Đặt tên cho con Thân An Lập

Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.

Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.

Thân (申)
Bộ 102 田 điền [0, 5] 申
thân
shēn
  1. (Động) Trình bày, bày tỏ, thuật lại. ◎Như: thân lí bày tỏ lí do để kêu oan. ◇Khuất Nguyên : Đạo trác viễn nhi nhật vong hề, nguyện tự thân nhi bất đắc , (Cửu chương , Trừu tư ) Đạo cao xa mà ngày một mất đi hề, mong tự bày tỏ song không được.
  2. (Động) Duỗi. § Thông thân . ◇Diêm thiết luận : Nãi an đắc cổ khẩu thiệt, thân nhan mi, dự tiền luận nghị thị phi quốc gia chi sự dã , , (Lợi nghị ) Mà còn được khua miệng lưỡi, duỗi mặt mày, tham dự vào việc quốc gia luận bàn phải trái.
  3. (Danh) Chi Thân, một chi trong mười hai địa chi.
  4. (Danh) Giờ Thân, từ ba giờ đến năm giờ chiều.
  5. (Danh) Tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc.
  6. (Danh) Họ Thân.
  7. (Phó) Lại. ◎Như: thân thuyết nói lại lần nữa.

An (安)
Bộ 40 宀 miên [3, 6] 安
an, yên
ān
  1. (Danh) Sự yên ổn, hoàn cảnh thư thái, thích nghi. ◎Như: cư an tư nguy lúc ở yên nghĩ đến lúc nguy khốn, chuyển nguy vi an chuyển nguy thành yên. ◇Luận Ngữ : Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
  2. (Danh) Gọi tắt của an phi tha mệnh amphetamine. ◎Như: hấp an hút amphetamine.
  3. (Danh) Lượng từ: gọi tắt của chữ an bồi am-pe (ampère, đơn vị đo cường độ dòng điện).
  4. (Danh) Họ An.
  5. (Tính) Yên, lặng, tĩnh. ◎Như: an ninh an toàn, tọa lập bất an đứng ngồi không yên.
  6. (Tính) Ổn định, yên ổn. ◎Như: sanh hoạt an ổn đời sống ổn định.
  7. (Động) Làm cho ổn định. ◎Như: trừ bạo an lương diệt bạo làm cho dân lành được ổn định, an phủ phủ dụ cho yên, an ủy yên ủi.
  8. (Động) Bắc, lắp, thiết trí. ◎Như: an điện đăng lắp đèn điện.
  9. (Động) Khép vào (tội). ◎Như: an tội danh khép vào tội.
  10. (Động) Định, có ý làm. ◎Như: nhĩ an đích thị thập ma tâm? anh định làm cái gì đây? (nghĩa xấu).
  11. (Động) Quen thuộc, thành tập quán. ◇Lã Thị Xuân Thu : Chu xa chi thủy kiến dã, tam thế nhiên hậu an chi , (Tiên thức lãm ) Thuyền xe mới đầu thấy vậy, ba đời sau mới thành quen thuộc.
  12. (Phó) Há, há sao. Cũng như khởi . ◎Như: an năng như thử há được như thế sao?
  13. (Đại) Sao, sao vậy, đâu. ◎Như: ngô tương an ngưỡng ta hầu ngưỡng vọng vào đâu, nhi kim an tại mà nay còn ở đâu? ◇Tô Mạn Thù : Kim tịch nguyệt hoa như thủy, an tri minh tịch bất hắc vân ái đãi da , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Đêm nay trăng hoa như nước, biết đâu đêm mai mây đen lại chẳng kéo về mù mịt?
  14. (Liên) Bèn, do vậy, bởi thế. ◇Tuân Tử : Ủy nhiên thành văn, dĩ thị chi thiên hạ, nhi bạo quốc an tự hóa hĩ , , (Trọng Ni ) Uyển chuyển thành văn, để báo cho thiên hạ biết, do đó mà nước tàn bạo tự cảm hóa vậy.
  15. § Ghi chú: Còn đọc là yên.

1. [保安] bảo an 2. [公安] công an 3. [安人] an nhân 4. [安全] an toàn 5. [安分] an phận 6. [安分守己] an phận thủ kỉ 7. [安危] an nguy 8. [安命] an mệnh 9. [安土] an thổ 10. [安在] an tại 11. [安坐] an tọa 12. [安堵] an đổ 13. [安好] an hảo 14. [安宅] an trạch 15. [安定] an định 16. [安家] an gia 17. [安宿] an túc 18. [安寧] an ninh 19. [安居樂業] an cư lạc nghiệp 20. [安常] an thường 21. [安得] an đắc 22. [安心] an tâm 23. [安息] an tức 24. [安慰] an ủy 25. [安排] an bài 26. [安撫] an phủ 27. [安枕] an chẩm 28. [安樂] an lạc 29. [安民] an dân 30. [安然] an nhiên 31. [安眠藥] an miên dược 32. [安知] an tri 33. [安神] an thần 34. [安禪] an thiền 35. [安穩] an ổn 36. [安素] an tố 37. [安置] an trí 38. [安能] an năng 39. [安舒] an thư 40. [安葬] an táng 41. [安處] an xử 42. [安貧] an bần 43. [安貧樂道] an bần lạc đạo 44. [安身] an thân 45. [安逸] an dật 46. [安適] an thích 47. [安邊] an biên 48. [安邦] an bang 49. [安閒] an nhàn 50. [安静] an tĩnh 51. [居安思危] cư an tư nguy 52. [居無求安] cư vô cầu an 53. [平安] bình an 54. [招安] chiêu an 55. [苟安] cẩu an
Lập (立)
Bộ 117 立 lập [0, 5] 立
lập
, wèi
  1. (Động) Đứng. ◎Như: lập chánh đứng nghiêm. ◇Mạnh Tử : Vương lập ư chiểu thượng (Lương Huệ Vương thượng ) Nhà vua đứng trên bờ ao.
  2. (Động) Dựng lên. ◎Như: lập can kiến ảnh 竿 dựng sào liền thấy bóng (có hiệu lực ngay).
  3. (Động) Gây dựng, tạo nên. ◎Như: lập miếu tạo dựng miếu thờ.
  4. (Động) Nên, thành tựu. ◎Như: tam thập nhi lập ba mươi tuổi thì nên người (tự lập), phàm sự dự tắc lập phàm việc gì có dự bị sẵn mới nên. ◇Tả truyện : Thái thượng hữu lập đức, kì thứ hữu lập công, kì thứ hữu lập ngôn , , (Tương Công nhị thập tứ niên ) Trước hết là thành tựu đạo đức, sau là làm nên công trạng, sau nữa là để lại lời hay được truyền tụng. § Ghi chú: lập đức là làm nên cái đức để sửa trị và cứu giúp quốc gia, tức là thành tựu phép trị nước.
  5. (Động) Chế định, đặt ra. ◎Như: lập pháp chế định luật pháp, lập án xét xử án pháp.
  6. (Động) Lên ngôi. ◇Tả truyện : Hoàn Công lập, (Thạch Thước) nãi lão , () (Ẩn Công tam niên ) Hoàn Công lên ngôi, (Thạch Thước) bèn cáo lão.
  7. (Động) Tồn tại, sống còn. ◎Như: độc lập tồn tại tự mình không tùy thuộc ai khác, thệ bất lưỡng lập thề không sống còn cùng nhau (không đội trời chung).
  8. (Phó) Tức thì, ngay. ◎Như: lập khắc ngay tức thì. ◇Sử Kí : Thì hoàng cấp, kiếm kiên, cố bất khả lập bạt , , (Thích khách liệt truyện ) Lúc đó luống cuống, gươm (lại mắc kẹt trong vỏ) chặt quá, nên không rút ngay được.
  9. (Danh) Toàn khối. ◎Như: lập phương khối vuông.
  10. (Danh) Họ Lập.

1. [僵立] cương lập 2. [公立] công lập 3. [壁立] bích lập 4. [孤立] cô lập 5. [對立] đối lập 6. [建立] kiến lập 7. [成立] thành lập 8. [獨立] độc lập 9. [立即] lập tức 10. [立場] lập trường 11. [設立] thiết lập 12. [隻立] chích lập 13. [骨立] cốt lập 14. [册立] sách lập 15. [三權分立] tam quyền phân lập 16. [並立] tịnh lập 17. [中立] trung lập 18. [侍立] thị lập 19. [勢不兩立] thế bất lưỡng lập 20. [兀立] ngột lập 21. [分立] phân lập 22. [創立] sáng lập

Chọn giới tính:

Ý nghĩa tên Thân An Lập
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên: Thân An Lập

1. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thân(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, tài lộc pock thọ dồi dào, suốt đời yên ổn giàu sang, trở thành đại phú. Nhưng vui vẻ quá trớn e rằng quá vui sẽ buồn, nên thận trọng; có đức thì hưởng pock. (điểm: 7,5/10)

2. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thân(5) + An(6) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quí vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (điểm: 10/10)

3. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của An(6) + Lập(5) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Âm dương mới hồi phục như cỏ cây gặp mùa xuân, cành lá xanh tươi như hạn gặp mưa. Nhờ tài thiên phú mà từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn, được phú quí vinh hoa, đắc lộc đắc thọ, là số đại kiết. (điểm: 10/10)

4. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Lập(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, tài lộc pock thọ dồi dào, suốt đời yên ổn giàu sang, trở thành đại phú. Nhưng vui vẻ quá trớn e rằng quá vui sẽ buồn, nên thận trọng; có đức thì hưởng pock. (điểm: 7,5/10)

5. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thân(5) + An(6) + Lập(5) = 16
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Số này là từ hung hoá kiết, có tài làm thủ lĩnh, được mọi người phục, được người tôn trọng, danh vọng đều có. Số này công thành danh toại, phú quý phát đạt cả danh và lợi. (điểm: 15/20)

6. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bên ngoài thấy kiết, nhưng thành công khó khăn, tuy tận lực nhưng hy vọng khó thành, có bệnh vị tràng (dạ dày, ruột), tiêu hóa không tốt

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở yên ổn, được trợ lực, thân tâm khoẻ mạnh

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Con gái có sức mê hoặc, con trai nhiều khổ tâm, dễ sinh bất bình bất mãn, có tính tốt, muốn được người đời biết đến, số lý đều tốt thì có thể thành công

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài: Thổ - Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Thoạt nhìn tưởng là vận số tốt, nhưng phiền não, buồn bực đặc biệt nhiều, có khuyết điểm nên đạt mục đích chậm, được một chút bình yên.

Thân An Lập 75/100 điểm, là tên rất tốt

Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

Dịch vụ đặt tên cho con
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”

Bố mẹ mong muốn gì ở con?

  • Hạnh phúc và khỏe mạnh
  • Thành tích học tập tốt
  • Quan hệ gia đình và xã hội tốt
  • Công danh và sự nghiệp tuyệt vời
Đăng Ký
Đã có người thích tên này. Nếu bạn thích bấm nút  để thêm tên này vào danh sách tên yêu thích của mình, để người xem bình chọn giúp cho bạn. Bạn nên nhập ý nghĩa tên của mình vào ô "Ý Nghĩa tên" rồi bấm nút này. 27991
MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.


Gợi ý tên tham khảo:

Quang Lập (3) Văn Lập (2)
Đình Lập (2) Phước Lập (2)
Gia Lập (2) Hữu Lập (2)
Xuân Lập (2) Thạch Lập (1)
Tấn Lập (1) Tuấn Lập (1)
Trung Lập (1) Thế Lập (1)
Thành Lập Trần Lập
Trác Lập Tôn Lập
Tiền Lập Tiên Lập
Thúc Lập Thiên Lập
Thị Thuý Lập Thị Lập
Tân Lập Tấn Lập
Sỹ Lập Sơn Lập
Quý Lập Quốc Lập
Quảng Lập Quan Lập
Hướng Lập Hàn Lập
Duy Lập Đức Lập
Độc Lập Phú Lập
Phổng Lập Nhất Lập
Nha Lập Ngọc Lập
Minh Lập Kim Lập
Kiến Lập Khang Lập
Đinh Lập Đắc Lập
Công Lập Cao Lập
Bảo Lập Anh Lập


Tên tốt cho con năm 2024

Minh Châu (1200) Minh Anh (1174)
Minh Khôi (716) Gia Hân (638)
An Nhiên (614) Minh Đăng (574)
Nhật Minh (531) Minh Khang (509)
Tuệ Nhi (501) Hải Đăng (499)
Khánh Vy (491) Linh Đan (489)
Bảo Ngọc (434) Anh Thư (428)
Bảo Châu (415) Tuệ An (406)
Minh Quân (399) Tuệ Lâm (393)
Đăng Khôi (392) Quỳnh Anh (386)
Nhã Vy (374) Minh Ngọc (372)
Gia Bảo (370) Khánh Linh (367)
Kim Ngân (359) Gia Huy (357)
Hà My (352) Minh Trí (351)
Bảo Anh (350) Phương Anh (346)
Phúc Khang (341) Ánh Dương (340)
Tuệ Minh (340) Tú Anh (339)
Ngọc Diệp (334) Phúc An (324)
Gia Hưng (322) Minh Thư (322)
Minh Khuê (321) Quỳnh Chi (320)
Bảo Hân (316) Phú Trọng (316)
Phương Thảo (313) Mai Anh (312)
Như Ý (308) Bảo Long (307)
Khánh An (298) Hoàng Long (291)
Hoàng Minh (286) Trâm Anh (282)