Đặt tên cho con Phủ Hiền Thảo


🀄 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.🀄

Phủ (不, 4 nét, Thủy hoặc Kim)
Bộ 1 一 nhất [3, 4] 不
bất, phầu, phủ, phi
, fǒu, fōu
  1. (Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: bất khả không thể, bất nhiên chẳng thế, bất cửu không lâu.
  2. Một âm là phầu. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh : Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu , (Du tà xuyên ) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
  3. Một âm là phủ. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như phủ .
  4. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như phủ . ◎Như: tha lai phủ anh ấy có đến hay không?
  5. Một âm là phi. (Tính) Lớn. § Thông phi . ◇Mạnh Tử : Phi hiển tai Văn Vương mô (Đằng Văn Công hạ ) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
  6. Một âm là phu. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như phu . ◇Thi Kinh : Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ , (Tiểu nhã , Thường lệ ) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.

1. [不一] bất nhất 2. [不世] bất thế 3. [不中用] bất trúng dụng 4. [不二] bất nhị 5. [不仁] bất nhân 6. [不佞] bất nịnh 7. [不便] bất tiện 8. [不信] bất tín 9. [不倒翁] bất đảo ông 10. [不光] bất quang 11. [不免] bất miễn 12. [不全] bất toàn 13. [不公] bất công 14. [不共戴天] bất cộng đái thiên 15. [不具] bất cụ 16. [不凡] bất phàm 17. [不分] bất phân, bất phẫn 18. [不刊] bất san 19. [不利] bất lợi 20. [不則] bất tắc 21. [不力] bất lực 22. [不動產] bất động sản 23. [不勝] bất thăng, bất thắng 24. [不勝衣] bất thăng y 25. [不及] bất cập 26. [不及格] bất cập cách 27. [不古] bất cổ 28. [不可] bất khả 29. [不可思議] bất khả tư nghị 30. [不可抗] bất khả kháng 31. [不合作] bất hợp tác 32. [不合時宜] bất hợp thời nghi 33. [不同] bất đồng 34. [不名一錢] bất danh nhất tiền 35. [不和] bất hòa 36. [不善] bất thiện 37. [不圖] bất đồ 38. [不均] bất quân 39. [不外] bất ngoại 40. [不孝] bất hiếu 41. [不學無術] bất học vô thuật 42. [不定] bất định 43. [不宜] bất nghi 44. [不宣] bất tuyên 45. [不寒而栗] bất hàn nhi lật 46. [不對] bất đối 47. [不平] bất bình 48. [不平等] bất bình đẳng 49. [不幸] bất hạnh 50. [不弔] bất điếu 51. [不得] bất đắc 52. [不得已] bất đắc dĩ 53. [不必] bất tất 54. [不忍] bất nhẫn 55. [不忠] bất trung 56. [不情] bất tình 57. [不惑] bất hoặc 58. [不應] bất ưng, bất ứng 59. [不成] bất thành 60. [不成文] bất thành văn 61. [不才] bất tài 62. [不打緊] bất đả khẩn 63. [不拘] bất câu 64. [不敢] bất cảm 65. [不料] bất liệu 66. [不斷] bất đoạn 67. [不日] bất nhật 68. [不易] bất dị, bất dịch 69. [不時] bất thời, bất thì 70. [不曉事] bất hiểu sự 71. [不服] bất phục 72. [不朽] bất hủ 73. [不果] bất quả 74. [不正] bất chánh, bất chinh 75. [不死藥] bất tử dược 76. [不毛] bất mao 77. [不決] bất quyết 78. [不法] bất pháp 79. [不消] bất tiêu 80. [不淑] bất thục 81. [不測] bất trắc 82. [不滅] bất diệt 83. [不滿] bất mãn 84. [不濟] bất tế 85. [不理] bất lí 86. [不甘] bất cam 87. [不當] bất đáng, bất đương 88. [不相干] bất tương can 89. [不相得] bất tương đắc 90. [不相能] bất tương năng 91. [不省] bất tỉnh 92. [不省人事] bất tỉnh nhân sự 93. [不知所以] bất tri sở dĩ 94. [不祥] bất tường 95. [不移] bất di 96. [不穀] bất cốc 97. [不穩] bất ổn 98. [不第] bất đệ 99. [不絕] bất tuyệt 100. [不經] bất kinh 101. [不經事] bất kinh sự 102. [不經意] bất kinh ý 103. [不義] bất nghĩa 104. [不翼而飛] bất dực nhi phi 105. [不職] bất chức 106. [不肖] bất tiếu 107. [不良] bất lương 108. [不苟] bất cẩu 109. [不覺] bất giác 110. [不解] bất giải 111. [不許] bất hứa 112. [不詳] bất tường 113. [不論] bất luận 114. [不謀而合] bất mưu nhi hợp 115. [不謹] bất cẩn 116. [不識時務] bất thức thời vụ 117. [不變] bất biến 118. [不豫] bất dự 119. [不足] bất túc 120. [不輟] bất xuyết, bất chuyết 121. [不辜] bất cô 122. [不辰] bất thần 123. [不近人情] bất cận nhân tình 124. [不遇] bất ngộ 125. [不過] bất quá 126. [不道] bất đạo 127. [不達] bất đạt 128. [不遵] bất tuân 129. [不雅] bất nhã 130. [不願] bất nguyện 131. [不顧] bất cố 132. [久假不歸] cửu giả bất quy 133. [人事不省] nhân sự bất tỉnh 134. [半身不遂] bán thân bất toại 135. [執迷不悟] chấp mê bất ngộ 136. [抱不平] bão bất bình 137. [按兵不動] án binh bất động 138. [措手不及] thố thủ bất cập 139. [百折不回] bách chiết bất hồi 140. [百聞不如一見] bách văn bất như nhất kiến 141. [貧富不均] bần phú bất quân 142. [顧不得] cố bất đắc 143. [三不朽] tam bất hủ 144. [勢不兩立] thế bất lưỡng lập 145. [食不充腸] thực bất sung trường 146. [出其不意] xuất kì bất ý 147. [名位不彰] danh vị bất chương 148. [害人不淺] hại nhân bất thiển 149. [不時間] bất thì gian 150. [免不得] miễn bất đắc 151. [尾大不掉] vĩ đại bất điệu 152. [不期] bất kì 153. [趕不上] cản bất thượng 154. [不經心] bất kinh tâm 155. [不是頭] bất thị đầu 156. [大不列顛與北愛爾蘭聯] đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan 157. [不中] bất trung, bất trúng 158. [不則聲] bất tắc thanh 159. [不合] bất hợp 160. [不成文法] bất thành văn pháp 161. [不可抗力] bất khả kháng lực 162. [不由] bất do 163. [不堪] bất kham 164. [不壞身] bất hoại thân 165. [不然] bất nhiên 166. [看不起] khán bất khởi 167. [不錯] bất thác
Hiền (贤, 8 nét, Kim)
Bộ 154 貝 bối [4, 8] 贤
hiền
xián
  1. Giản thể của chữ .

Thảo (艹, 4 nét, Mộc)
Bộ 140 艸 thảo [0, 4] 艹
thảo
cǎo, , tóu,
  1. Một dạng của bộ thảo .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hiền Thảo": Tên "Hiền Thảo" trong ngữ cảnh Hán Việt mang ý nghĩa rất đẹp và tích cực.

1. Hiền (賢): Từ "Hiền" có nghĩa là người hiền lành, đức hạnh, thông thạo và trí tuệ. Nó thể hiện sự thông minh, đạo đức và khả năng ứng xử tốt. Trong văn hóa Việt Nam, "hiền" cũng thường được dùng để chỉ những người có trái tim nhân hậu và tốt bụng.

2. Thảo (草): Tùy theo ngữ cảnh, chữ "Thảo" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau, nhưng phổ biến nhất là "cây cỏ" hoặc "hiếu thảo". Trong ngữ cảnh tên gọi, "Thảo" thường được hiểu là "hiếu thảo," biểu hiện sự kính trọng và lòng yêu thương đối với cha mẹ và gia đình. Nó thể hiện đức tính biết chăm sóc, quan tâm và tôn trọng người khác.

Kết hợp lại, tên "Hiền Thảo" mang hàm ý một người vừa có trí tuệ, hiền lành, nhân hậu (Hiền), vừa biết chăm sóc, quan tâm và sống

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phủ(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 5 Sinh trưởng, phúc đức, phát triển: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.(điểm: 7/10, Cát).

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phủ(4) + Hiền(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hiền(8) + Thảo(4) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ số 12 U ám, cản trở, bệnh tật: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.(điểm: 4/10, Hung).

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thảo(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 5 Sinh trưởng, phúc đức, phát triển: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.(điểm: 7/10, Cát).

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phủ(4) + Hiền(8) + Thảo(4) = 16
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. (điểm: 12/20, Bình).

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung, Mộc khắc Thổ: Dễ gặp trở ngại. Nên bổ sung hành Thủy (bình hòa) hoặc Hỏa (chuyển hóa). Vật phẩm: thác nước mini, đá thạch anh tím. (điểm: 2/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Bình/Hợp, Hai Mộc tương hòa, tượng trưng cho sự phát triển, dễ được quý nhân phù trợ. Gia đình, sự nghiệp thường ổn định, con người hòa đồng. Nếu muốn tăng cường vận khí có thể dùng thêm màu xanh lá, trồng cây xanh trong nhà để trợ lực.(điểm: 6/10)

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Nửa kiết, Mộc khắc Thổ, quan hệ ngoài xã hội dễ nảy sinh mâu thuẫn, khó giữ được sự bền vững. Bạn bè hay có sự bất đồng, ít nhận được sự ủng hộ lâu dài. Nên bổ sung hành Thủy hoặc Hỏa để điều hòa. Vật phẩm: thác nước, pha lê xanh, cây phong thủy để cân bằng năng lượng. (điểm: 2/10)

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Quẻ này là quẻ Bình Thường, Thổ – Mộc – Mộc → Quẻ Cát Thiên (Thổ) và Nhân (Mộc) trung tính, ít tác động rõ rệt. Nhân (Mộc) và Địa (Mộc) hòa hợp, môi trường và bản thân hỗ trợ lẫn nhau. Thiên (Thổ) và Địa (Mộc) trung tính. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 8/10)

Phủ Hiền Thảo 52/100 điểm là tên trung bình

Tên gợi ý cho bạn
Phương Thảo (2982) Thanh Thảo (987) Thu Thảo (687) Ngọc Thảo (619)
Diệp Thảo (452) Minh Thảo (379) Hương Thảo (351) Bích Thảo (325)
Thị Thảo (278) Diệu Thảo (246) Như Thảo (192) Anh Thảo (184)
Nguyên Thảo (140) Dạ Thảo (139) Xuân Thảo (132) Kim Thảo (125)
Thạch Thảo (118) Thiên Thảo (98) Mai Thảo (96) Hoàng Thảo (93)
Nhật Thảo (78) Hồng Thảo (77) Linh Thảo (76) Ngân Thảo (72)
Mộc Thảo (63) An Thảo (62) Hạ Thảo (51) Uyên Thảo (49)
Hiền Thảo (47) Hiếu Thảo (45) Gia Thảo (41) Phúc Thảo (39)
Hà Thảo (38) Văn Thảo (38) Tâm Thảo (36) Trúc Thảo (34)
Mỹ Thảo (33) Tuệ Thảo (31) Quỳnh Thảo (30) Yến Thảo (30)
Ánh Thảo (29) Khánh Thảo (29) Diễm Thảo (28) Vân Thảo (27)
Cát Thảo (25) Huyền Thảo (25) Lan Thảo (24) Hạnh Thảo (22)
Vi Thảo (22) Liên Thảo (19)
Tên tốt cho con năm 2025
Minh Châu (9771) Minh Khôi (9145) Minh Anh (8346) Bảo Ngọc (6405)
Linh Đan (6114) Minh Đăng (5705) Khánh Vy (5688) Minh Khang (5579)
Minh Quân (5225) Anh Thư (4858) Nhật Minh (4607) Khánh Linh (4572)
Tuệ An (4439) Ánh Dương (4341) Hải Đăng (4307) Gia Hân (4239)
Kim Ngân (4168) Đăng Khôi (4165) Quỳnh Chi (4082) An Nhiên (4072)
Bảo Châu (3926) Phương Anh (3896) Minh Ngọc (3891) Minh Trí (3820)
Đăng Khoa (3722) Minh Thư (3613) Quỳnh Anh (3558) Khánh An (3553)
Gia Bảo (3461) Minh Khuê (3455) Phương Linh (3455) Gia Huy (3450)
Phúc Khang (3430) Tuệ Nhi (3415) Minh Nhật (3391) Ngọc Diệp (3380)
Tuệ Lâm (3362) Khôi Nguyên (3334) Hà My (3156) Minh Đức (3148)
Tuấn Kiệt (3140) Phúc An (3123) Bảo Anh (3084) Minh An (3037)
Bảo Long (3005) Minh Phúc (3002) Quang Minh (2994) Tú Anh (2983)
Phương Thảo (2982) Bảo Hân (2894)

🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU

Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!

  • 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
  • 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
  • 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
ĐĂNG KÝ NGAY Tải bản mẫu đặt tên

Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định. Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.

Hợp tác và góp ý xin gửi về email: minhviendn@gmail.com ĐT: (+84) 0903992413