Đặt tên cho con Thu Ánh Phượng


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Thu (收)
Bộ 66 攴 phác [2, 6] 收
thu, thú
shōu
  1. (Động) Bắt giữ. ◎Như: bị thu bị bắt, thu giám bắt giam, thu bộ tội phạm bắt giữ kẻ phạm tội.
  2. (Động) Rút về. ◎Như: thu phục lãnh thổ lấy lại lãnh thổ, thu binh rút quân.
  3. (Động) Nhận lấy, nạp. ◎Như: thu nhập nhận vào, thu chi nhận vào xuất ra, trưng thu thuế khoản nhận tiền thuế.
  4. (Động) Tiếp nhận. ◎Như: thu tín nhận thư.
  5. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: thu thu đông tàng mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ, thu cát đạo tử gặt hái lúa.
  6. (Động) Cất giữ. ◎Như: thu tàng cất giữ.
  7. (Động) Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại. ◎Như: thu liễm thu vén, thu thập nhặt nhạnh, sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu vết nhọt đã co miệng lại rồi, bả tán thu khởi lai đem xếp cái dù lại.
  8. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◎Như: thu bút đóng bút (gác bút), thu tràng xong việc, thu công kết thúc công việc. ◇Lưu Vũ Tích : Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu (Tây Tái san hoài cổ 西) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.
  9. (Động) Chôn cất, mai táng. ◎Như: thu mai thi thể chôn vùi xác chết.
  10. (Danh) Cái mũ đời nhà Hạ.
  11. (Danh) Cái hòm xe đời xưa.
  12. Một âm là thú. (Danh) Số gặt được, vật thu hoạch được.

1. [征收] chinh thu 2. [收入] thu nhập 3. [照收] chiếu thu 4. [吸收] hấp thu 5. [收音機] thu âm cơ
Ánh (映)
Bộ 72 日 nhật [5, 9] 映
ánh
yìng
  1. (Động) Chiếu sáng. ◇Ngụy Nguy : San hạ hữu nhất điều loan loan khúc khúc đích tiểu hà, bị vãn hà ánh đắc thông hồng , (Đông phương , Đệ lục bộ đệ thập nhất chương) Dưới núi có một dòng sông nhỏ uốn khúc quanh co, ráng chiều chiếu sáng thành màu đỏ.
  2. (Động) Phản chiếu. ◎Như: đảo ánh phản chiếu. ◇Dữu Tín : Trường kiều ánh thủy môn (Vịnh họa bình phong ) Cầu dài soi bóng xuống thủy môn (cửa điều hòa lượng nước tại đập nước ngang sông).
  3. (Động) Che, ẩn giấu. ◇Hồng Mại : (Trần Giáp) văn đường thượng phụ nhân ngữ tiếu thanh, tức khởi, ánh môn khuy quan (), , (Di kiên giáp chí , Mạnh Thục cung nhân ) (Trần Giáp) nghe tiếng đàn bà cười nói ở trên nhà, liền trổi dậy, núp cửa nhìn trộm.
  4. (Động) Giao hòa, ứng đối. ◇Lãnh nhãn quan : Viễn viễn hữu chung cổ chi âm, ánh trước tiều lâu canh thác , (Đệ tứ hồi) Xa xa có tiếng chuông trống, giao hòa cùng tiếng mõ canh chòi gác.
  5. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đỗ Phủ : Lạc nhật sơ hà thiểm dư ánh (Ức tích hành ) Mặt trời lặn, ráng chiều mới hiện lóe sáng ánh mặt trời còn sót lại.
  6. (Danh) Giờ Mùi . ◇Lương Nguyên Đế : Nhật tại Ngọ viết đình, tại Vị viết ánh , (Toản yếu ) Ngày vào giờ Ngọ gọi là Đình , vào giờ Mùi gọi là Ánh .

1. [反映] phản ánh 2. [照映] chiếu ánh 3. [映雪讀書] ánh tuyết độc thư
Phượng (凤)
Bộ 16 几 kỉ [2, 4] 凤
phượng
fèng
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Thu Ánh Phượng

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Ánh Phượng": Tên "Ánh Phượng" trong tiếng Hán-Việt mang những ý nghĩa như sau:

- Ánh (映): Từ này có nghĩa là ánh, ánh sáng hay phản chiếu. Nó thường gợi hình ảnh về sự rực rỡ, tươi sáng và nổi bật.

- Phượng (鳳/凤): "Phượng" là con chim phượng hoàng, một loài chim thần thoại biểu tượng của sự cao quý, quyền lực và vẻ đẹp kiêu sa. Trong văn hóa Á Đông, phượng hoàng thường được xem là biểu tượng của sự thịnh vượng, may mắn và sự cao sang.

Kết hợp lại, tên "Ánh Phượng" có thể mang ý nghĩa về sự cao quý, rực rỡ như ánh sáng của phượng hoàng. Nó biểu hiện sự nổi bật, vẻ đẹp kiêu sa và sự cao quý. Tên này thường thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai tươi sáng và thành công cho con cái.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thu(6) + 1 = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Thu(6) + Ánh(9) = 15
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Ánh(9) + Phượng(4) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Phượng(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Thu(6) + Ánh(9) + Phượng(4) = 19
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn sở hữu tài năng và trí tuệ đáng ngưỡng mộ, có tiềm năng để xây dựng một sự nghiệp lớn lao. Tuy nhiên, sự cứng rắn quá mức trong cách tiếp cận của bạn có thể dẫn đến những tình huống bất ngờ, gây ra đau khổ và khó khăn. Đôi khi, bạn có thể phải lẩn tránh do áp lực từ quyền lực và chính quyền, bởi bạn thiếu sự mạnh mẽ và tài năng cần thiết để vực dậy và phát triển sự nghiệp của mình. Để vượt qua những thử thách này và đạt được thành công lớn, bạn cần phát huy sự linh hoạt và tăng cường thực lực của bản thân.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng đạt được thành công một cách suôn sẻ và thuận lợi, dựa trên nỗ lực và khả năng của chính mình. Họ không chỉ thiết lập các mục tiêu rõ ràng mà còn theo đuổi chúng một cách kiên định và độc lập, không cần sự giúp đỡ hay can thiệp từ bên ngoài. Sự tự lực trong công việc và cuộc sống không chỉ cho phép họ kiểm soát hoàn toàn quá trình đạt được mục tiêu mà còn mang lại cảm giác tự hào và thỏa mãn khi nhìn lại hành trình mà họ đã đi qua. Bằng cách tự mình vượt qua thử thách và giải quyết vấn đề, họ không những củng cố được khả năng của bản thân mà còn tăng cường sự tự tin vào năng lực cá nhân để tiếp tục phát triển và đạt được những thành tựu cao hơn trong tương lai.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Trong một môi trường yên ổn, khi cuộc sống trôi qua một cách êm đềm, chúng ta thường có cơ hội chuyển hóa những tình huống tiêu cực thành các kết quả tích cực. Điều này không chỉ tạo ra sự bình yên nội tâm mà còn mở ra khả năng đạt được thành tựu ngoài sức mong đợi. Trạng thái ổn định giúp chúng ta giữ được tâm trí minh mẫn và phản ứng linh hoạt trước các thách thức, biến những rào cản ban đầu thành bước đà cho sự phát triển và thành công. Khi mọi thứ diễn ra suôn sẻ, chúng ta không chỉ có đủ không gian để nghĩ và lên kế hoạch mà còn có thể dễ dàng nhận ra và nắm bắt cơ hội từ những tình huống bất ngờ. Thái độ tích cực và một môi trường ổn định tạo điều kiện thuận lợi để phát huy tối đa tiềm năng, thúc đẩy sự sáng tạo và đổi mới. Những thành công ngoài mong đợi thường xuất hiện nhờ khả năng chủ động đối mặt và chuyển hóa những khó khăn thành điều có lợi. Bởi vậy, duy trì sự yên ổn không chỉ quan trọng để giải quyết những thách thức hiện tại mà còn để mở ra cánh cửa dẫn đến những thành công bất ngờ trong tương lai.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Thường xuyên giúp đỡ người khác là một hành động quý giá, tuy nhiên, nếu cá nhân thiếu sự quyết đoán và có ý chí không kiên định, điều này có thể hạn chế khả năng thành công của họ. Nếu các biểu lý khác thuộc "Kiết" hoặc "Trung Kiết" phối hợp được với Tam Tài thì có thể tạo ra một tác động tích cực đáng kể. Sự phối hợp và hợp tác này không chỉ giúp bù đắp cho những thiếu sót cá nhân mà còn mở ra cơ hội để tạo ra kết quả tốt hơn nhiều so với khi làm việc độc lập. Hơn nữa, mỗi thành viên trong nhóm có thể học hỏi từ những điểm mạnh của người khác, từ đó củng cố và phát triển kỹ năng của chính mình. Điều này không chỉ là một điềm lành mà còn là một cơ sở vững chắc cho thành công trong tương lai. Nhờ vậy, khả năng đạt được mục tiêu và thành công trong các dự án sẽ cao hơn, mang lại lợi ích cho cả cá nhân và nhóm làm việc chung.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Thổ - Hoả Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Người này có tiềm năng phát triển và cơ hội để thành công, có thể đạt được danh tiếng và lợi ích, tạo dựng được một cuộc sống yên ổn. Tuy nhiên, do sự bất hòa giữa địa cách và thiên cách — có nghĩa là môi trường và tính cách của họ không tương thích — họ có thể phải đối mặt với những bất hạnh ngoài dự kiến. Điều này bao gồm cả những vấn đề sức khỏe. Để giảm thiểu rủi ro và cải thiện cuộc sống, họ cũng cần tìm cách làm giảm bớt sự mâu thuẫn giữa bản thân và môi trường xung quanh, có thể thông qua việc thay đổi môi trường sống hoặc công việc, hoặc phát triển kỹ năng thích ứng và đối phó với áp lực.

Thu Ánh Phượng 72,5/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thị Phượng (62) Kim Phượng (54)
Bích Phượng (52) Minh Phượng (49)
Thanh Phượng (45) Mỹ Phượng (35)
Ngọc Phượng (34) Hồng Phượng (25)
Công Phượng (15) Nhật Phượng (14)
Thúy Phượng (14) Hoa Phượng (11)
Yến Phượng (11) Đan Phượng (10)
Ánh Phượng (8) Khánh Phượng (7)
Hoàng Phượng (6) Hải Phượng (6)
Bảo Phượng (5) Ái Phượng (5)
Cát Phượng (5) Thu Phượng (4)
Quý Phượng (4) Linh Phượng (4)
Xuân Phượng (4) Diễm Phượng (3)
Tuyết Phượng (3) Văn Phượng (3)
Như Phượng (2) Phi Phượng (2)
Duy Phượng (1) Hữu Phượng (1)
Kiều Phượng (1) Long Phượng (1)
Thuý Phượng (1) Trúc Phượng (1)
Túy Phượng (1) Thị Thơ Phượng
Thi Phượng Thị Huyền Phượng
Thị Phượng Thế Phượng
Tân Phượng Quỳnh Phượng
Quang Phượng Oanh Phượng
Nhâm Phượng Mĩ Phượng
Mạch Phượng Loan Phượng

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3452) Linh Đan (2296)
Khánh Vy (2232) Bảo Ngọc (2228)
Minh Đăng (2195) Tuệ An (2000)
Minh Châu (1813) Minh Quân (1807)
Minh Anh (1781) Anh Thư (1759)
Khánh Linh (1650) Bảo Châu (1639)
Đăng Khôi (1635) Ánh Dương (1525)
Minh Trí (1503) Tuệ Lâm (1499)
Kim Ngân (1492) Minh Ngọc (1459)
Quỳnh Chi (1435) Gia Huy (1384)
Phúc Khang (1372) Minh Thư (1367)
Minh Khuê (1354) Phương Anh (1353)
Quỳnh Anh (1350) Gia Bảo (1345)
Bảo Anh (1339) Đăng Khoa (1312)
Khánh An (1283) Phương Thảo (1234)
Hà My (1230) Ngọc Diệp (1229)
Tú Anh (1229) Minh An (1217)
Phương Linh (1203) Bảo Hân (1182)
Hoàng Minh (1165) Trâm Anh (1161)
Phúc An (1160) Khôi Nguyên (1155)
Như Ý (1154) Minh Nhật (1133)
Quang Minh (1129) Bảo Long (1127)
Minh Đức (1124) Tuấn Kiệt (1121)
Tuệ Minh (1092) Hoàng Long (1070)
Tuệ Anh (1065) Minh Triết (1055)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎