Đặt tên cho con Thừa Khả Thiên


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Thừa (丞)
Bộ 1 一 nhất [5, 6] 丞
thừa, chưng
chéng
  1. (Động) Giúp đỡ, phụ tá, phụ trợ.
  2. (Danh) Thời xưa, chỉ quan phụ giúp vua hoặc quan giúp việc cho viên quan chính. ◎Như: thừa tướng , phủ thừa , huyện thừa .
  3. § Nguyên đọc là chưng.

1. [稟丞] bẩm thừa 2. [丞相] thừa tướng
Khả (可)
Bộ 30 口 khẩu [2, 5] 可
khả, khắc
,
  1. (Động) Ưng cho, đồng ý, chấp thuận, tán thành. ◎Như: hứa khả ưng thuận. ◇Sử Kí : Thủy Hoàng khả kì nghị, thu khứ thi thư bách gia chi ngữ dĩ ngu bách tính, sử thiên hạ vô dĩ cổ phi kim , , 使 (Lí Tư truyện ) (Tần) Thủy Hoàng chuẩn y lời tấu ấy, thu các sách Kinh Thi, Kinh Thư, Bách gia để làm trăm họ ngu tối, khiến cho thiên hạ không được lấy xưa mà chê nay.
  2. (Động) Hợp, thích nghi. ◇Trang Tử : Kì vị tương phản, nhi giai khả ư khẩu , (Thiên vận ) Vị nó khác nhau, nhưng đều vừa miệng (hợp khẩu, ngon miệng).
  3. (Động) Khỏi bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đãi quân sư bệnh khả, hành chi vị trì , (Đệ bát thập hồi) Đợi quân sư (Khổng Minh) khỏi bệnh rồi làm theo cũng chưa muộn.
  4. (Động) Đáng. ◎Như: khả quý đáng quý, khả kính đáng kính.
  5. (Phó) Có thể, được, đủ. ◎Như: nhĩ khả dĩ tẩu liễu anh có thể đi được rồi. ◇Vương Sung : Nhân chi tính, thiện khả biến vi ác, ác khả biến vi thiện , , (Luận hành , Suất tính ) Tính người ta, lành có thể biến thành ác, ác có thể biến thành lành.
  6. (Phó) Khoảng, ước chừng. ◇Vương Duy : Lạc Dương nữ nhi đối môn cư, Tài khả dong nhan thập ngũ dư , (Lạc Dương nữ nhi hành ) Cô gái người Lạc Dương ở nhà trước mặt, Dung mạo vừa hơn khoảng mười lăm tuổi.
  7. (Phó) Biểu thị nghi vấn: có không, phải chăng. ◎Như: nhĩ khả tri đạo anh có biết không? nhĩ khả tưởng quá anh đã nghĩ tới chưa?
  8. (Phó) Biểu thị phản vấn: sao lại, vì sao. ◇Sầm Tham : Khả tri niên tứ thập, Do tự vị phong hầu , (Bắc đình tác ) Làm sao biết đến tuổi bốn mươi, Vẫn chưa được phong hầu.
  9. (Phó) Thật, thật là. ◇Thủy hử truyện : Cốc vũ sơ tình, khả thị lệ nhân thiên khí , (Đệ thất thập tam hồi) Ngày cốc vũ (hai mươi hoặc hai mươi mốt tháng tư âm lịch) vừa tạnh ráo, khí trời thật là tươi đẹp.
  10. (Liên) Nhưng, song. ◎Như: tha tuy nhiên bổn, khả ngận dụng công , anh ta tuy cục mịch, nhưng lại rất cần cù.
  11. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: khả nhân người có tính tình đức hạnh tốt.
  12. (Danh) Họ Khả.
  13. Một âm là khắc. (Danh) Khắc Hàn các nước bên Tây Vực gọi vua chúa họ là Khắc Hàn.

1. [不可] bất khả 2. [不可思議] bất khả tư nghị 3. [不可抗] bất khả kháng 4. [可以] khả dĩ 5. [可能] khả năng 6. [乍可] sạ khả 7. [兩可] lưỡng khả 8. [可愛] khả ái 9. [可賀] khả hạ 10. [可汗] khả hàn 11. [可看] khả khán 12. [可口] khả khẩu 13. [可憐] khả liên 14. [可疑] khả nghi 15. [可人] khả nhân 16. [可惡] khả ố 17. [可觀] khả quan 18. [可惜] khả tích 19. [可笑] khả tiếu 20. [奇貨可居] kì hóa khả cư 21. [不可抗力] bất khả kháng lực 22. [可是] khả thị
Thiên (千)
Bộ 24 十 thập [1, 3] 千
thiên
qiān
  1. (Danh) Nghìn, mười trăm là một nghìn.
  2. (Danh) Họ Thiên.
  3. (Tính) Rất mực, nhiều. ◎Như: thiên nan khó rất mực. ◇Đạo Đức Kinh : Thiên lí chi hành, thủy ư túc hạ , (Chương 64) Đi ngàn dặm, bắt đầu từ một bước chân.

1. [一刻千金] nhất khắc thiên kim 2. [一笑千金] nhất tiếu thiên kim 3. [一字千金] nhất tự thiên kim 4. [三千世界] tam thiên thế giới 5. [三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 6. [千古] thiên cổ 7. [千戶] thiên hộ 8. [千金] thiên kim 9. [千里] thiên lí 10. [千山萬水] thiên sơn vạn thủy 11. [千載] thiên tải 12. [千載一時] thiên tải nhất thì 13. [千秋] thiên thu 14. [千歲] thiên tuế 15. [百折千回] bách chiết thiên hồi

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Thừa Khả Thiên

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Khả Thiên":

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thừa(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thừa(6) + Khả(5) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khả(5) + Thiên(3) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thiên(3) + 1 = 4
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang đến những thách thức lớn, dẫn đến tình trạng suy giảm và khó khăn trong nhiều mặt của cuộc sống. Những người chịu ảnh hưởng từ nó thường cảm thấy cuộc đời mình tràn ngập nỗi buồn và không đạt được những điều mong muốn, đôi khi còn phải đối mặt với bệnh tật và tai hoạ không ngừng. Tuy nhiên, vận mệnh này có thể được cải thiện thông qua lòng nhẫn nại, sự kiên trì và nỗ lực không ngừng để sống tốt đẹp hơn. Việc kiên trì theo đuổi sự thiện và tích cực hơn trong cuộc sống có thể giúp họ vượt qua những khó khăn và dần dần biến đổi số phận của mình theo hướng tích cực hơn.. (điểm: 0/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thừa(6) + Khả(5) + Thiên(3) = 14
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này trải qua một số phận đầy ức chế và bất công, thường cảm thấy không hài lòng và bất bình. Họ liên tục phải đầu tư một lượng lớn công sức và tinh thần vào công việc và cuộc sống, dẫn đến sự mệt mỏi nặng nề về thể chất lẫn tinh thần, và cuối cùng có thể dẫn đến tình trạng suy nhược thần kinh. Bên cạnh những gánh nặng tâm lý và thể chất này, họ còn phải đối mặt với lo ngại về sức khỏe, cụ thể là các vấn đề liên quan đến hệ hô hấp. Nỗi lo này không chỉ làm trầm trọng thêm tình trạng sức khỏe của họ mà còn ảnh hưởng đến khả năng thực hiện các hoạt động hàng ngày và tận hưởng cuộc sống.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Cuộc đời này trải qua những biến chuyển lạ lùng và khó lường, đôi khi đối mặt với sự bức hại không ngừng nghỉ và cả áp lực đe dọa từ chính những người bộ hạ. Sự bất ổn liên tục trong cơ sở làm việc và cuộc sống hàng ngày thêm vào gánh nặng tinh thần, tạo nên một môi trường đầy thách thức và căng thẳng. Những yếu tố này không chỉ ảnh hưởng đến sự an toàn và bình yên cá nhân mà còn làm giảm hiệu quả công việc và hạn chế khả năng phát triển lâu dài. Để vượt qua những khó khăn này, việc tìm kiếm sự ổn định và xây dựng một môi trường làm việc cũng như sống hòa bình, an toàn là vô cùng cần thiết, đòi hỏi sự kiên nhẫn, bền bỉ và không ngừng nỗ lực cải thiện từng ngày.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng tiếp cận và hiểu được ý kiến của người khác một cách dễ dàng, tuy nhiên, bên trong họ lại chứa đựng nhiều nỗi lao khổ và gánh nặng tâm lý. Mặc dù vậy, họ vẫn luôn biểu hiện một thái độ lạc quan và tích cực trước mặt mọi người, giấu đi những lo lắng và buồn phiền của bản thân. Họ có xu hướng muốn đứng ở vị trí trung tâm của sự kiện và thích dấn thân vào những tình huống phức tạp hay thử thách, bất chấp việc đôi khi hành động của họ có thể không được hỗ trợ bởi đủ thực lực cần thiết. Dù có những khó khăn và thiếu sót về mặt năng lực, người này vẫn gặp may mắn khi những khó khăn và thử thách họ đối mặt thường được giải quyết một cách thuận lợi, nhờ vào sự hỗ trợ và phù trợ của những người xung quanh, đặc biệt là những quý nhân – những người có thể cung cấp sự giúp đỡ và hỗ trợ kịp thời. Sự hiện diện và ảnh hưởng của những quý nhân này không chỉ giúp họ vượt qua khó khăn mà còn đem lại cơ hội và may mắn, giúp họ tiến bộ và thành công hơn trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này phải đối mặt với áp lực lớn từ cả cấp trên lẫn cấp dưới, khiến họ cảm thấy bị cô lập và không có sự hỗ trợ từ người khác. Mọi nguyện vọng và nỗ lực của họ bị kìm hãm, tạo ra cảm giác bất an, khó có thể tìm thấy sự yên tĩnh hay thoải mái trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Tình trạng căng thẳng kéo dài này không những ảnh hưởng đến tinh thần mà còn gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, có thể dẫn đến những hậu quả không lường. Để cải thiện tình hình, người này cần tìm cách giảm bớt áp lực, xây dựng một mạng lưới hỗ trợ lành mạnh, và chăm sóc sức khỏe thể chất lẫn tinh thần một cách tích cực.

Thừa Khả Thiên 37,5/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Quốc Thiên (217) Hoàng Thiên (170)
Hạo Thiên (144) Minh Thiên (136)
Phúc Thiên (93) Bảo Thiên (89)
Nhật Thiên (88) Ngọc Thiên (54)
Bá Thiên (50) Hải Thiên (48)
Kỳ Thiên (47) Gia Thiên (46)
Hữu Thiên (45) Thanh Thiên (42)
Nhất Thiên (39) Cảnh Thiên (33)
Đăng Thiên (29) Thuận Thiên (28)
Đức Thiên (27) Khánh Thiên (27)
Duy Thiên (26) Phước Thiên (26)
Khải Thiên (24) Quang Thiên (23)
Tuấn Thiên (23) Vũ Thiên (22)
Đình Thiên (18) Cao Thiên (17)
Trọng Thiên (17) Vỹ Thiên (17)
An Thiên (16) Chí Thiên (15)
Khả Thiên (15) Văn Thiên (15)
Hào Thiên (14) Anh Thiên (14)
Phi Thiên (14) Ân Thiên (11)
Lạc Thiên (11) Phú Thiên (11)
Đại Thiên (10) Ái Thiên (10)
Hồng Thiên (10) Kim Thiên (10)
Nam Thiên (10) Xuân Thiên (10)
Tấn Thiên (10) Tuệ Thiên (10)
Thừa Thiên (9) Lâm Thiên (8)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3501) Linh Đan (2314)
Bảo Ngọc (2267) Khánh Vy (2256)
Minh Đăng (2223) Tuệ An (2025)
Minh Châu (1874) Minh Quân (1831)
Minh Anh (1827) Anh Thư (1777)
Khánh Linh (1672) Bảo Châu (1659)
Đăng Khôi (1658) Ánh Dương (1542)
Tuệ Lâm (1517) Minh Trí (1514)
Kim Ngân (1505) Minh Ngọc (1491)
Quỳnh Chi (1454) Gia Huy (1398)
Phúc Khang (1391) Minh Thư (1386)
Phương Anh (1377) Minh Khuê (1372)
Quỳnh Anh (1359) Gia Bảo (1358)
Bảo Anh (1350) Đăng Khoa (1330)
Khánh An (1293) Hà My (1256)
Phương Thảo (1246) Tú Anh (1243)
Ngọc Diệp (1240) Minh An (1226)
Phương Linh (1223) Bảo Hân (1194)
Hoàng Minh (1186) Khôi Nguyên (1175)
Trâm Anh (1173) Phúc An (1171)
Như Ý (1156) Minh Nhật (1147)
Quang Minh (1146) Minh Đức (1138)
Tuấn Kiệt (1134) Bảo Long (1133)
Tuệ Minh (1100) Hoàng Long (1079)
Tuệ Anh (1070) Minh Triết (1068)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎