Đặt tên cho con Tiên Giao Thủy

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Tiên (仙)
Bộ 9 人 nhân [3, 5] 仙
tiên
xiān
  1. (Danh) Người đã tu luyện thành sống lâu, không già, siêu thoát trần tục. ◎Như: tu đạo thành tiên .
  2. (Danh) Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục. ◎Như: thi tiên bậc thánh về thơ. ◇Đỗ Phủ : Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên , (Ẩm trung bát tiên ca ) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.
  3. (Danh) Đồng xu. § Mười đồng xu là một hào.
  4. (Danh) Họ Tiên.
  5. (Tính) Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên. ◎Như: tiên cung cung tiên, tiên đan thuốc tiên.
  6. (Tính) Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm. ◇Bạch Cư Dị : Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh , (Tì bà hành ) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.
  7. (Tính) Thanh thoát, nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ : Hành trì canh giác tiên (Lãm kính trình bách trung thừa ) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.
  8. (Phó) Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết. ◎Như: tiên du chơi cõi tiên, tiên thệ đi về cõi tiên.

1. [八仙] bát tiên 2. [求仙] cầu tiên 3. [仙班] tiên ban 4. [仙筆] tiên bút 5. [仙禽] tiên cầm 6. [仙境] tiên cảnh 7. [仙宮] tiên cung 8. [仙丹] tiên đan 9. [仙童] tiên đồng 10. [仙遊] tiên du 11. [仙界] tiên giới 12. [仙龍] tiên long 13. [仙樂] tiên nhạc 14. [仙女] tiên nữ 15. [仙翁] tiên ông 16. [仙品] tiên phẩm 17. [仙風] tiên phong 18. [仙風道骨] tiên phong đạo cốt 19. [仙府] tiên phủ 20. [仙方] tiên phương 21. [仙逝] tiên thệ 22. [仙子] tiên tử 23. [天仙] thiên tiên
Giao (交)
Bộ 8 亠 đầu [4, 6] 交
giao
jiāo
  1. (Động) Qua lại thân thiện, kết bạn. ◎Như: giao tế giao tiếp, kết giao kết bạn. ◇Luận Ngữ : Dữ bằng hữu giao, nhi bất tín hồ , (Học nhi ) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
  2. (Động) Tiếp cận, tiếp xúc, kề, đến gần. ◇Khổng Thản : Phong đích nhất giao, ngọc thạch đồng toái , (Dữ thạch thông thư ) Mũi nhọn tên sắt chạm nhau, ngọc đá cùng tan vỡ.
  3. (Động) Đưa, trao. ◎Như: giao nhậm vụ giao nhiệm vụ, giao phó .
  4. (Động) Giống đực và giống cái dâm dục. ◎Như: giao hợp , giao cấu .
  5. (Động) Nộp, đóng. ◎Như: giao quyển nộp bài, giao thuế đóng thuế.
  6. (Danh) Chỗ tiếp nhau, khoảng thời gian giáp nhau. ◎Như: xuân hạ chi giao khoảng mùa xuân và mùa hè giao tiếp, giao giới giáp giới. ◇Tả truyện : Kì cửu nguyệt, thập nguyệt chi giao hồ? , (Hi Công ngũ niên ) Phải là khoảng giữa tháng chín và tháng mười chăng?
  7. (Danh) Bạn bè, hữu nghị. ◎Như: tri giao bạn tri kỉ. ◇Sử Kí : Thần dĩ vi bố y chi giao thượng bất tương khi, huống đại quốc hồ , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Thần nghĩ rằng bọn áo vải chơi với nhau còn chẳng lừa đảo nhau, huống hồ là một nước lớn.
  8. (Danh) Quan hệ qua lại. ◎Như: bang giao giao dịch giữa hai nước, kiến giao đặt quan hệ ngoại giao.
  9. (Danh) Sự mua bán. ◎Như: kim thiên thành giao đa thiểu số lượng? hôm nay mua bán xong xuôi được bao nhiêu số lượng?
  10. (Danh) Đấu vật. § Thông giao . ◎Như: điệt giao đấu vật.
  11. (Danh) Họ Giao.
  12. (Phó) Qua lại, hỗ tương. ◎Như: giao đàm bàn bạc với nhau, giao chiến đánh nhau, giao lưu trao đổi với nhau.
  13. (Phó) Cùng nhau, cùng lúc, lẫn nhau. ◎Như: thủy nhũ giao dung nước và sữa hòa lẫn nhau, phong vũ giao gia gió mưa cùng tăng thêm, cơ hàn giao bách đói lạnh cùng bức bách.

1. [交換] giao hoán 2. [交涉] giao thiệp 3. [交通] giao thông 4. [外交] ngoại giao 5. [布衣之交] bố y chi giao 6. [故交] cố giao 7. [至交] chí giao 8. [舊交] cựu giao 9. [貧賤交] bần tiện giao 10. [轉交] chuyển giao 11. [邦交] bang giao 12. [交拜] giao bái 13. [交兵] giao binh 14. [交杯] giao bôi 15. [交感] giao cảm 16. [交媾] giao cấu 17. [交趾] giao chỉ 18. [交戰] giao chiến 19. [交易] giao dịch 20. [交點] giao điểm 21. [交遊] giao du 22. [交好] giao hiếu, giao hảo 23. [交互] giao hỗ 24. [交歡] giao hoan 25. [交還] giao hoàn 26. [交合] giao hợp 27. [交友] giao hữu 28. [交結] giao kết 29. [交納] giao nạp 30. [交付] giao phó 31. [交鋒] giao phong 32. [交際] giao tế 33. [交接] giao tiếp 34. [交情] giao tình 35. [交爭] giao tranh 36. [交尾] giao vĩ 37. [交互作用] giao hỗ tác dụng
Thủy (氵)
Bộ 85 水 thủy [0, 3] 氵
thủy
shuǐ
  1. Một hình thức của bộ thủy .

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên "Giao Thủy": Tên "Giao Thủy" trong tiếng Hán Việt có ý nghĩa khá đặc biệt:

1. Giao (交): Có nghĩa là giao lưu, kết nối. Từ "giao" thể hiện sự gặp gỡ, tiếp xúc, sự kết hợp hay hòa hợp giữa các yếu tố khác nhau.

2. Thủy (水): Nghĩa là nước. Nước trong văn hóa Á Đông thường biểu trưng cho sự mềm mại, linh hoạt và sự sống.

Kết hợp lại, "Giao Thủy" (交水) có thể hiểu là sự giao lưu, kết nối hay hòa hợp của nước. Tên này có thể gợi lên hình ảnh của sự kết hợp mềm mại, sự hòa giải và những cảm xúc lắng đọng, tựa như các dòng nước giao nhau và hòa quyện. Nó mang một ý nghĩa dịu dàng, thanh nhã và có phần sâu lắng.

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Tiên Giao Thủy

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tiên(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Tiên(5) + Giao(6) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Giao(6) + Thủy(3) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thủy(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Tiên(5) + Giao(6) + Thủy(3) = 14
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 5/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù bề ngoài có vẻ mạnh khỏe và thành công, người này thực tế lại đối mặt với nhiều khó khăn trong việc đạt được mục tiêu của mình. Dù đã nỗ lực hết sức, nhưng những hy vọng và mục tiêu của họ thường khó có thể thành hiện thực. Bên cạnh những thách thức trong công việc và cuộc sống, họ còn gặp phải vấn đề sức khỏe liên quan đến hệ tiêu hóa, như bệnh vị tràng, gây ra các rối loạn tiêu hóa và ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng cuộc sống hàng ngày của họ. Những vấn đề sức khỏe này có thể làm giảm năng lượng và khả năng tập trung, gây trở ngại thêm cho việc theo đuổi và thực hiện các mục tiêu cá nhân.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Mặc dù có thời điểm cuộc sống dường như diễn ra một cách thuận lợi, các sự kiện và hoàn cảnh phát triển theo hướng tích cực, dường như mọi thứ đều ở trong tầm kiểm soát, nhưng sự không chắc chắn vẫn luôn tồn tại như một bóng ma lẩn khuất phía sau. Không ai có thể dự đoán chắc chắn khi nào bánh xe của số phận sẽ quay đến một hướng khác, mang đến những biến cố bất ngờ có thể dẫn đến lưu vong hoặc rơi vào hoàn cảnh khó khăn. Trong cuộc sống, không ít những câu chuyện cho thấy, dù ai đó có thể đang ở đỉnh cao của sự nghiệp hoặc hạnh phúc, chỉ một sự kiện không lường trước được có thể lật ngược hoàn toàn tình thế. Điều này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc luôn sẵn sàng đối mặt với những thay đổi và thử thách. Việc chuẩn bị tâm lý để chấp nhận và thích ứng với mọi tình huống không chỉ giúp giảm bớt sự sốc khi thay đổi xảy ra mà còn mở ra cơ hội để phát triển bản thân mạnh mẽ hơn trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Thực tế, chính những biến cố và khó khăn bất ngờ này có thể trở thành bài học quý giá, thách thức cá nhân phát huy tối đa tiềm năng và khả năng ứng biến. Do đó, mặc dù cuộc sống có thể thuận lợi tạm thời, luôn cần một tinh thần và thái độ sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách, từ đó có thể tránh được những hậu quả nặng nề và vẫn giữ vững được sự nghiệp và cuộc sống ổn định.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng tiếp cận và hiểu được ý kiến của người khác một cách dễ dàng, tuy nhiên, bên trong họ lại chứa đựng nhiều nỗi lao khổ và gánh nặng tâm lý. Mặc dù vậy, họ vẫn luôn biểu hiện một thái độ lạc quan và tích cực trước mặt mọi người, giấu đi những lo lắng và buồn phiền của bản thân. Họ có xu hướng muốn đứng ở vị trí trung tâm của sự kiện và thích dấn thân vào những tình huống phức tạp hay thử thách, bất chấp việc đôi khi hành động của họ có thể không được hỗ trợ bởi đủ thực lực cần thiết. Dù có những khó khăn và thiếu sót về mặt năng lực, người này vẫn gặp may mắn khi những khó khăn và thử thách họ đối mặt thường được giải quyết một cách thuận lợi, nhờ vào sự hỗ trợ và phù trợ của những người xung quanh, đặc biệt là những quý nhân – những người có thể cung cấp sự giúp đỡ và hỗ trợ kịp thời. Sự hiện diện và ảnh hưởng của những quý nhân này không chỉ giúp họ vượt qua khó khăn mà còn đem lại cơ hội và may mắn, giúp họ tiến bộ và thành công hơn trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Mộc - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này mang trong mình hy vọng thành công rất mỏng manh, cuộc sống đầy những buồn phiền và sự ly tán, không ngừng gặp phải rắc rối. Sức khỏe của họ cũng trở nên mong manh do ảnh hưởng bởi những lo lắng và stress liên tục. Hơn nữa, họ còn phải đối mặt với nỗi lo sợ tai hoạ bất ngờ có thể xảy đến bất cứ lúc nào, từ việc mất tiền bạc đến nguy cơ đe dọa tính mạng. Những thách thức không ngừng này tạo nên một bầu không khí căng thẳng và bất ổn, khiến cho cuộc sống của họ không chỉ khó khăn mà còn tiềm ẩn nhiều nguy hiểm.

Tiên Giao Thủy 45/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thu Thủy (82) Thanh Thủy (48)
Thị Thủy (36) Bích Thủy (26)
Phương Thủy (21) Minh Thủy (17)
Như Thủy (13) Ngọc Thủy (13)
Xuân Thủy (9) Lệ Thủy (7)
Nhật Thủy (6) Thiên Thủy (5)
Hồng Thủy (4) Dương Thủy (3)
Công Thủy (3) Lộc Thủy (3)
Mộng Thủy (2) Mai Thủy (2)
Long Thủy (2) Trọng Thủy (2)
Trung Thủy (2) Chính Thủy (1)
Châu Thủy (1) Cẩm Thủy (1)
Đức Thủy (1) Đông Thủy (1)
Hà Thủy (1) Giao Thủy (1)
Hoàng Thủy (1) Lạc Thủy (1)
Kim Thủy (1) Hương Thủy (1)
Lưu Thủy (1) Mộc Thủy (1)
Nguyên Thủy (1) Thái Thủy (1)
Văn Thủy (1) Thị Chung Thủy
Thị Bích Thủy Thị Bé Thủy
Sơn Thủy Phong Thủy
Oanh Thủy Nhung Thủy
Ngân Thủy Mạnh Thủy
Linh Thủy Khánh Thủy
Huyền Thủy Huy Thủy

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (1772) Khánh Vy (1271)
Minh Đăng (1179) Linh Đan (1171)
Bảo Ngọc (1102) Minh Quân (1041)
Khánh Linh (928) Anh Thư (923)
Đăng Khôi (920) Bảo Châu (913)
Tuệ Lâm (896) Tuệ An (896)
Kim Ngân (887) Ánh Dương (850)
Quỳnh Anh (839) Minh Trí (813)
Gia Bảo (794) Gia Huy (791)
Minh Ngọc (791) Minh Khuê (772)
Quỳnh Chi (770) Phương Thảo (760)
Minh Thư (755) Phúc Khang (750)
Phương Anh (748) Tuệ Minh (747)
Bảo Anh (746) Hà My (733)
Tú Anh (719) Khánh An (714)
Hoàng Minh (702) Đăng Khoa (701)
Phú Trọng (697) Hoàng Long (685)
Bảo Long (683) Ngọc Diệp (681)
Bảo Hân (666) Hải Đường (666)
Phúc An (665) Như Ý (642)
Minh An (629) Minh Nhật (613)
Phương Linh (613) Trâm Anh (612)
Tuấn Kiệt (606) Thiên Ân (602)
Minh Đức (597) Khôi Nguyên (579)
Minh Triết (570) Quang Minh (568)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký