Đặt tên cho con Thân Tiên Lập

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Thân (申)
Bộ 102 田 điền [0, 5] 申
thân
shēn
  1. (Động) Trình bày, bày tỏ, thuật lại. ◎Như: thân lí bày tỏ lí do để kêu oan. ◇Khuất Nguyên : Đạo trác viễn nhi nhật vong hề, nguyện tự thân nhi bất đắc , (Cửu chương , Trừu tư ) Đạo cao xa mà ngày một mất đi hề, mong tự bày tỏ song không được.
  2. (Động) Duỗi. § Thông thân . ◇Diêm thiết luận : Nãi an đắc cổ khẩu thiệt, thân nhan mi, dự tiền luận nghị thị phi quốc gia chi sự dã , , (Lợi nghị ) Mà còn được khua miệng lưỡi, duỗi mặt mày, tham dự vào việc quốc gia luận bàn phải trái.
  3. (Danh) Chi Thân, một chi trong mười hai địa chi.
  4. (Danh) Giờ Thân, từ ba giờ đến năm giờ chiều.
  5. (Danh) Tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
  6. (Danh) Họ Thân.
  7. (Phó) Lại. ◎Như: thân thuyết nói lại lần nữa.

Tiên (仙)
Bộ 9 人 nhân [3, 5] 仙
tiên
xiān
  1. (Danh) Người đã tu luyện thành sống lâu, không già, siêu thoát trần tục. ◎Như: tu đạo thành tiên .
  2. (Danh) Người mà tính tình hay hành vi siêu phàm, không dung tục. ◎Như: thi tiên bậc thánh về thơ. ◇Đỗ Phủ : Thiên tử hô lai bất thướng thuyền, Tự xưng thần thị tửu trung tiên , (Ẩm trung bát tiên ca ) Vua gọi đến không chịu lên thuyền, Tự xưng thần là bậc siêu phàm về rượu.
  3. (Danh) Đồng xu. § Mười đồng xu là một hào.
  4. (Danh) Họ Tiên.
  5. (Tính) Thuộc về cõi tiên, của bậc tiên. ◎Như: tiên cung cung tiên, tiên đan thuốc tiên.
  6. (Tính) Vượt khỏi bậc tầm thường, siêu phàm. ◇Bạch Cư Dị : Kim dạ văn quân tì bà ngữ, Như thính tiên nhạc nhĩ tạm minh , (Tì bà hành ) Hôm nay nghe tiếng tì bà của nàng, Như nghe nhạc siêu phàm dị thường, tai tạm thông ra.
  7. (Tính) Thanh thoát, nhẹ nhàng. ◇Đỗ Phủ : Hành trì canh giác tiên (Lãm kính trình bách trung thừa ) Đi chậm càng cảm thấy ung dung thanh thoát.
  8. (Phó) Uyển từ: tiếng nói bóng cho nhẹ nhàng về sự chết. ◎Như: tiên du chơi cõi tiên, tiên thệ đi về cõi tiên.

1. [八仙] bát tiên 2. [求仙] cầu tiên 3. [仙班] tiên ban 4. [仙筆] tiên bút 5. [仙禽] tiên cầm 6. [仙境] tiên cảnh 7. [仙宮] tiên cung 8. [仙丹] tiên đan 9. [仙童] tiên đồng 10. [仙遊] tiên du 11. [仙界] tiên giới 12. [仙龍] tiên long 13. [仙樂] tiên nhạc 14. [仙女] tiên nữ 15. [仙翁] tiên ông 16. [仙品] tiên phẩm 17. [仙風] tiên phong 18. [仙風道骨] tiên phong đạo cốt 19. [仙府] tiên phủ 20. [仙方] tiên phương 21. [仙逝] tiên thệ 22. [仙子] tiên tử 23. [天仙] thiên tiên
Lập (立)
Bộ 117 立 lập [0, 5] 立
lập
, wèi
  1. (Động) Đứng. ◎Như: lập chánh đứng nghiêm. ◇Mạnh Tử : Vương lập ư chiểu thượng (Lương Huệ Vương thượng ) Nhà vua đứng trên bờ ao.
  2. (Động) Dựng lên. ◎Như: lập can kiến ảnh 竿 dựng sào liền thấy bóng (có hiệu lực ngay).
  3. (Động) Gây dựng, tạo nên. ◎Như: lập miếu tạo dựng miếu thờ.
  4. (Động) Nên, thành tựu. ◎Như: tam thập nhi lập ba mươi tuổi thì nên người (tự lập), phàm sự dự tắc lập phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. ◇Tả truyện : Thái thượng hữu lập đức, kì thứ hữu lập công, kì thứ hữu lập ngôn , , (Tương Công nhị thập tứ niên ) Trước hết là thành tựu đạo đức, sau là làm nên công trạng, sau nữa là để lại lời hay được truyền tụng. § Ghi chú: lập đức là làm nên cái đức để sửa trị và cứu giúp quốc gia, tức là thành tựu phép trị nước.
  5. (Động) Chế định, đặt ra. ◎Như: lập pháp chế định luật pháp, lập án xét xử án pháp.
  6. (Động) Lên ngôi. ◇Tả truyện : Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão , () (Ẩn Công tam niên ) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
  7. (Động) Tồn tại, sống còn. ◎Như: độc lập tồn tại tự mình không tùy thuộc ai khác, thệ bất lưỡng lập thề không sống còn cùng nhau (không đội trời chung).
  8. (Phó) Tức thì, ngay. ◎Như: lập khắc ngay tức thì. ◇Sử Kí : Thì hoàng cấp, kiếm kiên, cố bất khả lập bạt , , (Thích khách liệt truyện ) Lúc đó luống cuống, gươm (lại mắc kẹt trong vỏ) chặt quá, nên không rút ngay được.
  9. (Danh) Toàn khối. ◎Như: lập phương khối vuông.
  10. (Danh) Họ Lập.

1. [僵立] cương lập 2. [公立] công lập 3. [壁立] bích lập 4. [孤立] cô lập 5. [對立] đối lập 6. [建立] kiến lập 7. [成立] thành lập 8. [獨立] độc lập 9. [立即] lập tức 10. [立場] lập trường 11. [設立] thiết lập 12. [隻立] chích lập 13. [骨立] cốt lập 14. [册立] sách lập 15. [三權分立] tam quyền phân lập 16. [並立] tịnh lập 17. [中立] trung lập 18. [侍立] thị lập 19. [勢不兩立] thế bất lưỡng lập 20. [兀立] ngột lập 21. [分立] phân lập 22. [創立] sáng lập

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Thân Tiên Lập

Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Thân Tiên Lập

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thân(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thân(5) + Tiên(5) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Tiên(5) + Lập(5) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Lập(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này. . (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thân(5) + Tiên(5) + Lập(5) = 15
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 20/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Thuỷ Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Dù có thể tận dụng được sức mạnh và thế lực mạnh mẽ trong hiện tại, nếu không có sự chuẩn bị kỹ lưỡng và toàn diện, những hành động và quyết định vội vàng có thể dẫn đến kết quả không như ý muốn. Việc thiếu suy nghĩ trước và phân tích kỹ lưỡng có thể biến cơ hội ban đầu thành những tai hoạ bất ngờ, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến kết quả cuối cùng. Khi các hành động không được suy tính đúng đắn dẫn đến hậu quả tiêu cực, nó không chỉ gây ra tổn thất về mặt tài chính hay danh tiếng mà còn có thể khiến người ta rơi vào cảnh cô đơn và bi thảm. Trong một số trường hợp, những thất bại này có thể khiến người ta bị cô lập, khi mối quan hệ với đồng nghiệp và bạn bè bị ảnh hưởng, tạo ra khoảng cách và sự xa cách trong các mối liên hệ cá nhân và chuyên nghiệp. Do đó, việc lên kế hoạch cẩn thận và đánh giá tỉ mỉ các rủi ro cũng như tác động tiềm tàng của mọi quyết định là hết sức quan trọng. Điều này giúp phòng ngừa rủi ro và giảm thiểu khả năng các hành động không chuẩn bị dẫn đến hậu quả không mong muốn, từ đó bảo vệ sự nghiệp và các mối quan hệ cá nhân khỏi những tổn thất không đáng có.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường có mâu thuẫn với người khác do mong muốn vượt trội hơn người, điều này dễ dẫn đến việc họ mắc phải những lỗi lầm khi đối đầu với người khác. Tuy nhiên, nếu họ có thể duy trì sự hòa bình và tránh xung đột, họ sẽ tránh được nguy cơ bị người khác ám hại. Mặc dù vậy, trong đời sống gia đình, họ lại có vận duyên không thuận lợi, thường xuyên gặp khó khăn trong các mối quan hệ thân thiết nhất. Điều này càng làm tăng thêm những thách thức trong việc tìm kiếm sự ổn định và hạnh phúc trong không gian riêng tư của mình.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Thuỷ

Thân Tiên Lập 45/100 điểm là tên trung bình

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Văn Lập (5) Hàn Lập (4)
Đình Lập (4) Đức Lập (3)
Gia Lập (3) Quang Lập (3)
Trung Lập (2) Phước Lập (2)
Hữu Lập (2) Xuân Lập (2)
Quốc Lập (1) Tấn Lập (1)
Minh Lập (1) Thạch Lập (1)
Thế Lập (1) Tuấn Lập (1)
Thị Lập (1) Quan Lập
Anh Lập Tiền Lập
Khang Lập Nha Lập
Tấn Lập An Lập
Đinh Lập Thị Thuý Lập
Vĩnh Lập Cao Lập
Vinh Lập Tôn Lập
Đắc Lập Kim Lập
Quý Lập Thiên Lập
Trần Lập Phú Lập
Quảng Lập Sơn Lập
Tiên Lập Hướng Lập
Ngọc Lập An Lập
Phổng Lập Độc Lập
Yên Lập Kiến Lập
Tân Lập Bảo Lập
Duy Lập Thành Lập

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (2021) Minh Anh (1961)
Minh Khôi (1278) Gia Hân (1175)
An Nhiên (1047) Hải Đăng (954)
Minh Khang (949) Nhật Minh (932)
Khánh Vy (930) Minh Đăng (911)
Tuệ Nhi (894) Linh Đan (846)
Bảo Ngọc (829) Minh Quân (769)
Anh Thư (718) Bảo Châu (689)
Tuệ Lâm (689) Đăng Khôi (687)
Khánh Linh (658) Quỳnh Anh (640)
Kim Ngân (639) Tuệ An (639)
Ánh Dương (634) Gia Bảo (621)
Minh Ngọc (620) Minh Trí (610)
Gia Huy (597) Minh Khuê (588)
Hà My (584) Phúc Khang (576)
Bảo Anh (571) Phương Anh (560)
Tú Anh (554) Ngọc Diệp (547)
Gia Hưng (546) Minh Thư (545)
Tuệ Minh (544) Quỳnh Chi (541)
Phương Thảo (540) Bảo Hân (539)
Hoàng Minh (529) Khánh An (529)
Phú Trọng (526) Bảo Long (510)
Phúc An (509) Minh Long (505)
Hải Đường (503) Hoàng Long (496)
Trâm Anh (481) Đăng Khoa (477)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Ý nghĩa hay, đúng chính xác 100%
  • Tăng cường may mắn và hài hòa
  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký