Đặt tên cho con Sao Hữu Đan


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Sao (抄)
Bộ 64 手 thủ [4, 7] 抄
sao
chāo
  1. (Động) Tịch thu. ◎Như: sao gia tịch kí nhà cửa. ◇Thủy hử truyện : Na thì tố áp ti đích, đãn phạm tội trách, khinh tắc thích phối viễn ác quân châu, trọng tắc sao trát gia sản kết quả liễu tàn sanh tính mệnh , , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Thời đó đã làm áp tư mà phạm tội, nhẹ thì thích chữ vào mặt đày ra quân châu nước độc, nặng thì tịch thu gia sản, mất cả đến tính mạng.
  2. (Động) Chép lại. ◎Như: sao tả chép lại.
  3. (Động) Đi tắt, đi rẽ. ◎Như: sao cận lộ tẩu đi lối tắt.
  4. (Động) Đánh, đoạt lấy. ◎Như: bao sao đánh úp, tập kích, bao vây. ◇Hậu Hán Thư : Thì Hung Nô sổ sao quận giới, biên cảnh khổ chi , (Quách Cấp truyện ) Bấy giờ quân Hung Nô đánh cướp nhiều lần ven các quận, vùng biên giới khổ sở.
  5. (Động) Múc (bằng thìa, muỗng, ...). ◇Tây du kí 西: Tại na thạch nhai thượng sao nhất bả thủy, ma nhất ma , (Đệ thất thập tứ hồi) Ở chỗ ven núi đá đó, múc một chút nước, chà xát một cái.
  6. (Động) Chần (bỏ thức ăn vào nước sôi, nấu nhanh rồi vớt ra).
  7. (Danh) Đơn vị dung tích thời xưa, bằng mười toát . Phiếm chỉ số lượng nhỏ.
  8. (Danh) Họ Sao.

Hữu (友)
Bộ 29 又 hựu [2, 4] 友
hữu
yǒu
  1. (Danh) Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau). ◎Như: bằng hữu bạn bè, chí hữu bạn thân. ◇Luận Ngữ : Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? (Học nhi ) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
  2. (Danh) Tên chức quan cận thần.
  3. (Danh) Đồng bạn. ◎Như: tửu hữu bạn uống rượu, đổ hữu bạn cờ bạc.
  4. (Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎Như: giáo hữu bạn cùng theo một đạo, hiệu hữu bạn cùng trường, công hữu bạn thợ cùng làm việc.
  5. (Danh) Chỉ anh em. ◎Như: hữu ư chi nghị tình nghĩa anh em.
  6. (Tính) Anh em hòa thuận. ◎Như: duy hiếu hữu vu huynh đệ chỉ hiếu thuận với anh em. § Bây giờ gọi anh em là hữu vu là bởi nghĩa đó.
  7. (Tính) Thân, thân thiện. ◎Như: hữu thiện thân thiện.
  8. (Động) Hợp tác.
  9. (Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎Như: hữu kết làm bạn, hữu trực kết giao với người chính trực, hữu nhân làm bạn với người có đức nhân.
  10. (Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇Mạnh Tử : Xuất nhập tương hữu (Đằng Văn Công thượng ) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.

1. [友好] hữu hảo 2. [執友] chấp hữu 3. [愛友] ái hữu 4. [故友] cố hữu 5. [舊友] cựu hữu 6. [交友] giao hữu 7. [友愛] hữu ái 8. [友邦] hữu bang 9. [兄友弟恭] huynh hữu đệ cung 10. [友誼] hữu nghị 11. [孝友] hiếu hữu 12. [契友] khế hữu
Đan (丹)
Bộ 3 丶 chủ [3, 4] 丹
đan
dān
  1. (Danh) Quặng đá màu đỏ, dùng làm thuốc màu.
  2. (Danh) Tễ thuốc. § Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa , cho nên gọi tễ thuốc là đan . ◎Như: tiên đan thuốc tiên.
  3. (Danh) Tên nước Đan Mạch (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Đan.
  4. (Danh) Họ Đan.
  5. (Tính) Đỏ. ◎Như: đan phong cây phong đỏ, đan thần môi son, đan sa loại đá đỏ (hợp chất của của thủy ngân và lưu hoàng), đan trì thềm vua, đan bệ bệ vua (cung điện đời xưa đều chuộng màu đỏ).
  6. (Tính) Chân thành, thành khẩn. ◎Như: đan tâm lòng son, đan thầm lòng thành.

1. [丹桂] đan quế 2. [丹詔] đan chiếu 3. [丹田] đan điền 4. [丹麥] đan mạch 5. [丹砂] đan sa 6. [丹心] đan tâm 7. [丹青] đan thanh 8. [丹誠] đan thành 9. [丹墀] đan trì 10. [仙丹] tiên đan

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Sao Hữu Đan

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hữu Đan": Tên "Hữu Đan" trong Hán Việt có ý nghĩa riêng dựa trên từng chữ:

1. Hữu (友): Chữ "Hữu" trong tiếng Hán có nghĩa là "bạn bè", "người bạn". Nó biểu thị tính cách hòa đồng, thân thiện và dễ gần.

2. Đan (丹): Chữ "Đan" có nghĩa là "màu đỏ", "thuốc quý" hoặc "đơn giản". Nó thường được dùng để tượng trưng cho sự nhiệt huyết, lòng trung thành, và sự giản dị.

Kết hợp lại, tên "Hữu Đan" có thể mang ý nghĩa là "người bạn chân thành và nhiệt huyết" hoặc "người bạn giản dị, trung thành". Tên này cho thấy một con người biết quý trọng tình bạn, luôn tận tụy và ổn định trong các mối quan hệ.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Sao(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Sao(7) + Hữu(4) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hữu(4) + Đan(4) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đan(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Sao(7) + Hữu(4) + Đan(4) = 15
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này trải qua một số phận đầy ức chế và bất công, thường cảm thấy không hài lòng và bất bình. Họ liên tục phải đầu tư một lượng lớn công sức và tinh thần vào công việc và cuộc sống, dẫn đến sự mệt mỏi nặng nề về thể chất lẫn tinh thần, và cuối cùng có thể dẫn đến tình trạng suy nhược thần kinh. Bên cạnh những gánh nặng tâm lý và thể chất này, họ còn phải đối mặt với lo ngại về sức khỏe, cụ thể là các vấn đề liên quan đến hệ hô hấp. Nỗi lo này không chỉ làm trầm trọng thêm tình trạng sức khỏe của họ mà còn ảnh hưởng đến khả năng thực hiện các hoạt động hàng ngày và tận hưởng cuộc sống.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Cuộc đời này trải qua những biến chuyển lạ lùng và khó lường, đôi khi đối mặt với sự bức hại không ngừng nghỉ và cả áp lực đe dọa từ chính những người bộ hạ. Sự bất ổn liên tục trong cơ sở làm việc và cuộc sống hàng ngày thêm vào gánh nặng tinh thần, tạo nên một môi trường đầy thách thức và căng thẳng. Những yếu tố này không chỉ ảnh hưởng đến sự an toàn và bình yên cá nhân mà còn làm giảm hiệu quả công việc và hạn chế khả năng phát triển lâu dài. Để vượt qua những khó khăn này, việc tìm kiếm sự ổn định và xây dựng một môi trường làm việc cũng như sống hòa bình, an toàn là vô cùng cần thiết, đòi hỏi sự kiên nhẫn, bền bỉ và không ngừng nỗ lực cải thiện từng ngày.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Nếu là con gái có khả năng thu hút và mê hoặc người khác nhờ vào sự quyến rũ tự nhiên và khí chất đặc biệt của mình. Ngược lại, con trai lại mang trong mình nhiều nỗi khổ tâm và thường xuyên cảm thấy bất bình và không hài lòng với hoàn cảnh hiện tại. Mặc dù vậy, con trai vẫn sở hữu những phẩm chất tốt đẹp và luôn có mong muốn được người đời công nhận và biết đến. Cả hai đều có tiềm năng để đạt được thành công lớn trong cuộc sống, miễn là các yếu tố trong số mệnh lý của họ hỗ trợ cho điều đó. Nếu họ được trời phú cho một số phận tốt đẹp, với những cơ hội và điều kiện thuận lợi, họ có thể phát huy tối đa các khả năng của mình và đạt được những thành tựu đáng kể. Điều này đòi hỏi sự cố gắng không ngừng và khả năng tận dụng tốt các cơ hội được trao. Với sự kiên trì và nỗ lực, cùng với việc được quý nhân phù trợ, họ có thể vượt qua mọi thách thức để hiện thực hóa ước mơ và khát vọng của mình trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Kim - Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này phải đối mặt với áp lực lớn từ cả cấp trên lẫn cấp dưới, khiến họ cảm thấy bị cô lập và không có sự hỗ trợ từ người khác. Mọi nguyện vọng và nỗ lực của họ bị kìm hãm, tạo ra cảm giác bất an, khó có thể tìm thấy sự yên tĩnh hay thoải mái trong bất kỳ hoàn cảnh nào. Tình trạng căng thẳng kéo dài này không những ảnh hưởng đến tinh thần mà còn gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, có thể dẫn đến những hậu quả không lường. Để cải thiện tình hình, người này cần tìm cách giảm bớt áp lực, xây dựng một mạng lưới hỗ trợ lành mạnh, và chăm sóc sức khỏe thể chất lẫn tinh thần một cách tích cực.

Sao Hữu Đan 60/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Linh Đan (2300) Minh Đan (568)
Nhã Đan (561) Tuệ Đan (459)
Khánh Đan (446) Yên Đan (205)
Thảo Đan (183) Tâm Đan (176)
Bảo Đan (148) Phương Đan (131)
Ngọc Đan (116) Quỳnh Đan (111)
Uyên Đan (99) Trúc Đan (96)
Hoàng Đan (86) Uyển Đan (86)
Thanh Đan (76) Hải Đan (74)
Mộc Đan (74) Nhật Đan (66)
Mỹ Đan (56) Khiết Đan (56)
Thiên Đan (54) Sỹ Đan (53)
Diệu Đan (47) Kim Đan (44)
Vân Đan (42) Khả Đan (39)
Tuyết Đan (38) Tú Đan (35)
Hà Đan (34) Như Đan (34)
Xuân Đan (34) Hồng Đan (32)
Yến Đan (30) Hoài Đan (29)
Nguyên Đan (27) Đinh Đan (24)
Đức Đan (22) Ý Đan (22)
Hạnh Đan (21) Huyền Đan (20)
Nguyệt Đan (20) Gia Đan (18)
Tử Đan (14) Vi Đan (13)
Kỳ Đan (11) Thùy Đan (11)
Vũ Đan (9) Hữu Đan (8)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3457) Linh Đan (2300)
Khánh Vy (2237) Bảo Ngọc (2229)
Minh Đăng (2200) Tuệ An (2001)
Minh Châu (1818) Minh Quân (1807)
Minh Anh (1786) Anh Thư (1759)
Khánh Linh (1652) Bảo Châu (1644)
Đăng Khôi (1637) Ánh Dương (1527)
Minh Trí (1503) Tuệ Lâm (1501)
Kim Ngân (1493) Minh Ngọc (1461)
Quỳnh Chi (1435) Gia Huy (1384)
Phúc Khang (1375) Minh Thư (1368)
Minh Khuê (1354) Phương Anh (1354)
Quỳnh Anh (1352) Gia Bảo (1345)
Bảo Anh (1341) Đăng Khoa (1312)
Khánh An (1283) Phương Thảo (1234)
Ngọc Diệp (1232) Hà My (1230)
Tú Anh (1229) Minh An (1219)
Phương Linh (1204) Bảo Hân (1183)
Hoàng Minh (1166) Phúc An (1163)
Trâm Anh (1162) Khôi Nguyên (1157)
Như Ý (1155) Minh Nhật (1136)
Quang Minh (1131) Bảo Long (1127)
Minh Đức (1126) Tuấn Kiệt (1122)
Tuệ Minh (1093) Hoàng Long (1071)
Tuệ Anh (1068) Minh Triết (1056)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎