Đặt tên cho con Phần Thùy Dương


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Phần (分)
Bộ 18 刀 đao [2, 4] 分
phân, phần, phận
fēn, fèn
  1. (Động) Chia cắt (làm ra thành nhiều phần). ◎Như: phân cát chia cắt, phân li chia li, phân thủ chia tay mỗi người đi một ngả.
  2. (Động) Tách ghẽ, biện biệt. ◇Luận Ngữ : Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân , (Vi Tử ) Tay chân không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
  3. (Động) Chia cho. ◇Sử Kí : Quảng liêm, đắc thưởng tứ triếp phân kì huy hạ , (Lí tướng quân truyện ) Tính (Lí) Quảng thanh liêm, được tiền thưởng là chia ngay cho người dưới.
  4. (Động) Chia sẻ, chung chịu hoặc chung hưởng. ◇Sử Kí : (Ngô Khởi) dữ sĩ tốt phân lao khổ () (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Ngô Khởi) cùng chia sẻ khó nhọc với quân sĩ.
  5. (Tính) Từ một cơ cấu tổ chức chung chia ra. ◎Như: phân cục bộ phận, phân công ti chi nhánh.
  6. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: thị phi phân minh phải trái rõ ràng. ◇Đỗ Phủ : Thiếp thân vị phân minh, Hà dĩ bái cô chương? , (Tân hôn biệt ) Thân phận thiếp chưa rõ ràng, Biết lấy địa vị nào mà bái lạy cha mẹ chàng?
  7. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài, mười phân (cm) là một tấc. (2) Phút, một giờ có sáu mươi phút. (3) Đơn vị đo góc, sáu mươi phân là một độ. (4) Xu. ◎Như: bách phân chi nhất một phần trăm của một đồng bạc. (5) Sào (diện tích ruộng đất), bằng một phần mười của mẫu (Trung Quốc).
  8. (Danh) Phân số (trong môn số học).
  9. (Danh) Số điểm (trường học, tranh đua thể thao).
  10. Một âm là phần. (Danh) Thành phần. ◎Như: đường phần thành phần đường, dưỡng phần thành phần chất dinh dưỡng.
  11. Một âm là phận. (Danh) Danh vị, phạm vi của cá nhân trong xã hội. ◎Như: danh phận , chức phận . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim thiên thụ chủ công, tất hữu đăng cửu ngũ chi phận , (Đệ lục hồi) Nay trời ban (viên ấn ngọc) cho tướng quân, ắt là điềm báo tướng quân sẽ lên ngôi vua.
  12. § Tục dùng như chữ phận .
  13. (Danh) Hoàn cảnh, quan hệ. ◎Như: duyên phận .

1. [不分] bất phân, bất phẫn 2. [公分] công phân 3. [分子] phân tử, phần tử 4. [分析] phân tích 5. [分配] phân phối 6. [夜分] dạ phân 7. [安分] an phận 8. [安分守己] an phận thủ kỉ 9. [平分] bình phân 10. [支分] chi phân 11. [春分] xuân phân 12. [本分] bản phận, bổn phận 13. [白黑分明] bạch hắc phân minh 14. [百分法] bách phân pháp 15. [百分率] bách phân suất 16. [職分] chức phận 17. [股分] cổ phần 18. [二分] nhị phân 19. [三分] tam phần, tam phân 20. [三權分立] tam quyền phân lập 21. [分陰] phân âm 22. [分辨] phân biện 23. [分別] phân biệt 24. [分布] phân bố 25. [分隔] phân cách 26. [分給] phân cấp 27. [分割] phân cát 28. [分職] phân chức 29. [分工] phân công 30. [分居] phân cư 31. [分局] phân cục 32. [分疆] phân cương 33. [分擔] phân đảm 34. [列土分疆] liệt thổ phân cương 35. [分道] phân đạo 36. [分道揚鑣] phân đạo dương tiêu 37. [分定] phân định 38. [分途] phân đồ 39. [分袂] phân duệ 40. [分首判袂] phân thủ phán duệ 41. [分緣] phận duyên 42. [分家] phân gia 43. [分解] phân giải 44. [分界] phân giới 45. [分限] phân hạn, phận hạn 46. [分開] phân khai 47. [分襟] phân khâm 48. [分科] phân khoa 49. [分岐] phân kì 50. [分立] phân lập 51. [分離] phân li 52. [分裂] phân liệt 53. [分類] phân loại 54. [分利] phân lợi 55. [分量] phân lượng 56. [分流] phân lưu 57. [分母] phân mẫu 58. [分命] phận mệnh 59. [分娩] phân miễn 60. [分明] phân minh 61. [分外] phận ngoại, phân ngoại 62. [分任] phân nhiệm 63. [分派] phân phái 64. [分發] phân phát 65. [分番] phân phiên 66. [分付] phân phó 67. [分封] phân phong 68. [分權] phân quyền 69. [分產] phân sản 70. [分數] phận số, phân số 71. [分事] phận sự 72. [分心] phân tâm 73. [分散] phân tán 74. [分身] phân thân 75. [分手] phân thủ 76. [分書] phân thư 77. [分憂] phân ưu 78. [分處] phân xứ, phân xử 79. [充分] sung phân 80. [名分] danh phận 81. [十分] thập phần 82. [多分] đa phần 83. [地分] địa phận 84. [定分] định phận 85. [分崩離析] phân băng li tích 86. [部分] bộ phận, bộ phân
Thùy (垂)
Bộ 32 土 thổ [5, 8] 垂
thùy
chuí
  1. (Động) Rủ xuống, buông, xòa. ◇Nguyễn Du : Thành nam thùy liễu bất câm phong (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Phía nam thành, liễu rủ không đương nổi với gió.
  2. (Động) Rơi, rớt xuống. ◎Như: thùy lệ rớt nước mắt.
  3. (Động) Truyền lại đời sau. ◎Như: danh thùy thanh sử tên truyền lại sử xanh.
  4. (Động) Theo sau, tùy.
  5. (Động) Che đậy, bao trùm.
  6. (Động) Ban cho, cấp cho.
  7. (Danh) Biên cương. § Thông thùy . ◎Như: biên thùy biên giới.
  8. (Danh) Bên, cạnh. ◇Vương Xán : Thê tử đương môn khấp, Huynh đệ khốc lộ thùy , (Vịnh sử ) Vợ con ngay cửa rớt nước mắt, Anh em khóc bên đường.
  9. (Danh) Bình miệng nhỏ bụng to dùng đựng nước. § Thông trụy .
  10. (Phó) Sắp, gần. ◎Như: sự tại thùy thành việc sắp thành. ◇Liêu trai chí dị : Liêm bệnh thùy nguy (Tịch Phương Bình ) Liêm bị bệnh nguy ngập (sắp chết).
  11. (Phó) Lời tôn kính, kẻ dưới đối với người trên. ◎Như: thùy niệm rủ lòng nghĩ tới. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Tào Tháo công vi thậm cấp, vọng minh công thùy cứu , (Đệ thập nhất hồi) Tào Tháo vây đánh gấp lắm, xin minh công (Khổng Dung ) sang cứu cho.

1. [創業垂統] sáng nghiệp thùy thống
Dương (楊)
Bộ 75 木 mộc [9, 13] 楊
dương
yáng
  1. (Danh) Cây dương, cũng giống cây liễu, có một thứ gọi là bạch dương dùng làm que diêm.
  2. (Danh) Họ Dương.

1. [白楊] bạch dương 2. [百步穿楊] bách bộ xuyên dương

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Phần Thùy Dương

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Thùy Dương": cây thùy dương

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phần(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phần(4) + Thùy(8) = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thùy(8) + Dương(13) = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Dương(13) + 1 = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phần(4) + Thùy(8) + Dương(13) = 25
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù bề ngoài có vẻ mạnh khỏe và thành công, người này thực tế lại đối mặt với nhiều khó khăn trong việc đạt được mục tiêu của mình. Dù đã nỗ lực hết sức, nhưng những hy vọng và mục tiêu của họ thường khó có thể thành hiện thực. Bên cạnh những thách thức trong công việc và cuộc sống, họ còn gặp phải vấn đề sức khỏe liên quan đến hệ tiêu hóa, như bệnh vị tràng, gây ra các rối loạn tiêu hóa và ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng cuộc sống hàng ngày của họ. Những vấn đề sức khỏe này có thể làm giảm năng lượng và khả năng tập trung, gây trở ngại thêm cho việc theo đuổi và thực hiện các mục tiêu cá nhân.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở vững chắc là nền tảng cần thiết cho sự phát triển và tiến bộ của bất kỳ cá nhân hay tổ chức nào. Khi cơ sở được yên ổn, mọi hoạt động diễn ra suôn sẻ, đem lại cảm giác an tâm và chắc chắn. Sự ổn định này không chỉ thể hiện qua cơ sở vật chất mà còn qua môi trường làm việc và sinh hoạt, nơi mọi thành viên có thể tập trung vào mục tiêu và nhiệm vụ mà không bị phân tâm bởi những lo ngại về sự bất an hay thiếu thốn. Thêm vào đó, việc được trợ lực, tức là nhận được sự hỗ trợ kịp thời và hiệu quả, giúp cho cá nhân và tổ chức không chỉ vượt qua khó khăn mà còn phát huy tối đa khả năng của mình. Sự hỗ trợ này có thể đến từ các nguồn khác nhau như đồng nghiệp, đối tác, hay thậm chí là công nghệ và tài nguyên. Sức khỏe của thân và tâm cũng không kém phần quan trọng. Một thể chất khỏe mạnh giúp ta có đủ năng lượng để thực hiện các công việc hằng ngày, trong khi tâm trạng ổn định và tinh thần minh mẫn sẽ tăng cường khả năng sáng tạo và giải quyết vấn đề. Sự kết hợp giữa sức khỏe thể chất và tinh thần tạo nên một con người toàn diện, sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách. Tóm lại mọi sự việc đều tốt, sự yên ổn của cơ sở, sự trợ lực hợp lý từ bên ngoài, cùng với sức khỏe thân tâm vững mạnh là ba yếu tố chính giúp cá nhân và tổ chức không chỉ tồn tại mà còn phát triển mạnh mẽ trong mọi hoàn cảnh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Người này có khả năng tiếp cận và hiểu được ý kiến của người khác một cách dễ dàng, tuy nhiên, bên trong họ lại chứa đựng nhiều nỗi lao khổ và gánh nặng tâm lý. Mặc dù vậy, họ vẫn luôn biểu hiện một thái độ lạc quan và tích cực trước mặt mọi người, giấu đi những lo lắng và buồn phiền của bản thân. Họ có xu hướng muốn đứng ở vị trí trung tâm của sự kiện và thích dấn thân vào những tình huống phức tạp hay thử thách, bất chấp việc đôi khi hành động của họ có thể không được hỗ trợ bởi đủ thực lực cần thiết. Dù có những khó khăn và thiếu sót về mặt năng lực, người này vẫn gặp may mắn khi những khó khăn và thử thách họ đối mặt thường được giải quyết một cách thuận lợi, nhờ vào sự hỗ trợ và phù trợ của những người xung quanh, đặc biệt là những quý nhân – những người có thể cung cấp sự giúp đỡ và hỗ trợ kịp thời. Sự hiện diện và ảnh hưởng của những quý nhân này không chỉ giúp họ vượt qua khó khăn mà còn đem lại cơ hội và may mắn, giúp họ tiến bộ và thành công hơn trong cuộc sống.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Mộc - Mộc Quẻ này là quẻ Bình Thường (điểm: 5/10): Người này có vẻ ngoài báo hiệu một số phận tốt đẹp, nhưng thực tế, họ lại phải chịu đựng nhiều phiền não và buồn bực. Các khuyết điểm cá nhân và trở ngại về tâm lý khiến họ gặp khó khăn trong việc đạt được mục tiêu của mình, dẫn đến sự chậm trễ trong tiến trình và thành tựu. Dù có một chút bình yên, nhưng đó là kết quả của nhiều nỗ lực và đấu tranh không ngừng để vượt qua các rào cản nội tâm và ngoại cảnh. Cuộc sống của họ là một hành trình đầy thử thách, trong đó những khoảnh khắc yên bình dù ngắn ngủi nhưng cũng vô cùng quý giá.

Phần Thùy Dương 65/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Ánh Dương (1523) Thùy Dương (527)
Hoàng Dương (405) Minh Dương (380)
Thuỳ Dương (367) Thái Dương (220)
Hải Dương (197) Tuấn Dương (178)
Đăng Dương (176) Tùng Dương (175)
Nhật Dương (162) Chiêu Dương (101)
Quỳnh Dương (99) Khánh Dương (94)
Ngọc Dương (92) Bá Dương (83)
Đại Dương (82) Thảo Dương (81)
Thanh Dương (80) Nam Dương (74)
Triều Dương (74) Hồng Dương (73)
Đức Dương (72) Bạch Dương (68)
Hà Dương (62) Thiên Dương (58)
Đình Dương (50) Quang Dương (49)
Thành Dương (49) Chí Dương (47)
Văn Dương (47) An Dương (46)
Bình Dương (43) Đông Dương (37)
Xuân Dương (37) Thế Dương (36)
Quốc Dương (32) Mai Dương (31)
Châu Dương (27) Quý Dương (27)
Yến Dương (26) Gia Dương (24)
Duy Dương (24) CẢNH DƯƠNG (24)
Công Dương (21) Hữu Dương (21)
Huy Dương (21) Trí Dương (21)
Hướng Dương (20) Hạ Dương (18)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3441) Linh Đan (2294)
Khánh Vy (2227) Bảo Ngọc (2226)
Minh Đăng (2189) Tuệ An (1998)
Minh Quân (1806) Minh Châu (1803)
Minh Anh (1776) Anh Thư (1755)
Khánh Linh (1645) Bảo Châu (1637)
Đăng Khôi (1632) Ánh Dương (1523)
Minh Trí (1500) Tuệ Lâm (1499)
Kim Ngân (1486) Minh Ngọc (1456)
Quỳnh Chi (1428) Gia Huy (1375)
Phúc Khang (1370) Minh Thư (1366)
Minh Khuê (1350) Phương Anh (1348)
Quỳnh Anh (1345) Gia Bảo (1343)
Bảo Anh (1335) Đăng Khoa (1309)
Khánh An (1280) Phương Thảo (1233)
Hà My (1228) Tú Anh (1225)
Ngọc Diệp (1222) Minh An (1210)
Phương Linh (1195) Bảo Hân (1182)
Hoàng Minh (1162) Phúc An (1160)
Trâm Anh (1155) Khôi Nguyên (1151)
Như Ý (1148) Minh Nhật (1131)
Quang Minh (1127) Bảo Long (1124)
Minh Đức (1124) Tuấn Kiệt (1121)
Tuệ Minh (1092) Hoàng Long (1068)
Tuệ Anh (1063) Minh Triết (1054)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎