Đặt tên cho con Thị Thi Phượng


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Thị (氏)
Bộ 83 氏 thị [0, 4] 氏
thị, chi
shì, zhī, jīng
  1. (Danh) Họ, ngành họ.
  2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ thị ở sau. ◎Như: Phục Hi thị , Thần Nông thị , Cát Thiên thị , Hữu Hỗ thị .
  3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc Tiên Ti Mộ Dong thị , Thác Bạt thị , Vũ Văn thị .
  4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: Xuân Thu Tả thị truyện , Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú .
  5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm thị ở sau. ◎Như: Trương thị , Vương thị , Trần Lâm thị , Tôn Lí thị .
  6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm thị ở sau để xưng hô. ◎Như: Chức Phương thị , Thái Sử thị .
  7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm thị ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: mẫu thị , cữu thị , trọng thị .
  8. (Danh) Học phái. ◎Như: Lão thị , Thích thị .
  9. Một âm là chi. (Danh) Vợ vua nước Hung Nô gọi là Yên Chi , ở Tây Vực có nước Đại Nguyệt Chi , Tiểu Nguyệt Chi .

Thi (尸)
Bộ 44 尸 thi [0, 3] 尸
thi
shī
  1. (Danh) Thần Thi, ngày xưa cúng tế, dùng một đứa bé lên ngồi trên ngai để cho thần nương vào đấy gọi là thi, đời sau mới dùng tranh ảnh thay vào.
  2. (Danh) Thây, xác chết. ◎Như: hành thi tẩu nhục thịt chạy thây đi (sống như cái xác không hồn).
  3. (Danh) Họ Thi.
  4. (Động) Chủ trì. ◇Thi Kinh : Thùy kì thi chi, Hữu Tề quý nữ , (Triệu nam , Thải bình ) Ai trông coi việc đó (cơm canh), Có con gái út nước Tề.
  5. (Động) Bày, dàn. ◎Như: ◇Tả truyện : Sở Vũ vương Kinh thi (Trang Công tứ niên ) Vua Vũ nước Sở dàn quân ở đất Kinh.
  6. (Động) Làm vì, không có ích gì cho cái ngôi chức của mình. ◎Như: thi vị giữ ngôi hão, thi quan làm quan thừa (bù nhìn). ◇Trang Tử : Phu tử lập nhi thiên hạ trị, nhi ngã do thi chi, ngô tự thị khuyết nhiên. Thỉnh trí thiên hạ , , . (Tiêu dao du ) Phu tử ở trên ngôi mà đời trị, thì tôi còn giữ cái hư vị làm gì, tôi tự lấy làm áy náy. Xin trả lại thiên hạ.

1. [殭尸] cương thi
Phượng (凤)
Bộ 16 几 kỉ [2, 4] 凤
phượng
fèng
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Thị Thi Phượng

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Thi Phượng": Tên "Thi Phượng" là một tên Việt có gốc từ Hán Việt, mang nhiều ý nghĩa đẹp:

1. Thi (诗): Trong văn hóa Hán Việt, "Thi" thường có nghĩa là thơ ca. Thơ ca là biểu tượng của cái đẹp, sự tinh tế, và trí tuệ. Người mang tên "Thi" thường được kỳ vọng sẽ có tâm hồn nghệ sĩ, khả năng thấu hiểu và yêu thích nghệ thuật.

2. Phượng (凤): "Phượng" ở đây là viết tắt của "Phượng Hoàng" - một loài chim thần thoại trong văn hóa Á Đông, biểu tượng của sự cao quý, thanh lịch và sự vươn lên mạnh mẽ. Phượng hoàng được coi là vua của các loài chim, tượng trưng cho sự may mắn, quyền lực và sự tái sinh.

Khi kết hợp lại, tên "Thi Phượng" có thể hiểu là "thi nhân cao quý" hoặc "người có vẻ đẹp và sự cao thượng như phượng hoàng". Tên này thường được đặt cho con gái, với hy vọng rằng cô bé sẽ có tâm hồn tinh tế, tài năng trong nghệ thuật và

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thị(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thị(4) + Thi(3) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thi(3) + Phượng(4) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Phượng(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thị(4) + Thi(3) + Phượng(4) = 11
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự ủng hộ đặc biệt từ cấp trên, với những ân huệ và sự giúp đỡ sâu sắc, điều này đã tạo điều kiện thuận lợi cho họ phát triển và tiến bộ trong sự nghiệp. Với sự hỗ trợ này, họ đã nỗ lực không ngừng nghỉ để phát huy tối đa tiềm năng của mình, vượt qua các thách thức và cuối cùng đạt được thành công như mong đợi. Sự phát triển và thành công của họ không chỉ là kết quả của nỗ lực cá nhân mà còn là minh chứng cho tầm quan trọng của việc có được sự hậu thuẫn vững chắc. Nhờ có được môi trường làm việc hỗ trợ và khuyến khích, họ có thể khám phá và phát huy các kỹ năng, cũng như áp dụng các giải pháp sáng tạo để đạt được mục tiêu nghề nghiệp. Cuối cùng, thành công của họ không chỉ góp phần vào sự phát triển cá nhân mà còn làm nổi bật sự quan trọng của việc nhận được sự hỗ trợ tích cực từ những người có vị trí lãnh đạo.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Sự kiên cường là một đức tính quý giá, nhưng khi nó trở nên quá mức, nó có thể dẫn đến những hậu quả không mong muốn. Tính cách quá kiên cường thường khiến người ta rơi vào tình trạng bất hòa và cô độc vì khó khăn trong việc điều chỉnh và thích ứng với những ý kiến hay hoàn cảnh khác biệt. Sự cứng nhắc này không chỉ gây ra mất mát trong các mối quan hệ mà còn có thể khiến người ta cảm thấy cô lập và tách biệt khỏi người xung quanh. Thêm vào đó, trong bối cảnh của thuật phong thủy hay chiêm tinh, nếu tính cách của một người được đặc trưng bởi nguyên tố kim, điều này cũng có thể không thuận lợi cho sức khỏe. Nguyên tố kim, khi được thể hiện quá mức, có thể gây ra sự mất cân bằng, dẫn đến các vấn đề về sức khỏe. Các bất ổn về thể chất có thể phát sinh, tăng thêm nguy cơ mắc các bệnh tật, đặc biệt là những vấn đề liên quan đến hô hấp và hệ thống tuần hoàn, vốn dĩ rất nhạy cảm với sự mất cân bằng năng lượng trong cơ thể. Do đó, việc học cách linh hoạt hơn, biết điều chỉnh tính cách sao cho phù hợp với hoàn cảnh và môi trường xung quanh là rất quan trọng. Việc này không chỉ giúp giảm thiểu các rủi ro về mặt quan hệ xã hội và sức khỏe, mà còn hỗ trợ cải thiện chất lượng cuộc sống và tăng cường khả năng thích ứng với các thử thách mà cuộc sống đặt ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này luôn giữ thái độ thành khẩn và chân thành với mọi người xung quanh, tuy nhiên lại thiếu kỹ năng lãnh đạo hiệu quả, điều này dẫn đến việc họ không nhận được sự hoan nghênh từ người khác. Họ có xu hướng phô trương tài năng mà thiếu sự thực chất, khiến cho người khác có cái nhìn không mấy thiện cảm và thường xuyên bị coi thường. Dù vậy, nếu họ gặp được các số lý khác tốt có thể yên ổn nhất thời, nếu hoàn cảnh thuận lợi và có sự điều chỉnh trong cách hành xử và tư duy, họ vẫn có thể tìm được sự yên ổn và bình yên trong một thời gian. Nhờ vào sự cải thiện trong cách quản lý và ứng xử, họ có thể tạm thời hòa nhập và được chấp nhận hơn trong cộng đồng.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Kim - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp, không chỉ giành được danh tiếng mà còn thu về lợi ích tài chính đáng kể. Tuy nhiên, họ có thể đối mặt với những rủi ro do tính cách quá cứng rắn và thiếu sự hòa đồng với những người xung quanh. Để duy trì và phát triển thành công này, họ cần học cách giữ gìn hòa khí và làm việc hiệu quả hơn với mọi người. Việc này không chỉ giúp họ tránh được những khó khăn không đáng có mà còn mở rộng cơ hội phát triển trong tương lai.

Thị Thi Phượng 85/100 điểm là tên cực tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thị Phượng (63) Kim Phượng (55)
Bích Phượng (52) Minh Phượng (49)
Thanh Phượng (46) Ngọc Phượng (36)
Mỹ Phượng (35) Hồng Phượng (25)
Công Phượng (15) Nhật Phượng (14)
Thúy Phượng (14) Yến Phượng (12)
Ánh Phượng (11) Hoa Phượng (11)
Đan Phượng (10) Khánh Phượng (7)
Hoàng Phượng (6) Hải Phượng (6)
Bảo Phượng (5) Ái Phượng (5)
Cát Phượng (5) Thu Phượng (4)
Quý Phượng (4) Linh Phượng (4)
Xuân Phượng (4) Diễm Phượng (3)
Tuyết Phượng (3) Văn Phượng (3)
Như Phượng (2) Phi Phượng (2)
Duy Phượng (1) Hữu Phượng (1)
Kiều Phượng (1) Long Phượng (1)
Thuý Phượng (1) Trúc Phượng (1)
Túy Phượng (1) Thị Thơ Phượng
Thi Phượng Thị Huyền Phượng
Thị Phượng Thế Phượng
Tân Phượng Quỳnh Phượng
Quang Phượng Oanh Phượng
Nhâm Phượng Mĩ Phượng
Mạch Phượng Loan Phượng

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3508) Linh Đan (2315)
Bảo Ngọc (2274) Khánh Vy (2256)
Minh Đăng (2231) Tuệ An (2027)
Minh Châu (1875) Minh Quân (1835)
Minh Anh (1832) Anh Thư (1780)
Khánh Linh (1676) Đăng Khôi (1660)
Bảo Châu (1659) Ánh Dương (1547)
Tuệ Lâm (1519) Minh Trí (1518)
Kim Ngân (1506) Minh Ngọc (1494)
Quỳnh Chi (1458) Gia Huy (1403)
Phúc Khang (1394) Minh Thư (1389)
Phương Anh (1383) Minh Khuê (1372)
Quỳnh Anh (1361) Gia Bảo (1360)
Bảo Anh (1352) Đăng Khoa (1338)
Khánh An (1299) Hà My (1257)
Phương Thảo (1247) Tú Anh (1243)
Ngọc Diệp (1241) Minh An (1228)
Phương Linh (1228) Bảo Hân (1197)
Hoàng Minh (1187) Khôi Nguyên (1180)
Trâm Anh (1176) Phúc An (1172)
Như Ý (1159) Minh Nhật (1148)
Quang Minh (1148) Minh Đức (1140)
Bảo Long (1137) Tuấn Kiệt (1137)
Tuệ Minh (1101) Hoàng Long (1080)
Tuệ Anh (1077) Minh Triết (1070)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎