Đặt tên cho con Phần Hoàng Châu


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Phần (分)
Bộ 18 刀 đao [2, 4] 分
phân, phần, phận
fēn, fèn
  1. (Động) Chia cắt (làm ra thành nhiều phần). ◎Như: phân cát chia cắt, phân li chia li, phân thủ chia tay mỗi người đi một ngả.
  2. (Động) Tách ghẽ, biện biệt. ◇Luận Ngữ : Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân , (Vi Tử ) Tay chân không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
  3. (Động) Chia cho. ◇Sử Kí : Quảng liêm, đắc thưởng tứ triếp phân kì huy hạ , (Lí tướng quân truyện ) Tính (Lí) Quảng thanh liêm, được tiền thưởng là chia ngay cho người dưới.
  4. (Động) Chia sẻ, chung chịu hoặc chung hưởng. ◇Sử Kí : (Ngô Khởi) dữ sĩ tốt phân lao khổ () (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Ngô Khởi) cùng chia sẻ khó nhọc với quân sĩ.
  5. (Tính) Từ một cơ cấu tổ chức chung chia ra. ◎Như: phân cục bộ phận, phân công ti chi nhánh.
  6. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: thị phi phân minh phải trái rõ ràng. ◇Đỗ Phủ : Thiếp thân vị phân minh, Hà dĩ bái cô chương? , (Tân hôn biệt ) Thân phận thiếp chưa rõ ràng, Biết lấy địa vị nào mà bái lạy cha mẹ chàng?
  7. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài, mười phân (cm) là một tấc. (2) Phút, một giờ có sáu mươi phút. (3) Đơn vị đo góc, sáu mươi phân là một độ. (4) Xu. ◎Như: bách phân chi nhất một phần trăm của một đồng bạc. (5) Sào (diện tích ruộng đất), bằng một phần mười của mẫu (Trung Quốc).
  8. (Danh) Phân số (trong môn số học).
  9. (Danh) Số điểm (trường học, tranh đua thể thao).
  10. Một âm là phần. (Danh) Thành phần. ◎Như: đường phần thành phần đường, dưỡng phần thành phần chất dinh dưỡng.
  11. Một âm là phận. (Danh) Danh vị, phạm vi của cá nhân trong xã hội. ◎Như: danh phận , chức phận . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Kim thiên thụ chủ công, tất hữu đăng cửu ngũ chi phận , (Đệ lục hồi) Nay trời ban (viên ấn ngọc) cho tướng quân, ắt là điềm báo tướng quân sẽ lên ngôi vua.
  12. § Tục dùng như chữ phận .
  13. (Danh) Hoàn cảnh, quan hệ. ◎Như: duyên phận .

1. [不分] bất phân, bất phẫn 2. [公分] công phân 3. [分子] phân tử, phần tử 4. [分析] phân tích 5. [分配] phân phối 6. [夜分] dạ phân 7. [安分] an phận 8. [安分守己] an phận thủ kỉ 9. [平分] bình phân 10. [支分] chi phân 11. [春分] xuân phân 12. [本分] bản phận, bổn phận 13. [白黑分明] bạch hắc phân minh 14. [百分法] bách phân pháp 15. [百分率] bách phân suất 16. [職分] chức phận 17. [股分] cổ phần 18. [二分] nhị phân 19. [三分] tam phần, tam phân 20. [三權分立] tam quyền phân lập 21. [分陰] phân âm 22. [分辨] phân biện 23. [分別] phân biệt 24. [分布] phân bố 25. [分隔] phân cách 26. [分給] phân cấp 27. [分割] phân cát 28. [分職] phân chức 29. [分工] phân công 30. [分居] phân cư 31. [分局] phân cục 32. [分疆] phân cương 33. [分擔] phân đảm 34. [列土分疆] liệt thổ phân cương 35. [分道] phân đạo 36. [分道揚鑣] phân đạo dương tiêu 37. [分定] phân định 38. [分途] phân đồ 39. [分袂] phân duệ 40. [分首判袂] phân thủ phán duệ 41. [分緣] phận duyên 42. [分家] phân gia 43. [分解] phân giải 44. [分界] phân giới 45. [分限] phân hạn, phận hạn 46. [分開] phân khai 47. [分襟] phân khâm 48. [分科] phân khoa 49. [分岐] phân kì 50. [分立] phân lập 51. [分離] phân li 52. [分裂] phân liệt 53. [分類] phân loại 54. [分利] phân lợi 55. [分量] phân lượng 56. [分流] phân lưu 57. [分母] phân mẫu 58. [分命] phận mệnh 59. [分娩] phân miễn 60. [分明] phân minh 61. [分外] phận ngoại, phân ngoại 62. [分任] phân nhiệm 63. [分派] phân phái 64. [分發] phân phát 65. [分番] phân phiên 66. [分付] phân phó 67. [分封] phân phong 68. [分權] phân quyền 69. [分產] phân sản 70. [分數] phận số, phân số 71. [分事] phận sự 72. [分心] phân tâm 73. [分散] phân tán 74. [分身] phân thân 75. [分手] phân thủ 76. [分書] phân thư 77. [分憂] phân ưu 78. [分處] phân xứ, phân xử 79. [充分] sung phân 80. [名分] danh phận 81. [十分] thập phần 82. [多分] đa phần 83. [地分] địa phận 84. [定分] định phận 85. [分崩離析] phân băng li tích 86. [部分] bộ phận, bộ phân
Hoàng (黃)
Bộ 201 黃 hoàng [0, 12] 黃
hoàng
huáng
  1. (Danh) Sắc vàng, sắc ngũ cốc chín. Ngày xưa lấy năm sắc chia sánh với năm phương. Màu vàng cho là sắc ở giữa, cho nên coi màu vàng là màu quý nhất. Về đời quân chủ các tờ chiếu mệnh đều dùng màu vàng, cho đến các đồ trang sức chỉ vua là được dùng màu vàng thôi.
  2. (Danh) Chỉ đất. ◎Như: huyền hoàng trời đất, huyền hoàng phẩu phán lúc mới chia ra trời đất.
  3. (Danh) Người già. § Người già lông tóc đều vàng, cho nên gọi là hoàng phát hay hoàng củ .
  4. (Danh) Trẻ con. § Phép tính số dân của nhà Đường , cứ ba tuổi trở xuống là hoàng. Cho nên (số) trẻ con gọi là hoàng khẩu .
  5. (Danh) Sắc loài kim (sắc vàng), cho nên vàng bạc gọi là hoàng bạch vật .
  6. (Danh) Gọi tắt của Hoàng Đế , hiệu của một vua thời thượng cổ Trung Quốc. ◎Như: Viêm Hoàng tử tôn con cháu của Viêm Đế và Hoàng Đế (người Trung Quốc tự xưng là con cháu của Viêm Hoàng), Hoàng Lão chi thuật thuật của Hoàng Đế và Lão Tử.
  7. (Danh) Họ Hoàng.
  8. (Động) Úa vàng. ◇Thi Kinh : Hà thảo bất hoàng, Hà nhật bất hành , (Tiểu nhã , Hà thảo bất hoàng ) Cỏ cây nào không vàng úa, Ngày nào mà chẳng đi (đánh giặc).
  9. (Động) Thất bại. ◎Như: mãi mại hoàng liễu mua bán thất bại rồi.
  10. (Tính) Tục, dung tục, đồi trụy. ◎Như: hoàng sắc tiểu thuyết tiểu thuyết tục.
  11. Cũng viết là .

1. [啞子吃黃連] á tử cật hoàng liên 2. [焜黃] hỗn hoàng 3. [地黃] địa hoàng 4. [黃金] hoàng kim 5. [黃粱夢] hoàng lương mộng 6. [面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu 7. [黃湯] hoàng thang
Châu (珠)
Bộ 96 玉 ngọc [6, 10] 珠
châu
zhū
  1. (Danh) Ngọc trai. § Thường gọi là trân châu hoặc chân châu .
  2. (Danh) Lượng từ: hạt, viên, giọt (những vật có hình hạt tròn). ◎Như: niệm châu tràng hạt, nhãn châu con ngươi.

1. [掌上明珠] chưởng thượng minh châu 2. [掌珠] chưởng châu 3. [珠寶] châu bảo 4. [珠母] châu mẫu 5. [珠淚] châu lệ 6. [珠玉] châu ngọc 7. [珠簾] châu liêm 8. [珠聯璧合] châu liên bích hợp 9. [珠胎] châu thai 10. [珠還] châu hoàn 11. [珠還合浦] châu hoàn hợp phố 12. [真珠] chân châu 13. [老蚌生珠] lão bạng sinh châu 14. [蚌珠] bạng châu 15. [孕珠] dựng châu

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Phần Hoàng Châu

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hoàng Châu": Tên "Hoàng Châu" có thể hiểu là "viên ngọc vàng rực rỡ, chói lọi" với "Hoàng": sự thành công (trong chữ huy hoàng)hoặc chỉ dòng dõi quý tộc (hoàng gia); "Châu" được hiểu đơn giản là hạt ngọc, viên ngọc. Đặt tên "Hoàng Châu" cho con bố mẹ hi vọng mong tương lai con sẽ có một tiền đồ rộng mở và luôn là viên ngọc quý giá của bố mẹ.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phần(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phần(4) + Hoàng(12) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hoàng(12) + Châu(10) = 22
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại cảm giác như sương mù buông xuống trong mùa thu, mang đến vẻ đẹp mong manh nhưng cũng ẩn chứa sự yếu đuối và bất lực. Người sở hữu con số này thường gặp nhiều khó khăn và phiền phức trong cuộc sống, làm cho việc đạt được các mục tiêu và nguyện vọng trở nên khó khăn hơn bao giờ hết. Sự yếu đuối không chỉ dừng lại ở bề ngoài mà còn ảnh hưởng sâu sắc đến tinh thần, khiến cho những mối quan hệ thân thiết nhất cũng có thể dần chia lìa, để lại cảm giác cô độc, lẻ loi. Thêm vào đó, những vấn đề sức khỏe cũng không ngừng trở thành gánh nặng, kéo dài mà không dễ dàng giải quyết, gây ra nhiều bất an và lo lắng. Cuộc sống của người sở hữu con số này dường như luôn thiếu đi sự thuận lợi và hài lòng, mọi sự việc không diễn ra theo ý muốn, khiến cho mỗi ngày trôi qua đều trở nên nặng nề và đầy thử thách. Trong bóng tối của những khó khăn và thử thách ấy, họ cần tìm kiếm nguồn sức mạnh nội tâm để vượt qua và tìm ra ánh sáng cho riêng mình.. (điểm: 0/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Châu(10) + 1 = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phần(4) + Hoàng(12) + Châu(10) = 26
Thuộc hành : Âm Thổ
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang đến một số phận anh hùng, với trí tuệ sáng suốt do trời ban và lòng dũng cảm nghĩa hiệp. Tuy nhiên, cuộc đời của những người mang số này không tránh khỏi những thử thách và sóng gió. Chỉ khi nào họ biểu hiện được tinh thần kiên cường, và khéo léo sử dụng trí thông minh để vượt qua những khó khăn, họ mới có thể trở thành nhân vật nổi tiếng, được biết đến rộng rãi khắp bốn phương. Ngược lại, nếu thiếu sự phấn đấu và nỗ lực không ngừng, họ sẽ không thể nào đạt được thành công trong cuộc đời. Sự nghiệp của họ sẽ mãi mãi chỉ là tiềm năng không được khai phá nếu không có sự cố gắng thật sự.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này có tính cách có phần chậm rãi, không vội vàng trong các mối quan hệ hay công việc, khiến họ có vẻ dễ gần nhưng cũng dễ mất mối liên hệ. Sự thành công của họ có thể đến hơi muộn, nhưng cuối cùng họ vẫn đạt được nó theo cách riêng của mình. Mặc dù có thể mất nhiều thời gian hơn để đạt được các mục tiêu trong sự nghiệp và cuộc sống cá nhân, họ vẫn cảm thấy hài lòng và hạnh phúc với những gì mình đã và đang đạt được. Tính cách này giúp họ tạo dựng mối quan hệ bền chặt với những người thực sự hiểu và trân trọng bản chất thật của họ, dù đôi khi mất thời gian để tìm ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trong một hoàn cảnh không yên ổn, cuộc sống liên tục đối mặt với những thay đổi và biến hoá, điều này không chỉ gây ra bất kỳ lo lắng về mặt tinh thần mà còn có thể ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe thể chất. Một trong những vấn đề sức khỏe thường gặp trong những tình huống căng thẳng kéo dài là các vấn đề liên quan đến bệnh bao tử và đường ruột. Căng thẳng có thể gây ra hoặc làm trầm trọng thêm các vấn đề tiêu hóa như loét dạ dày, viêm đại tràng, hoặc các rối loạn tiêu hóa khác. Để giảm thiểu những lo ngại này, rất quan trọng để tìm cách quản lý căng thẳng một cách hiệu quả. Các biện pháp có thể bao gồm: 1. Thực hành các kỹ thuật giảm căng thẳng: Điều này có thể bao gồm các hoạt động như thiền, yoga, hoặc các bài tập hô hấp sâu, giúp tâm trí thư giãn và giảm bớt căng thẳng. 2. Điều chỉnh chế độ ăn uống: Ăn uống lành mạnh, tránh các thực phẩm gây kích thích hoặc khó tiêu như cà phê, đồ cay, và rượu bia. Tăng cường các thực phẩm giàu chất xơ và nhiều nước có thể hỗ trợ hệ tiêu hóa và ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe. 3. Lập kế hoạch điều trị với bác sĩ: Điều trị y tế chuyên nghiệp là rất quan trọng nếu các vấn đề về dạ dày và ruột đã được chẩn đoán. Bác sĩ có thể kê đơn thuốc hoặc các phương pháp điều trị khác để quản lý tình trạng này. 4. Tập thể dục đều đặn: Hoạt động thể chất không chỉ giúp cải thiện sức khỏe tổng thể mà còn là một phương pháp hiệu quả để giảm stress. 5. Duy trì thói quen sinh hoạt hợp lý: Ngủ đủ giấc, duy trì thói quen sinh hoạt đều đặn cũng giúp cải thiện sức khỏe tinh thần và thể chất, qua đó giảm thiểu những ảnh hưởng tiêu cực của stress đến hệ tiêu hóa. Bằng cách áp dụng những biện pháp trên, bạn có thể giúp giảm thiểu tác động của một hoàn cảnh không yên ổn lên sức khỏe thể chất và tinh thần, từ đó cải thiện chất lượng cuộc sống tổng thể.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người thường xem thường người khác và tự mãn với bản thân có xu hướng hành động mà không cần thể hiện nhiều qua lời nói. Họ sớm đặt ra các quy tắc và tiêu chuẩn cho bản thân và công việc của mình, và dù không tốn nhiều công sức, họ vẫn đạt được nhiều thành tựu đáng kể. Sự hiệu quả trong công việc này có thể dẫn đến thành công lớn cuối cùng. Người này thường dựa vào sự tự tin và quan điểm rằng họ biết mình đang làm gì, điều này giúp họ đạt được kết quả mà không cần sự giúp đỡ hay công nhận từ người khác. Cách tiếp cận này, mặc dù có thể không được mọi người chấp nhận hoàn toàn, nhưng lại cho phép họ tiến bộ nhanh chóng trong các mục tiêu và dự án mà họ theo đuổi.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Thổ - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có tiềm năng để thành công và phát triển trong sự nghiệp hoặc cuộc sống cá nhân, tuy nhiên, sự bất ổn trong nền tảng của họ có thể gây ra nhiều biến loạn và ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe của họ. Cơ sở không vững chắc này có thể là do tài chính, môi trường sống không ổn định, hoặc những vấn đề trong mối quan hệ, dẫn đến những căng thẳng kéo dài và gây ra bệnh tật. Sự không ổn định này không chỉ cản trở sự phát triển lâu dài mà còn có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng, ảnh hưởng đến khả năng làm việc và chất lượng cuộc sống.

Phần Hoàng Châu 52,5/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Châu (1751) Bảo Châu (1618)
Ngọc Châu (558) Quỳnh Châu (315)
Hoàng Châu (195) Hải Châu (171)
Linh Châu (167) Khánh Châu (129)
Ngân Châu (120) Tuệ Châu (119)
Đan Châu (112) Hồng Châu (96)
Diệu Châu (95) Anh Châu (92)
Long Châu (86) Ánh Châu (85)
Diệp Châu (81) Phong Châu (81)
Bảo Châu (78) Thanh Châu (74)
Huyền Châu (70) Hà Châu (67)
PHÚC CHÂU (67) Diễm Châu (65)
Kim Châu (63) An Châu (62)
Trân Châu (62) Phương Châu (61)
Mỹ Châu (58) Ái Châu (57)
Bích Châu (54) Mai Châu (37)
Nhã Châu (31) Thiên Châu (31)
Uyên Châu (30) Mộc Châu (29)
Bội Châu (27) Thùy Châu (27)
Dương Châu (26) Tú Châu (26)
Cát Châu (24) Hạnh Châu (24)
Giang Châu (23) Hiền Châu (22)
Nhật Châu (22) Lâm Châu (21)
Nguyệt Châu (21) Quý Châu (20)
Quang Châu (20) Trâm Châu (20)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3401) Linh Đan (2267)
Khánh Vy (2210) Bảo Ngọc (2204)
Minh Đăng (2140) Tuệ An (1977)
Minh Quân (1790) Minh Châu (1751)
Minh Anh (1738) Anh Thư (1733)
Khánh Linh (1628) Bảo Châu (1618)
Đăng Khôi (1615) Ánh Dương (1507)
Tuệ Lâm (1486) Minh Trí (1481)
Kim Ngân (1477) Minh Ngọc (1446)
Quỳnh Chi (1408) Gia Huy (1365)
Phúc Khang (1358) Minh Thư (1346)
Quỳnh Anh (1338) Phương Anh (1337)
Minh Khuê (1336) Gia Bảo (1330)
Bảo Anh (1328) Đăng Khoa (1293)
Khánh An (1270) Hà My (1227)
Phương Thảo (1227) Tú Anh (1211)
Ngọc Diệp (1205) Minh An (1187)
Phương Linh (1184) Bảo Hân (1169)
Trâm Anh (1148) Hoàng Minh (1147)
Phúc An (1147) Như Ý (1144)
Khôi Nguyên (1143) Minh Nhật (1117)
Quang Minh (1117) Minh Đức (1115)
Tuấn Kiệt (1108) Bảo Long (1106)
Tuệ Minh (1085) Hoàng Long (1057)
Tuệ Anh (1053) Minh Triết (1041)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎