Đặt tên cho con T Vy Kha


🀄 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.🀄

T (- Không có nghĩa.)
Vy (薇, 16 nét, Mộc)
Bộ 140 艸 thảo [13, 17] 薇
vi
wéi, wēi
  1. (Danh) Rau vi (Osmunda regalis).
  2. (Danh) Tử vi cây hoa tử vi. Tục gọi là hoa bách nhật hồng . § Về nhà Đường hay trồng tử vi ở trung thư tỉnh (sảnh trung thư), nên cũng gọi trung thư tỉnhtử vi tỉnh . Nhà Minh đổi làm ti bố chánh, cho nên gọi bố chánh ti vi viên . ◇Nguyễn Trãi : Vi tỉnh thối quy hoa ảnh chuyển 退 (Thứ vận Trần thượng thư đề Nguyễn bố chánh thảo đường ) Ở vi sảnh (ti bố chánh) lui về, bóng hoa đã chuyển.
  3. (Danh) Tường vi : xem tường .

Kha (珂, 9 nét, Kim)
Bộ 96 玉 ngọc [5, 9] 珂
kha

  1. (Danh) Một loại đá đẹp, kém hơn ngọc.
  2. (Danh) Vật trang sức dàm ngựa. ◇Lí Hạ : Hãn huyết đáo vương gia, Tùy loan hám ngọc kha , (Mã ).
  3. (Danh) Mượn chỉ ngựa. ◇Giản Văn Đế : Liên kha vãng Kì thượng, Tiếp hiển chí Tùng đài , (Thái tang ).

1. [玉珂] ngọc kha 2. [鳴珂] minh kha

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Vy Kha":  

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ T(0) + 1 = 1
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ số 1 Độc nhất vô nhị, khai sáng, thành công: Con số này giống như chìa khóa mở ra cánh cửa của vô vàn cơ hội. Nó là nền tảng cho hàng trăm ngàn sự việc, và nếu bạn may mắn sở hữu nó, bạn sẽ bước vào một thế giới của sự giàu có, thịnh vượng, và thành công vượt bậc. Giữ được con số này trong tay, bạn không chỉ đạt được những thành tựu lớn lao mà còn hứa hẹn một cuộc sống dài lâu và viên mãn.(điểm: 9/10, Đại cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ T(0) + Vy(16) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. (điểm: 6/10, Bình).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Vy(16) + Kha(9) = 25
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 25 Ý chí mạnh, kiên cường, thành đạt: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.(điểm: 8/10, Cát).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Kha(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thủy
Quẻ số 10 Hoàn tất nhưng dễ suy tàn, kết thúc: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.(điểm: 1/10, Đại Hung).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là T(0) + Vy(16) + Kha(9) = 25
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ số 25 Ý chí mạnh, kiên cường, thành đạt: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.(điểm: 16/20, Cát).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết, Mộc khắc Thổ: Gặp khó khăn, dễ bị tổn hại. Nên bổ sung Hỏa để Thổ thêm vững. Vật phẩm: đèn, nến, đồ trang trí đỏ. (điểm: 4/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Thổ Thổ tương hòa, sự nghiệp bền vững, cuộc sống an nhàn. Được bề trên và gia đình ủng hộ. Nên duy trì năng lượng tích cực bằng các vật phẩm phong thủy màu vàng, pha lê hoặc đá thạch anh vàng để củng cố vận khí.(điểm: 6/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Thủy Quẻ này là quẻ Kiết, Thổ khắc Thủy, trong quan hệ xã hội thường gặp nhiều trở ngại, bạn bè ít khi gắn bó lâu dài. Để hóa giải, nên bổ sung hành Kim để cân bằng. Vật phẩm: chuông gió kim loại, trang sức bạc, màu trắng sáng giúp mang lại hòa hợp, hạn chế mâu thuẫn không cần thiết. (điểm: 2/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Kiết, Mộc – Thổ – Thổ → Quẻ Bình Thiên (Mộc) khắc Nhân (Thổ), thể hiện yếu tố bên trên hoặc hoàn cảnh khắc chế con người. Nhân (Thổ) và Địa (Thổ) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Mộc) khắc Địa (Thổ), bối cảnh tổng thể dễ xung đột. Thế cục trung dung, có mặt thuận và bất lợi đan xen; nếu biết điều chỉnh vẫn có thể đạt kết quả tốt. Nên tăng cường yếu tố sinh trợ, giảm bớt yếu tố khắc, giữ cân bằng trong công việc và đời sống. (điểm: 7/10)

T Vy Kha 59/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Minh Kha (186) Hoàng Kha (94) Tuấn Kha (60) Bảo Kha (49)
Nhật Kha (44) Duy Kha (42) Đình Kha (42) Nam Kha (35)
Anh Kha (27) Dĩ Kha (24) Ngọc Kha (18) Phúc Kha (18)
Tuyết Kha (16) Tấn Kha (15) Mạnh Kha (15) Trọng Kha (14)
Văn Kha (14) Phú Kha (11) Đức Kha (11) Đông Kha (10)
Huy Kha (10) Trường Kha (10) Tuệ Kha (10) Bá Kha (9)
Lâm Kha (9) Nhã Kha (9) Thanh Kha (9) Thụy Kha (8)
Viết Kha (7) Nhựt Kha (6) Long Kha (6) Linh Kha (6)
Hồng Kha (5) Kinh Kha (4) Thu Kha (4) Việt Kha (4)
Vương Kha (4) Phong Kha (3) Vỹ Kha (3) Vi Kha (2)
Di Kha (1) Phi Kha (1) Khắc Kha (1) Sam Kha (1)
Thy Kha (1) Vinh Kha (1) Vy Kha (1) Thị Kim Kha
Sa Kha Quốc Nguyên Kha
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9750) Minh Khôi (9125) Minh Anh (8320) Bảo Ngọc (6398)
Linh Đan (6102) Minh Đăng (5699) Khánh Vy (5672) Minh Khang (5568)
Minh Quân (5213) Anh Thư (4850) Nhật Minh (4599) Khánh Linh (4545)
Tuệ An (4434) Ánh Dương (4332) Hải Đăng (4295) Gia Hân (4232)
Kim Ngân (4160) Đăng Khôi (4158) Quỳnh Chi (4080) An Nhiên (4062)
Bảo Châu (3917) Phương Anh (3885) Minh Ngọc (3879) Minh Trí (3816)
Đăng Khoa (3716) Minh Thư (3612) Quỳnh Anh (3550) Khánh An (3548)
Gia Bảo (3457) Minh Khuê (3454) Phương Linh (3450) Gia Huy (3449)
Phúc Khang (3420) Tuệ Nhi (3403) Minh Nhật (3378) Ngọc Diệp (3374)
Tuệ Lâm (3353) Khôi Nguyên (3329) Hà My (3153) Minh Đức (3137)
Tuấn Kiệt (3136) Phúc An (3099) Bảo Anh (3077) Minh An (3030)
Minh Phúc (2996) Quang Minh (2993) Bảo Long (2991) Phương Thảo (2980)
Tú Anh (2978) Bảo Hân (2891)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
ĐĂNG KÝ NGAY Tải bản mẫu đặt tên

Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413