim: Dễ hao tổn, gặp nhiều thách thức. Nên bổ sung hành Thổ để chuyển hóa. Vật phẩm: gốm sứ, thạch anh vàng.
(điểm: 4/10)
Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở:
Kim - Kim Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Kim Kim đồng hành, khí thế mạnh mẽ, có sức ảnh hưởng lớn nhưng đôi khi bảo thủ, khó thay đổi. Nên bổ sung hành Thủy để điều hòa, dùng màu xanh biển, trang trí bằng nước hoặc vật phẩm liên quan đến biển.(điểm: 6/10)
Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao:
Kim - Hỏa Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa khắc Kim, quan hệ ngoài xã hội dễ có sự thách thức, đôi khi gặp sự phản đối từ bạn bè. Nên bổ sung hành Thổ để chuyển hóa xung khắc. Vật phẩm: đá vàng, gốm sứ, màu nâu đất giúp tăng tính ổn định, giảm sự căng thẳng trong các mối quan hệ xã giao.
(điểm: 4/10)
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số):
Quẻ này là quẻ Hung, Hỏa – Kim – Kim → Quẻ Bình
Thiên (Hỏa) khắc Nhân (Kim), thể hiện yếu tố bên trên hoặc hoàn cảnh khắc chế con người. Nhân (Kim) và Địa (Kim) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Hỏa) khắc Địa (Kim), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 7/10)
Tiết Quang Đức 52/100 điểm là tên trung bình
🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU
Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!
- 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
- 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
- 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định.
Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân.
Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.