Đặt tên cho con THỊ Ngọc Bảo


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

THỊ (氏)
Bộ 83 氏 thị [0, 4] 氏
thị, chi
shì, zhī, jīng
  1. (Danh) Họ, ngành họ.
  2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ thị ở sau. ◎Như: Phục Hi thị , Thần Nông thị , Cát Thiên thị , Hữu Hỗ thị .
  3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc Tiên Ti Mộ Dong thị , Thác Bạt thị , Vũ Văn thị .
  4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: Xuân Thu Tả thị truyện , Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú .
  5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm thị ở sau. ◎Như: Trương thị , Vương thị , Trần Lâm thị , Tôn Lí thị .
  6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm thị ở sau để xưng hô. ◎Như: Chức Phương thị , Thái Sử thị .
  7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm thị ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: mẫu thị , cữu thị , trọng thị .
  8. (Danh) Học phái. ◎Như: Lão thị , Thích thị .
  9. Một âm là chi. (Danh) Vợ vua nước Hung Nô gọi là Yên Chi , ở Tây Vực có nước Đại Nguyệt Chi , Tiểu Nguyệt Chi .

Ngọc (玉)
Bộ 96 玉 ngọc [0, 5] 玉
ngọc, túc

  1. (Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí : Ngọc bất trác, bất thành khí , (Học kí ) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
  2. (Tính) Đẹp, ngon. ◎Như: ngọc diện mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch rượu ngon.
  3. (Tính) Tôn quý. ◎Như: ngọc thể mình ngọc, ngọc chỉ gót ngọc.
  4. (Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : Vương dục ngọc nhữ (Đại Nhã , Dân lao ) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
  5. Một âm là túc. (Danh) Người thợ ngọc.
  6. (Danh) Họ Túc.

1. [佩玉] bội ngọc 2. [冰清玉潔] băng thanh ngọc khiết 3. [冰玉] băng ngọc 4. [冰肌玉骨] băng cơ ngọc cốt 5. [寶玉] bảo ngọc 6. [昆玉] côn ngọc 7. [珠玉] châu ngọc 8. [璧玉] bích ngọc 9. [白玉微瑕] bạch ngọc vi hà 10. [碧玉] bích ngọc 11. [芝蘭玉樹] chi lan ngọc thụ 12. [被褐懷玉] bị hạt hoài ngọc 13. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực 14. [冠玉] quan ngọc 15. [玉雪] ngọc tuyết 16. [玉珂] ngọc kha
Bảo (寶)
Bộ 40 宀 miên [17, 20] 寶
bảo
bǎo
  1. (Danh) Vật trân quý. ◎Như: châu bảo châu báu, quốc bảo vật trân quý của nước, truyền gia chi bảo vật trân quý gia truyền.
  2. (Danh) Cái ấn của vua. § Các vua đời xưa dùng ngọc khuê ngọc bích làm dấu. Nhà Tần gọi là tỉ , nhà Đường đổi là bảo .
  3. (Danh) Tiền tệ ngày xưa. ◎Như: nguyên bảo nén bạc, thông bảo đồng tiền. Tục viết là .
  4. (Danh) Họ Bảo.
  5. (Tính) Trân quý. ◎Như: bảo đao , bảo kiếm .
  6. (Tính) Tiếng xưng sự vật thuộc về vua, chúa, thần, Phật. ◎Như: bảo vị ngôi vua, bảo tháp tháp báu, bảo sát chùa Phật.
  7. (Tính) Tiếng tôn xưng người khác. ◎Như: bảo quyến quý quyến, quý bảo hiệu quý hãng, quý hiệu.

1. [寶位] bảo vị 2. [寶刀] bảo đao 3. [寶剎] bảo sát 4. [寶坊] bảo phường 5. [寶塔] bảo tháp 6. [寶座] bảo tòa 7. [寶殿] bảo điện 8. [寶玉] bảo ngọc 9. [寶相] bảo tướng 10. [寶眷] bảo quyến 11. [寶石] bảo thạch 12. [寶祚] bảo tộ 13. [寶筏] bảo phiệt 14. [寶藏] bảo tạng 15. [寶貝] bảo bối 16. [寶貨] bảo hóa 17. [寶貴] bảo quý 18. [寶錄] bảo lục 19. [珠寶] châu bảo 20. [祕寶] bí bảo 21. [三寶] tam bảo 22. [七寶] thất bảo

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên THỊ Ngọc Bảo

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Ngọc Bảo": Tên "Ngọc Bảo" trong Hán Việt mang ý nghĩa thanh cao và quý giá.

- "Ngọc" (玉) có nghĩa là ngọc, viên ngọc, ngọc quý, biểu tượng cho sự thanh khiết, cao quý, đẹp đẽ và sang trọng. Trong văn hóa Á Đông, ngọc thường được coi là biểu tượng của phẩm chất và đạo đức cao đẹp.

- "Bảo" (宝) có nghĩa là vật quý, báu vật, bảo vật, thể hiện sự quý giá và được trân trọng. Từ này còn có ý nghĩa là sự bảo vệ và che chở.

Khi kết hợp lại, tên "Ngọc Bảo" có thể được hiểu là "viên ngọc quý", thể hiện sự quý giá, thanh cao và đáng trân trọng. Đây là một tên gọi đẹp và giàu ý nghĩa, thường được dùng để đặt tên cho con trai hoặc con gái với mong muốn con sẽ trở thành người thanh khiết, cao quý và có phẩm chất đáng quý.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ THỊ(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ THỊ(4) + Ngọc(5) = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Ngọc(5) + Bảo(20) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Bảo(20) + 1 = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là THỊ(4) + Ngọc(5) + Bảo(20) = 29
Thuộc hành : Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Số này đánh dấu bước khởi đầu với hứa hẹn về thành công và hạnh phúc lớn lao, tựa như rồng gặp mây, bước đi vững chắc trên con đường sự nghiệp rực rỡ. Tuy nhiên, giữa những khoảnh khắc đắc ý và tự hào, đừng quên nhớ về nơi bắt đầu khiêm tốn của mình. Sự nghiệp thăng hoa có thể đi kèm với những rắc rối về mặt tình cảm cần được giải quyết một cách thận trọng. Hãy giữ vững tâm trí và bình tĩnh để đối mặt với mọi thách thức, giữ cho bản thân không xa rời những giá trị cốt lõi đã đưa bạn đến thành công ngày hôm nay.. (điểm: 10/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này đang cố gắng thực hiện một nhiệm vụ vô ích, giống như nỗ lực "trèo cây bắt cá" - một việc làm không thể mang lại kết quả như mong đợi. Hành động này không chỉ vất vả mà còn không đạt được mục đích, khiến người ta cảm thấy mệt mỏi mà không thấy được thành quả. Hơn nữa, việc này còn khiến họ trở thành đối tượng của sự chế nhạo từ người khác, làm tăng thêm cảm giác tuyệt vọng và không còn kỳ vọng vào thành công. Tình huống này minh họa cho việc khi người ta dùng năng lượng và thời gian vào những hoạt động không thực tế hoặc không phù hợp, họ không chỉ không đạt được kết quả mong muốn mà còn phải chịu sự gièm pha và cảm giác thất bại.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bề ngoài có thể trông yên bình và không có dấu hiệu gì của rối loạn, nhưng thực tế vẫn ẩn chứa những bất ổn tiềm tàng. Chúng ta không thể chắc chắn khi nào mình sẽ vô tình bị cuốn vào một tình huống khó khăn hay một giai đoạn không ổn định. Dù mọi thứ có vẻ như đang diễn ra suôn sẻ, luôn có khả năng rằng những yếu tố bất ngờ có thể xảy ra, đẩy chúng ta vào những hoàn cảnh thử thách mà trước đó không hề được báo trước. Do đó, mặc dù hiện tại có thể không có dấu hiệu rõ ràng của sự rối loạn, chúng ta vẫn cần phải luôn sẵn sàng và cảnh giác để đối phó với bất kỳ biến cố nào có thể bất ngờ ập đến.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thuỷ - Mộc Quẻ này là quẻ Đại kiết (điểm: 10/10): Người này được trời phú cho nhiều tài năng và khả năng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, điều này đã tạo điều kiện cho họ đạt được thành công một cách xuất sắc. Nhờ vào sự giỏi giang và đa năng, họ không chỉ tự mình tiến bộ mà còn nhận được sự giúp đỡ bất ngờ từ nhiều người xung quanh, thậm chí là từ những quý nhân - những người có khả năng và vị thế có thể hỗ trợ họ một cách đáng kể. Sự phù trợ này giúp họ vượt qua các thử thách và từng bước xây dựng thành tựu của mình. Sự nghiệp của họ phát triển một cách vững chắc và bền vững, mỗi bước tiến đều dựa trên nền tảng tài năng vững chắc và sự hỗ trợ quý giá từ những người xung quanh.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này gặp khó khăn trong việc phát triển sự nghiệp, dẫn đến một cuộc sống không ổn định và bất an. Họ phải làm việc vất vả nhưng không đạt được kết quả xứng đáng, khiến cho mọi nỗ lực trở nên vô ích. Bên cạnh đó, họ cũng đối mặt với những rủi ro và tai hoạ không lường trước được, làm tăng thêm áp lực và căng thẳng. Tình trạng này có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng. Để cải thiện hoàn cảnh, họ cần tìm kiếm sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè và chuyên gia sức khỏe, cũng như xem xét lại mục tiêu và phương pháp làm việc để giảm bớt gánh nặng và tăng cơ hội thành công.

THỊ Ngọc Bảo 50/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Gia Bảo (1347) Quốc Bảo (526)
Thiên Bảo (314) Minh Bảo (290)
Phúc Bảo (238) Thái Bảo (173)
Nguyên Bảo (149) Thế Bảo (144)
Hoàng Bảo (143) Đức Bảo (137)
Ngọc Bảo (136) Chí Bảo (128)
Đình Bảo (115) Kim Bảo (107)
Trí Bảo (83) Duy Bảo (81)
Quang Bảo (78) Bảo Bảo (62)
Đăng Bảo (51) Tuấn Bảo (49)
Xuân Bảo (43) Khánh Bảo (41)
Nhật Bảo (41) An Bảo (39)
Quân Bảo (37) Hoài Bảo (35)
Tiến Bảo (35) Huy Bảo (33)
Tấn Bảo (33) Phước Bảo (31)
Anh Bảo (30) Công Bảo (27)
Văn Bảo (26) Đại Bảo (23)
Chi Bảo (22) Thanh Bảo (22)
Phú Bảo (21) Trọng Bảo (21)
Việt Bảo (21) Quý Bảo (21)
Vĩnh Bảo (20) Thiện Bảo (18)
Huỳnh Bảo (17) Thành Bảo (17)
Hữu Bảo (16) Tiểu Bảo (15)
Hiếu Bảo (14) Hồng Bảo (14)
Long Bảo (14) Lê Bảo (14)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3470) Linh Đan (2301)
Khánh Vy (2238) Bảo Ngọc (2234)
Minh Đăng (2206) Tuệ An (2008)
Minh Châu (1828) Minh Quân (1807)
Minh Anh (1800) Anh Thư (1764)
Khánh Linh (1653) Bảo Châu (1648)
Đăng Khôi (1639) Ánh Dương (1528)
Minh Trí (1505) Tuệ Lâm (1505)
Kim Ngân (1495) Minh Ngọc (1465)
Quỳnh Chi (1436) Gia Huy (1384)
Phúc Khang (1379) Minh Thư (1370)
Minh Khuê (1359) Phương Anh (1354)
Quỳnh Anh (1352) Gia Bảo (1347)
Bảo Anh (1342) Đăng Khoa (1315)
Khánh An (1286) Ngọc Diệp (1235)
Phương Thảo (1234) Hà My (1232)
Tú Anh (1230) Minh An (1220)
Phương Linh (1211) Bảo Hân (1188)
Hoàng Minh (1166) Phúc An (1163)
Khôi Nguyên (1162) Trâm Anh (1162)
Như Ý (1155) Minh Nhật (1143)
Quang Minh (1132) Bảo Long (1127)
Minh Đức (1126) Tuấn Kiệt (1123)
Tuệ Minh (1093) Hoàng Long (1071)
Tuệ Anh (1069) Minh Triết (1057)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎