Đặt tên cho con Thạch Trường Khoa


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Thạch (石)
Bộ 112 石 thạch [0, 5] 石
thạch, đạn
shí, dàn
  1. (Danh) Đá. ◎Như: hoa cương thạch đá hoa cương.
  2. (Danh) Bia, mốc. ◎Như: kim thạch chi học môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. ◇Sử Kí : Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.
  3. (Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh. ◇Chiến quốc sách : Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch (Tần sách nhị ) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.
  4. (Danh) Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm.
  5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một thạch. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một thạch. § Cũng đọc là đạn.
  6. (Danh) Họ Thạch.
  7. (Tính) Không dùng được, chai, vô dụng. ◎Như: thạch điền ruộng không cầy cấy được, thạch nữ con gái không sinh đẻ được.
  8. (Động) Bắn đá.

1. [寶石] bảo thạch 2. [白雲石] bạch vân thạch 3. [磐石] bàn thạch 4. [錦石] cẩm thạch 5. [以卵投石] dĩ noãn đầu thạch 6. [化石] hóa thạch 7. [滴水穿石] tích thủy xuyên thạch 8. [金石絲竹] kim thạch ti trúc
Trường (长)
Bộ 168 長 trường [0, 5] 长
trường, trưởng, trướng
cháng, zhǎng, zhàng
  1. Giản thể của chữ .

Khoa (夸)
Bộ 37 大 đại [3, 6] 夸
khoa
kuā
  1. (Danh) Xa xỉ. ◇Tuân Tử : Quý nhi bất vi khoa, tín nhi bất xử khiêm , (Trọng Ni ) Sang trọng nên không làm ra xa xỉ, tin thật nên không phải cư xử nhún nhường.
  2. (Danh) Họ Khoa.
  3. (Động) Khoác lác, khoe khoang. ◇Liêu trai chí dị : Nhi nãi phồn anh khể kích, đồ khoa phẩm trật chi tôn , (Tịch Phương Bình ) Thế mà cũng yên đai kiếm kích, chỉ khoe khoang phẩm trật cao sang.
  4. (Động) Khen ngợi. ◇Bì Nhật Hưu : Ngô văn phượng chi quý, Nhân nghĩa diệc túc khoa , (Tích nghĩa điểu ) Tôi nghe nói chim phượng là quý, Nhân nghĩa cũng đủ để khen ngợi.
  5. (Tính) Kiêu căng, tự đại. ◎Như: khoa mạn hung kiêu kiêu căng ngạo tợn.
  6. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hoài Nam Tử : Mạn giáp hạo xỉ, hình khoa cốt giai , (Tu vụ ) Má hồng răng trắng, hình hài xinh đẹp.
  7. (Tính) To, lớn. ◇Tả Tư : Ấp ốc long khoa (Ngô đô phú ) Nhà cao thành lớn.
  8. § Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

  • Thân chủ giới tính:
  • Sinh vào xx giờ, ngày dd tháng mm năm yyyy
  • Vào mùa: Xuân, Tiết khí:
  • Nhằm ngày .....
  • Hành bản mệnh(Niên mệnh)
  • Tứ trụ mệnh(Niên mệnh) .....

B. Dự đoán danh tính học cho tên Thạch Trường Khoa

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Trường Khoa":

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thạch(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thạch(5) + Trường(5) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Trường(5) + Khoa(6) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Khoa(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thạch(5) + Trường(5) + Khoa(6) = 16
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường an toàn và cảnh ngộ thuận lợi, nơi mà sự ổn định được đảm bảo, cánh cửa cho sự thành công và thuận lợi mở ra, đánh dấu một con đường phát triển đi lên. Đây là nền tảng vững chắc để từng bước tiến tới những mục tiêu lớn hơn, thể hiện sự tiến bộ không ngừng trong mọi lĩnh vực. Sự an toàn và ổn định không chỉ giúp thúc đẩy tăng trưởng mà còn khuyến khích sáng tạo và đổi mới, tạo điều kiện cho cá nhân và tổ chức đạt được thành tựu đáng kể. Trong một môi trường như vậy, sự thành công không chỉ là kết quả của sự nỗ lực cá nhân mà còn là kết quả của một môi trường hỗ trợ và thuận lợi, biểu hiện rõ nét của một hướng phát triển đi lên, với những bước tiến bền vững hướng tới tương lai tươi sáng.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp rắc rối vì bị cuốn hút bởi vẻ bề ngoài hấp dẫn mà thiếu sự cân nhắc sâu sắc. Họ không có tinh thần hy sinh, thường tìm kiếm niềm vui bên ngoài và bỏ qua những giá trị nội tâm, dẫn đến cảm giác trống rỗng bên trong. Họ cũng có xu hướng nói dối và thổi phồng sự thật để tạo ấn tượng với người khác. Cuối cùng, những thói quen và tính cách này khiến họ phải đối mặt với thất bại, vì không xây dựng được mối quan hệ bền vững hay đạt được thành tựu lâu dài trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Người này có một số phận bị gò bó, khó khăn trong việc phấn đấu và đạt được thành công, mặc dù đã bỏ ra nhiều nỗ lực và công sức. Những nỗ lực này thường khiến họ cảm thấy nhọc nhằn và dẫn đến tình trạng suy nhược cả thể chất lẫn tinh thần. Họ thường xuyên phải đối mặt với sự bất bình và không công bằng, cùng với những tai hoạ đột xuất có thể xảy đến bất cứ lúc nào. Gia đình của họ cũng có thể gặp nhiều bất hạnh, và trong trường hợp xấu nhất, họ có thể đối mặt với một cuộc sống ngắn ngủi. Để vượt qua những khó khăn này, họ cần sự hỗ trợ và sự kiên trì, cùng với việc tìm kiếm sự cân bằng và bình yên trong cuộc sống.

Thạch Trường Khoa 50/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Đăng Khoa (1162) Anh Khoa (408)
Minh Khoa (362) Duy Khoa (127)
Vĩnh Khoa (102) Tuấn Khoa (89)
Nhật Khoa (71) Đức Khoa (51)
Văn Khoa (46) Hoàng Khoa (45)
Tiến Khoa (44) Nguyên Khoa (43)
Việt Khoa (37) Đình Khoa (36)
Bách Khoa (35) Vinh Khoa (34)
Ngọc Khoa (30) Phúc Khoa (29)
Thế Khoa (26) Trọng Khoa (23)
Hữu Khoa (22) Xuân Khoa (21)
Gia Khoa (19) Bảo Khoa (17)
Quang Khoa (16) Thanh Khoa (15)
Danh Khoa (14) Huy Khoa (13)
Thành Khoa (13) Công Khoa (11)
Tân Khoa (11) Thiên Khoa (11)
Trường Khoa (11) Vũ Khoa (11)
Bá Khoa (10) Kiến Khoa (9)
Lê Khoa (9) Trí Khoa (9)
Hải Khoa (8) Hà Khoa (8)
Tấn Khoa (8) An Khoa (7)
Chí Khoa (7) Quốc Khoa (7)
Sỹ Khoa (7) Thủ Khoa (7)
Yến Khoa (7) Nam Khoa (6)
Đại Khoa (5) Hồng Khoa (4)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3030) Khánh Vy (2026)
Linh Đan (2024) Bảo Ngọc (1954)
Minh Đăng (1901) Tuệ An (1732)
Minh Quân (1631) Anh Thư (1551)
Khánh Linh (1489) Bảo Châu (1456)
Đăng Khôi (1453) Minh Châu (1378)
Ánh Dương (1364) Kim Ngân (1348)
Minh Trí (1339) Minh Anh (1333)
Tuệ Lâm (1314) Minh Ngọc (1293)
Phúc Khang (1253) Quỳnh Chi (1244)
Quỳnh Anh (1226) Gia Huy (1224)
Bảo Anh (1215) Gia Bảo (1200)
Minh Thư (1195) Minh Khuê (1184)
Phương Anh (1182) Đăng Khoa (1162)
Khánh An (1153) Phương Thảo (1145)
Hà My (1120) Tú Anh (1120)
Ngọc Diệp (1096) Minh An (1068)
Hoàng Minh (1062) Bảo Hân (1050)
Phúc An (1042) Như Ý (1041)
Phương Linh (1038) Minh Nhật (1035)
Bảo Long (1022) Minh Đức (1020)
Trâm Anh (1018) Tuệ Minh (1009)
Khôi Nguyên (992) Phú Trọng (987)
Quang Minh (982) Tuấn Kiệt (982)
Hoàng Long (979) Tuệ Anh (962)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎