Đặt tên cho con Thân Uyên Trâm


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Thân (申)
Bộ 102 田 điền [0, 5] 申
thân
shēn
  1. (Động) Trình bày, bày tỏ, thuật lại. ◎Như: thân lí bày tỏ lí do để kêu oan. ◇Khuất Nguyên : Đạo trác viễn nhi nhật vong hề, nguyện tự thân nhi bất đắc , (Cửu chương , Trừu tư ) Đạo cao xa mà ngày một mất đi hề, mong tự bày tỏ song không được.
  2. (Động) Duỗi. § Thông thân . ◇Diêm thiết luận : Nãi an đắc cổ khẩu thiệt, thân nhan mi, dự tiền luận nghị thị phi quốc gia chi sự dã , , (Lợi nghị ) Mà còn được khua miệng lưỡi, duỗi mặt mày, tham dự vào việc quốc gia luận bàn phải trái.
  3. (Danh) Chi Thân, một chi trong mười hai địa chi.
  4. (Danh) Giờ Thân, từ ba giờ đến năm giờ chiều.
  5. (Danh) Tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
  6. (Danh) Họ Thân.
  7. (Phó) Lại. ◎Như: thân thuyết nói lại lần nữa.

Uyên (淵)
Bộ 85 水 thủy [8, 11] 淵
uyên
yuān
  1. (Danh) Vực sâu, chỗ nước sâu. ◇Sử Kí : Thái Sử Công viết: Thích Trường Sa, quan Khuất Nguyên sở tự trầm uyên, vị thường bất thùy thế, tưởng kiến kì vi nhân : , , , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Đến Trường Sa nhìn chỗ nước sâu nơi Khuất Nguyên trầm mình, không lần nào không nhỏ lệ, tưởng thấy hình ảnh ông.
  2. (Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: uyên nguyên nguồn cội.
  3. (Danh) Nơi người vật tụ tập. ◎Như: nhân tài uyên tẩu nơi tụ hội nhân tài.
  4. (Danh) Họ Uyên.
  5. (Tính) Sâu. ◎Như: học vấn uyên bác học vấn sâu rộng.

1. [九淵] cửu uyên
Trâm (簪)
Bộ 118 竹 trúc [12, 18] 簪
trâm
zān, zǎn
  1. (Danh) Trâm cài đầu. ◎Như: trừu trâm rút trâm ra (nghĩa bóng: bỏ quan về). ◇Liêu trai chí dị : Thập Nhất nương nãi thoát kim thoa nhất cổ tặng chi, Phong diệc trích kế thượng lục trâm vi báo , (Phong Tam nương ) Cô Mười Một bèn rút một cành thoa vàng đưa tặng, Phong (nương) cũng lấy cây trâm biếc ở trên mái tóc để đáp lễ.
  2. (Phó) Nhanh, mau, vội. ◇Dịch Kinh : Vật nghi bằng hạp trâm (Dự quái ) Đừng nghi ngờ thì bạn bè mau lại họp đông.
  3. (Động) Cài, cắm. ◇An Nam Chí Lược : Thần liêu trâm hoa nhập nội yến hội (Phong tục ) Các quan giắt hoa trên đầu vào đại nội dự tiệc.
  4. (Động) Nối liền, khâu dính vào.

1. [簪纓] trâm anh

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Uyên Trâm": Tên "Uyên Trâm" có nguồn gốc từ tiếng Hán Việt và mang những ý nghĩa sâu sắc.

1. Uyên (淵):

- Uyên trong Hán Việt thể hiện sự uyên bác, hiểu biết sâu rộng và trí tuệ. Đây là một từ dùng để miêu tả người có học vấn, thông minh và tinh tế.

2. Trâm (簪):

- Trâm trong Hán Việt gợi nhớ đến cây trâm cài tóc, một vật phẩm trang sức nhỏ nhắn và quý giá dành cho phụ nữ. Nó không chỉ thể hiện sự thanh lịch, duyên dáng mà còn mang ý nghĩa về sự quý phái và trân trọng.

Vì vậy, khi ghép lại, tên "Uyên Trâm" có thể hiểu là người con gái không chỉ thông thái, hiểu biết mà còn thanh lịch, quý phái và duyên dáng. Đây là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và gửi gắm những hy vọng tươi sáng về tương lai của người mang tên.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thân(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thân(5) + Uyên(11) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Uyên(11) + Trâm(18) = 29
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này đánh dấu bước khởi đầu với hứa hẹn về thành công và hạnh phúc lớn lao, tựa như rồng gặp mây, bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp rực rỡ. Tuy nhiên, giữa những khoảnh khắc đắc ý và tự hào, đừng quên nhớ về nơi bắt đầu khiêm tốn của mình. Sự nghiệp thăng hoa có thể đi kèm với những rắc rối về mặt tình cảm cần được giải quyết một cách thận trọng. Hãy giữ vững tâm trí và bình tĩnh để đối mặt với mọi thách thức, giữ cho bản thân không xa rời những giá trị cốt lõi đã đưa bạn đến thành công ngày hôm nay.. (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Trâm(18) + 1 = 19
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thân(5) + Uyên(11) + Trâm(18) = 34
Thuộc hành : Âm Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Số này mang một vẻ buồn bã, u ám, với những tai nạn liên miên và cay đắng không dứt. Nó đại diện cho một cuộc sống đầy khó khăn và thử thách, nơi mọi việc dường như luôn trở ngại và khó lòng thành công. Cảnh tượng xung quanh rối ren, đau thương và thảm kịch ập đến không ngừng, để lại một bầu không khí nặng nề của sự bất lực và tuyệt vọng. Số này tốt nhất là không nên dùng, bởi nó chỉ dành cho những ai có sức mạnh phi thường và khả năng chịu đựng siêu nhân để có thể đương đầu và vượt qua. Nếu không có sự phấn đấu và nỗ lực tột bậc, thì rất khó để thoát khỏi vòng xoáy của số phận nghiệt ngã này. Sự hiện diện của số này trong cuộc đời ai đó có thể cảm thấy như một gánh nặng khổng lồ, luôn đè nặng lên tâm trí và khiến cho mỗi bước đi trở nên gian nan và mệt mỏi. Những người mang số này thường cảm thấy cô độc trong cuộc chiến chống lại số phận của mình, và không có nhiều hy vọng cho một tương lai tươi sáng. Đó là một cuộc sống đầy thách thức, nơi niềm vui và hạnh phúc dường như chỉ là những khoảnh khắc hiếm hoi và ngắn ngủi. Họ cần có sự kiên cường phi thường để có thể tìm ra ánh sáng giữa bóng tối của số phận không may mắn này.. (điểm: 0/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có tính cách có phần chậm rãi, không vội vàng trong các mối quan hệ hay công việc, khiến họ có vẻ dễ gần nhưng cũng dễ mất mối liên hệ. Sự thành công của họ có thể đến hơi muộn, nhưng cuối cùng họ vẫn đạt được nó theo cách riêng của mình. Mặc dù có thể mất nhiều thời gian hơn để đạt được các mục tiêu trong sự nghiệp và cuộc sống cá nhân, họ vẫn cảm thấy hài lòng và hạnh phúc với những gì mình đã và đang đạt được. Tính cách này giúp họ tạo dựng mối quan hệ bền chặt với những người thực sự hiểu và trân trọng bản chất thật của họ, dù đôi khi mất thời gian để tìm ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Trong quá trình phân tích và dự báo vận mệnh, các dấu hiệu hiện tại cho thấy rằng bạn đang bước vào một giai đoạn đầy biến động và thách thức. Cơ sở hiện tại không yên ổn, dự báo sẽ có những tai hoạ và rủi ro liên tiếp ập đến. Điều này có thể liên quan đến nhiều khía cạnh của cuộc sống, từ công việc, tài chính cho đến các mối quan hệ cá nhân. Đặc biệt, sức khỏe của bạn dường như không ở trong trạng thái tốt nhất, có nguy cơ ảnh hưởng nghiêm trọng đến tính mạng. Trong thời điểm nhạy cảm này, việc lưu ý và chăm sóc bản thân trở nên hết sức quan trọng. Bất kỳ dấu hiệu bất thường nào liên quan đến sức khỏe cũng cần được xem xét và giải quyết ngay lập tức bởi các chuyên gia y tế. Phòng ngừa luôn tốt hơn chữa trị, vì thế hãy đảm bảo bạn thực hiện đầy đủ các biện pháp bảo vệ sức khỏe như đi khám định kỳ, ăn uống lành mạnh, và duy trì một lối sống cân bằng. Ngoài ra, việc giữ tâm trạng ổn định và lạc quan cũng góp phần giúp bạn vượt qua những khó khăn. Hãy tìm kiếm sự hỗ trợ từ bạn bè và người thân khi cần. Chuẩn bị tinh thần sẵn sàng đối mặt và vượt qua các thử thách sẽ giúp bạn kiểm soát tốt hơn các tình huống có thể xảy ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người có sự lo lắng chu đáo thường rất giàu lý trí và siêng năng trong công việc, điều này tạo điều kiện cho họ đạt được thành công một cách nhanh chóng. Họ thường xem xét kỹ lưỡng các tình huống từ nhiều góc độ khác nhau, sử dụng khả năng phân tích và lý trí của mình để đưa ra các quyết định hợp lý. Sự siêng năng giúp họ không ngừng nỗ lực và duy trì sự tập trung cao độ trong mọi hoạt động, từ đó thúc đẩy tiến trình công việc hiệu quả và nhanh chóng tiến tới thành công. Những người này thường có kỹ năng quản lý thời gian tốt, biết cách ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng và xử lý vấn đề một cách thông minh và có tổ chức. Họ không chỉ làm việc chăm chỉ mà còn làm việc thông minh, biết cách sử dụng các nguồn lực một cách tối ưu để đạt được mục tiêu một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thổ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Mặc dù người này có thể đạt được thành công nhất thời, nhưng do cơ sở không ổn định, họ có nguy cơ cao gặp phải thất bại. Tình trạng bất ổn này có thể bao gồm yếu tố tài chính, mối quan hệ, hoặc sự không vững chắc trong công việc hoặc môi trường sống. Hơn nữa, không chỉ đơn thuần là thất bại, mà họ còn phải lo lắng về sự thất bại có thể xảy đến một cách bất ngờ và gấp gáp hơn bình thường. Sự không ổn định này làm gia tăng áp lực và sự không chắc chắn, cản trở họ trong việc duy trì và xây dựng thành công lâu dài.

Thân Uyên Trâm 52,5/100 điểm là tên trung bình


Tên gợi ý cho bạn
Bảo Trâm (961) Ngọc Trâm (536) Quỳnh Trâm (278) Bích Trâm (155)
Huyền Trâm (121) Thùy Trâm (85) Minh Trâm (82) Thuỳ Trâm (71)
Phương Trâm (63) Bảo Trâm (62) Hạ Trâm (52) Thanh Trâm (43)
Hà Trâm (43) Khánh Trâm (39) Tuyết Trâm (38) Mai Trâm (36)
Kiều Trâm (36) Thảo Trâm (31) Mỹ Trâm (30) Thu Trâm (23)
Hoài Trâm (19) Anh Trâm (17) Hoàng Trâm (16) Thiên Trâm (16)
Hồng Trâm (14) Hạnh Trâm (14) Ánh Trâm (14) Quế Trâm (13)
Tú Trâm (13) Thị Trâm (12) Như Trâm (10) Ái Trâm (9)
Kim Trâm (9) Yến Trâm (9) Huỳnh Trâm (8) Nhã Trâm (7)
Uyên Trâm (7) Tố Trâm (5) Mộc Trâm (4) Linh Trâm (4)
Lan Trâm (4) Thụy Trâm (3) Hương Trâm (2) Diễm Trâm (2)
Hoa Trâm (2) Thúy Trâm (2) Hạ Trâm (1) Huy Trâm (1)
Nguyên Trâm (1) Thoại Trâm (1)


Tên tốt cho con năm 2024
Minh Khôi (5683) Minh Châu (4494) Minh Anh (4091) Bảo Ngọc (3816)
Linh Đan (3798) Minh Đăng (3425) Khánh Vy (3415) Anh Thư (2906)
Tuệ An (2885) Minh Quân (2883) Khánh Linh (2787) Kim Ngân (2636)
Đăng Khôi (2552) Minh Khang (2543) Bảo Châu (2524) Ánh Dương (2474)
Minh Ngọc (2439) Quỳnh Chi (2398) Gia Hân (2284) Minh Trí (2283)
Phương Anh (2268) Tuệ Lâm (2203) Nhật Minh (2159) Quỳnh Anh (2147)
Gia Huy (2137) Minh Thư (2134) Phúc Khang (2117) Khánh An (2104)
Đăng Khoa (2103) Hải Đăng (2101) Phương Linh (2083) Gia Bảo (2074)
An Nhiên (2044) Bảo Anh (2002) Hà My (1994) Minh Khuê (1955)
Ngọc Diệp (1933) Khôi Nguyên (1900) Phúc An (1893) Bảo Long (1851)
Minh Nhật (1849) Bảo Hân (1822) Tú Anh (1820) Minh An (1813)
Phương Thảo (1808) Minh Đức (1799) Tuấn Kiệt (1788) Quang Minh (1770)
Hoàng Minh (1697) Trâm Anh (1694)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm


MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413