Đặt tên cho con Thành Công Cơ


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Thành (成)
Bộ 62 戈 qua [3, 7] 成
thành
chéng
  1. (Động) Xong. ◎Như: hoàn thành xong hết, công thành danh tựu công danh đều xong.
  2. (Động) Biến ra, trở nên. ◎Như: tuyết hoa thành thủy tuyết tan thành nước.
  3. (Động) Nên. ◎Như: thành toàn làm tròn, thành nhân chi mĩ lo trọn việc tốt cho người.
  4. (Động) Có thể được, khả dĩ. ◎Như: na bất thành cái đó không được.
  5. (Danh) Lượng từ: một phần mười. ◎Như: hữu bát thành hi vọng có tám phần hi vọng (tám phần trên mười phần).
  6. (Danh) Thửa vuông mười dặm. ◇Tả truyện : Hữu điền nhất thành, hữu chúng nhất lữ , (Ai Công nguyên niên ) Có ruộng một thành, có dân một lữ.
  7. (Danh) Cái sẵn có, hiện hữu. ◎Như: sáng nghiệp dong dị thủ thành nan lập nên sự nghiệp dễ, giữ cơ nghiệp đã có mới khó. ◇Ngô Căng : Đế vương chi nghiệp, thảo sáng dữ thủ thành thục nan? , (Luận quân đạo ) Sự nghiệp đế vương, sáng lập với bảo tồn, việc nào khó hơn?
  8. (Danh) Họ Thành.
  9. (Tính) Đã xong, trọn. ◎Như: thành phẩm món phẩm vật (sẵn để bán hoặc dùng ngay được), thành nhật cả ngày. ◇Lục Du : Bất dĩ tự hại kì thành cú (Hà quân mộ biểu ) Không lấy chữ làm hỏng trọn câu.
  10. (Tính) Thuộc về một đoàn thể, cấu trúc. ◎Như: thành phần phần tử, thành viên người thuộc vào một tổ chức.

1. [不成] bất thành 2. [不成文] bất thành văn 3. [促成] xúc thành 4. [告成] cáo thành 5. [成功] thành công 6. [成員] thành viên 7. [成就] thành tựu 8. [成果] thành quả 9. [成立] thành lập 10. [有志竟成] hữu chí cánh thành 11. [構成] cấu thành 12. [求成] cầu thành 13. [白手成家] bạch thủ thành gia 14. [眾心成城] chúng tâm thành thành 15. [織成] chức thành 16. [質成] chất thành 17. [造成] tạo thành 18. [達成] đạt thành 19. [作成] tác thành 20. [十成] thập thành 21. [大成] đại thành 22. [不成文法] bất thành văn pháp 23. [成全] thành toàn 24. [成績] thành tích
Công (工)
Bộ 48 工 công [0, 3] 工
công
gōng
  1. (Danh) Người thợ. ◎Như: quáng công thợ mỏ. ◇Luận Ngữ : Công dục thiện kì sự, tất tiên lợi kì khí , (Vệ Linh Công ) Người thợ muốn làm việc cho khéo, thì trước hết phải làm khí cụ của mình cho sắc bén.
  2. (Danh) Kĩ thuật, kĩ xảo. ◎Như: xướng công kĩ thuật hát.
  3. (Danh) Việc, việc làm. ◎Như: tố công làm việc, thướng công đi làm việc, đãi công lãng công.
  4. (Danh) Công trình (việc làm có tổ chức, kế hoạch quy mô). ◎Như: thi công tiến hành công trình, thuân công hoàn thành công trình.
  5. (Danh) Gọi tắt của công nghiệp . ◎Như: hóa công công nghiệp hóa chất.
  6. (Danh) Kí hiệu âm giai nhạc cổ Trung Quốc. ◎Như: công xích từ chỉ chung các phù hiệu thượng, xích, công, phàm, hợp, tứ, ất , , , , , , để biên thành khúc phổ .
  7. (Danh) Quan. ◎Như: thần công quần thần, các quan, bách công trăm quan.
  8. (Tính) Giỏi, thạo, sở trường. ◎Như: công ư hội họa giỏi về hội họa.
  9. (Tính) Khéo léo, tinh xảo. ◇Hồng Lâu Mộng : Quái đạo ngã thường lộng bổn cựu thi, thâu không nhi khán nhất lưỡng thủ, hựu hữu đối đích cực công đích, hựu hữu bất đối đích , , , (Đệ tứ thập bát hồi) Hèn chi, em thường lấy quyền thơ cũ ra, khi nào rảnh xem mấy bài, có câu đối nhau rất khéo, có câu lại không đối.

1. [包工] bao công 2. [工人] công nhân 3. [工作] công tác 4. [工兵] công binh 5. [工具] công cụ 6. [工場] công trường 7. [工巧] công xảo 8. [工廠] công xưởng 9. [工會] công hội 10. [工業] công nghiệp 11. [工程] công trình 12. [工程師] công trình sư 13. [工藝] công nghệ 14. [工資] công tư 15. [工部] công bộ 16. [工錢] công tiền 17. [歌工] ca công 18. [百工] bách công 19. [罷工] bãi công 20. [鑄工] chú công 21. [鳩工] cưu công 22. [傭工] dung công 23. [人工] nhân công 24. [停工] đình công 25. [化工] hóa công 26. [分工] phân công 27. [名工] danh công 28. [勞工] lao công 29. [怠工] đãi công 30. [勞工團體] lao công đoàn thể
(几)
Bộ 16 几 kỉ [0, 2] 几
kỉ, ki, cơ
,
  1. (Danh) Cái bàn nhỏ, cái ghế. ◎Như: trà kỉ kỉ trà, bằng kỉ dựa ghế, song minh kỉ tịnh cửa sổ sáng bàn sạch.
  2. § Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Thành Công Cơ

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Công Cơ": Tên "Công Cơ" trong tiếng Hán Việt có thể được giải thích qua ý nghĩa của từng từ:

1. Công (公):

- Công có nghĩa là "công khai", "công lý", "công bằng" hoặc "công chính". Đây là từ thường được sử dụng để chỉ sự công bằng, đúng đắn, có lễ độ, và chính trực.

- Ngoài ra, "Công" còn có thể là một từ xưng hô tôn trọng, như "Công tử" hoặc "Công chúa".

2. Cơ (基/姬):

- Nếu "Cơ" là 基, thì có nghĩa là "cơ bản", "nền móng", "gốc rễ". Từ này thường dùng để chỉ những thứ cơ bản, nền tảng quan trọng.

- Nếu "Cơ" là 姬, thì đây là một từ dùng để chỉ phụ nữ, quý bà, hoặc công chúa, thường mang nghĩa tôn trọng.

Tùy thuộc vào ngữ cảnh và chữ Hán cụ thể được sử dụng, "Công Cơ" có thể được hiểu với nhiều ý nghĩa khác nhau. Ví

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thành(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thành(7) + Công(3) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Công(3) + Cơ(2) = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Cơ(2) + 1 = 3
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này được xem như một yếu tố hình thành nên vạn vật giữa bầu trời và mặt đất, cũng như trong cuộc sống của con người. Với ý chí kiên định, nó trở thành biểu tượng của sự may mắn và phúc lộc vững chắc. Những ai theo đuổi con số này thường thấy mọi sự diễn ra thuận lợi, phát triển thành công trong cuộc sống và công việc. Đây là một dấu hiệu của sự may mắn trời ban, mang lại sự thịnh vượng và thành tựu cho những người biết nắm bắt và trân trọng nó. Nó không chỉ là một lời hứa về sự giàu có vật chất mà còn đem lại sự hài lòng và viên mãn trong tâm hồn.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thành(7) + Công(3) + Cơ(2) = 12
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bạn đang phải đối mặt với các vấn đề ngoài dự kiến, nhưng may mắn là bạn được thừa hưởng tài sản hoặc lợi ích từ ông bà, điều này có thể cung cấp một số sự hỗ trợ tài chính hoặc tinh thần trong lúc khó khăn. Tuy nhiên, trong gia đình bạn đang gặp phải các vấn đề sức khỏe và các khó khăn khác, điều này gây thêm áp lực và lo lắng cho bạn. Để vượt qua giai đoạn này, việc tìm kiếm sự hỗ trợ từ các thành viên khác trong gia đình và cộng đồng, cũng như chuyên gia y tế và tư vấn, có thể rất cần thiết. Sự hỗ trợ này không chỉ giúp giải quyết các vấn đề sức khỏe mà còn giúp đối phó với các hoạn nạn, mang lại sự ổn định và bình yên cho gia đình trong thời gian khó khăn.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bề ngoài có thể trông yên bình và không có dấu hiệu gì của rối loạn, nhưng thực tế vẫn ẩn chứa những bất ổn tiềm tàng. Chúng ta không thể chắc chắn khi nào mình sẽ vô tình bị cuốn vào một tình huống khó khăn hay một giai đoạn không ổn định. Dù mọi thứ có vẻ như đang diễn ra suôn sẻ, luôn có khả năng rằng những yếu tố bất ngờ có thể xảy ra, đẩy chúng ta vào những hoàn cảnh thử thách mà trước đó không hề được báo trước. Do đó, mặc dù hiện tại có thể không có dấu hiệu rõ ràng của sự rối loạn, chúng ta vẫn cần phải luôn sẵn sàng và cảnh giác để đối phó với bất kỳ biến cố nào có thể bất ngờ ập đến.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người có xu hướng hướng nội và khó hòa nhập với mọi người thường phải đối mặt với cảm giác cô đơn và khốn khổ. Họ thường tự mình chìm trong nỗi buồn rầu và cảm thấy bị cô lập. Ngoài ra, họ còn phải chịu đựng những cơn đau đầu, có thể là do áp lực và căng thẳng từ tình trạng cô đơn này. Để tìm kiếm sự giải tỏa, họ có thể dễ dàng sa vào những thói quen không lành mạnh như uống rượu và đam mê chuyện tình dục một cách quá độ. Cuối cùng, những lối sống này dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, buộc họ phải lo lắng thường xuyên về các bệnh tật tiềm ẩn mà họ có thể đang phải đối mặt. Điều này tạo thêm gánh nặng tâm lý và sức khỏe, khiến họ càng thêm cô đơn và tuyệt vọng trong cuộc sống hàng ngày.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong cuộc sống, thường có những lúc điều kiện cơ sở không đảm bảo, khiến cho mọi thứ không thể đứng vững. Đó là lúc người này rơi vào hoàn cảnh vô cùng gian nan và khốn khó. Thiếu thốn không chỉ về mặt vật chất mà còn cả sức khỏe, dẫn tới bệnh tật triền miên không dứt. Sự uất ức và căng thẳng vì không thể cải thiện được hoàn cảnh sống, khiến cho tinh thần người này ngày càng trở nên mệt mỏi. Người này thường xuyên phải suy nghĩ về tương lai mờ mịt, nơi không có chỗ cho hy vọng và sự lạc quan. Cảm giác tuyệt vọng ấy dần dần chiếm lấy tâm trí, làm suy yếu sức khỏe và cả ý chí sống. Trong những khoảnh khắc ấy, người này cảm nhận rõ rệt sự cận kề của những tai hoạ. Chúng tới một cách nhanh chóng, không chỉ làm sụp đổ tinh thần mà còn đe dọa tính mạng, khiến người này luôn trong trạng thái báo động và lo lắng.

Thành Công Cơ 30/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Diệu Cơ (9) An Cơ (9)
Triệu Cơ (9) Thiên Cơ (8)
Vĩnh Cơ (7) Ngọc Cơ (5)
Minh Cơ (4) Văn Cơ (3)
Hoàng Cơ (3) Hạ Cơ (3)
Bang Cơ (3) Công Cơ (3)
Đức Cơ (3) Đình Cơ (3)
Lạc Cơ (2) Mạnh Cơ (2)
Ly Cơ (2) Thái Cơ (2)
Nguyên Cơ (2) Bội Cơ (2)
Nghiệp Cơ (1) Quang Cơ (1)
Xuân Cơ Thất Cơ
Thành Cơ Thạch Cơ
Thạc Cơ Tân Hộ Cơ
Nhất Cơ Nhân Cơ
Duy Cơ Linh Cơ
Khắc Cơ Hửu Cơ
Huân Cơ Diễm Cơ
Cẩm Cơ

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3401) Linh Đan (2264)
Khánh Vy (2210) Bảo Ngọc (2203)
Minh Đăng (2136) Tuệ An (1976)
Minh Quân (1783) Minh Châu (1749)
Minh Anh (1735) Anh Thư (1730)
Khánh Linh (1626) Bảo Châu (1616)
Đăng Khôi (1611) Ánh Dương (1503)
Minh Trí (1481) Tuệ Lâm (1479)
Kim Ngân (1474) Minh Ngọc (1446)
Quỳnh Chi (1407) Gia Huy (1365)
Phúc Khang (1355) Minh Thư (1340)
Quỳnh Anh (1337) Minh Khuê (1335)
Phương Anh (1335) Gia Bảo (1330)
Bảo Anh (1328) Đăng Khoa (1291)
Khánh An (1269) Phương Thảo (1227)
Hà My (1226) Tú Anh (1208)
Ngọc Diệp (1204) Minh An (1186)
Phương Linh (1183) Bảo Hân (1169)
Trâm Anh (1148) Hoàng Minh (1147)
Phúc An (1147) Khôi Nguyên (1143)
Như Ý (1139) Minh Nhật (1117)
Quang Minh (1116) Minh Đức (1115)
Tuấn Kiệt (1106) Bảo Long (1105)
Tuệ Minh (1085) Hoàng Long (1056)
Tuệ Anh (1053) Minh Triết (1038)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎