Đặt tên cho con Phạm Dân Mạc


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Phạm (范)
Bộ 140 艸 thảo [5, 9] 范
phạm
fàn
  1. (Danh) Con ong. ◇Lễ Kí : Phạm tắc quan nhi thiền hữu tuy Phạm thì có mũ mà ve có dây mũ. § Phạm chỉ con ong.
  2. (Danh) Họ Phạm.
  3. (Danh) Phép tắc. § Thông phạm .
  4. (Danh) Khuôn đúc. § Thông phạm .

Dân (民)
Bộ 83 氏 thị [1, 5] 民
dân
mín
  1. (Danh) Người, loài người. ◎Như: quốc dân dân trong nước. ◇Thư Kinh : Dân duy bang bổn, bổn cố bang ninh , (Ngũ tử chi ca ) Dân là gốc của nước, gốc vững thì nước yên ổn.
  2. (Danh) Người của một tộc, một nước. ◎Như: Tạng dân người Tạng, Hồi dân người Hồi.
  3. (Danh) Người làm một nghề. ◎Như: nông dân người làm ruộng, ngư dân người làm nghề đánh cá.
  4. (Tính) Thuộc về đại chúng. ◎Như: dân ca ca dao dân gian, dân ngạn ngạn ngữ dân gian, dân phong phong tục dân gian, dân tình tình cảnh dân chúng.
  5. (Tính) Trong đó người dân giữ phần cơ bản, người dân là chủ thể. ◎Như: dân chủ (chế độ) trong đó người dân có quyền tham gia trực tiếp hoặc bầu cử người thay mình làm việc chính trị, điều hành việc nước.
  6. (Tính) Không phải quân sự, để dùng cho sinh hoạt dân chúng bình thường. ◎Như: dân phẩm hàng hóa dân dụng, dân hàng hàng không dân sự.

1. [人民] nhân dân 2. [全民公決] toàn dân công quyết 3. [公民] công dân 4. [安民] an dân 5. [居民] cư dân 6. [平民] bình dân 7. [強姦民意] cưỡng gian dân ý 8. [民主] dân chủ 9. [民用] dân dụng 10. [民眾] dân chúng 11. [病民] bệnh dân 12. [白民] bạch dân 13. [眾民] chúng dân 14. [窮民] cùng dân 15. [貧民] bần dân 16. [鳩民] cưu dân 17. [住民] trú dân 18. [化民] hóa dân 19. [僑民] kiều dân 20. [凡民] phàm dân 21. [初民] sơ dân 22. [全民] toàn dân 23. [塗炭生民] đồ thán sinh dân 24. [病國殃民] bệnh quốc ương dân
Mạc (莫)
Bộ 140 艸 thảo [7, 11] 莫
mạc, mộ, mạch, bá
,
  1. (Đại) Tuyệt không, chẳng ai. ◎Như: mạc bất chấn cụ chẳng ai là chẳng sợ run. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thái Sử Từ dữ Quan, Trương cản sát tặc chúng, như hổ nhập dương quần, tung hoành mạc đương , , , (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ cùng Quan (Vũ), Trương (Phi) đuổi giết quân giặc, như hổ vào giữa bầy cừu, xông xáo không ai chống nổi.
  2. (Phó) Chớ, đừng. ◎Như: quân mạc vũ anh chớ có múa. ◇Lí Bạch : Nhân sinh đắc ý tu tận hoan, Mạc sử kim tôn không đối nguyệt , 使 Người ta ở đời khi đắc ý, hãy nên tận vui hưởng, Chớ để chén vàng trống không trước vầng trăng.
  3. (Phó) Không thể, không được. ◎Như: biến hóa mạc trắc biến hóa khôn lường, mạc trắc cao thâm không thể lượng được cao sâu.
  4. (Động) Quy định. ◇Thi Kinh : Trật trật đại du, Thánh nhân mạc chi , (Tiểu nhã , Xảo ngôn ) Trật tự đạo lớn, Thánh nhân định ra.
  5. (Tính) To lớn. ◎Như: quảng mạc rộng lớn, bát ngát.
  6. (Danh) § Thông mạc .
  7. (Danh) § Thông mạc .
  8. (Danh) Họ Mạc.
  9. Một âm là mộ. (Danh) Chiều, tối. § Thông mộ .
  10. (Danh) Một loại rau. ◇Thi Kinh : Bỉ Phần tự như, Ngôn thải kì mạc , (Ngụy phong , Phần tự như ) Bên sông Phần chỗ nước trũng kia, Nói là đi hái rau mộ.
  11. (Tính) Muộn, cuối. § Thông mộ . ◇Luận Ngữ : Mộ xuân giả, xuân phục kí thành , (Tiên tiến ) Bây giờ là cuối xuân, y phục mùa xuân đã xong.
  12. Lại một âm là mạch. (Tính) Rậm, nhiều. ◇Thi Kinh : Duy diệp mạch mạch, Thị ngải thị hoạch , (Chu nam , Cát đàm ) Lá nhiều rậm rạp, Mới cắt về rồi đem nấu.
  13. Một âm nữa là . (Tính) Lặng. ◎Như: quân phụ bá bá vợ anh tính yên lặng.

1. [窮寇莫追] cùng khấu mạc truy 2. [莫斯科] mạc tư khoa

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Phạm Dân Mạc

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Dân Mạc": Tên "Dân Mạc" là một cái tên mang đậm nét văn hóa và ý nghĩa trong tiếng Hán-Việt. Để hiểu rõ ý nghĩa của tên này, chúng ta cần phân tích từng từ:

1. Dân (民):

- "Dân" có nghĩa là người dân, quần chúng, hoặc cộng đồng. Trong văn hóa và ngôn ngữ Việt Nam, "dân" thường biểu trưng cho những người bình thường trong xã hội, luôn sống có tình nghĩa, đoàn kết, và tôn trọng nhau.

2. Mạc (漠):

- "Mạc" có thể có nhiều cách hiểu, nhưng phổ biến nhất có nghĩa là sa mạc, nơi hoang vắng, rộng lớn và tĩnh lặng. Nó biểu tượng cho một không gian rộng mở, tự do, và thoải mái, nhưng cũng có thể mang ý nghĩa của sự đơn độc, trầm lặng và sâu sắc.

Kết hợp hai từ này lại, "Dân Mạc" có thể mang ý nghĩa tượng trưng sâu sắc. Một cách hiểu có thể là tấm lòng của người dân (dân) mênh mông, rộng

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phạm(9) + 1 = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng. Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phạm(9) + Dân(5) = 14
Thuộc hành: Âm Hoả
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại một số phận đầy bi kịch, cuộc đời bạn sẽ chìm trong khổ đau và gian khó. Bạn không có duyên số tốt với gia đình, bè bạn hay người bạn đời, đánh dấu một cuộc sống cô đơn và đầy thảm khốc. Tuy nhiên, nếu bạn giữ vững tinh thần kiên định và không từ bỏ giữa chừng, ngay cả trong hoàn cảnh trắc trở nhất, bạn vẫn có cơ hội trở thành nhân vật phi thường, có thể tạo dựng nghiệp lớn. Dù được coi là điềm xấu, con số này cũng mang tính chất của một vận mệnh đáng kinh ngạc. Tuy nhiên, đối với một người bình thường, khó khăn và gian truân mà con số này mang lại có thể là quá sức chịu đựng.. (điểm: 2,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Dân(5) + Mạc(11) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Mạc(11) + 1 = 12
Thuộc hành: Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phạm(9) + Dân(5) + Mạc(11) = 25
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu một bản tính thông minh, nhạy bén, cùng với tài năng đặc biệt, có thể giúp bạn đạt được những thành tựu lớn lao trong sự nghiệp. Tuy nhiên, tính kiêu ngạo có thể khiến bạn mất hòa khí với mọi người xung quanh, đôi khi dẫn đến những thất bại không đáng có. Để thực sự thành công, bạn cần phải học cách xử sự hoà nhã và cởi mở hơn với người khác. Mặc dù bạn có được "thiên thời" và "địa lợi" - những yếu tố thuận lợi từ môi trường và hoàn cảnh - nhưng thiếu đi "nhân hòa" - khả năng hòa hợp và gắn kết với mọi người, điều này có thể cản trở bạn khai thác triệt để những lợi thế sẵn có. Để vận mệnh trở nên trọn vẹn, việc nỗ lực xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người xung quanh là vô cùng quan trọng.. (điểm: 15/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Hoả - Thuỷ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này không kỳ vọng vào thành công do đối mặt với những hoạn nạn bất ngờ và nghiêm trọng ảnh hưởng đến sức khỏe, như bệnh liệt nội khoa và não. Những tình trạng sức khỏe nghiêm trọng này không chỉ làm suy giảm chất lượng cuộc sống mà còn gây ra áp lực tâm lý nặng nề, dẫn đến suy nghĩ tiêu cực. Trong những hoàn cảnh này, điều cần thiết là phải có sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè và các chuyên gia sức khỏe tâm thần để cung cấp sự hỗ trợ cần thiết, giúp người này vượt qua khó khăn, tìm lại hy vọng và tiếp tục cuộc sống một cách an toàn và lành mạnh.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Dù có một cơ sở vật chất bền vững và trạng thái thân tâm ổn định, nhưng theo phân tích phong thủy, nếu thiên cách và nhân cách rơi vào cung hoả, những vấn đề tiềm ẩn có thể bắt đầu xuất hiện. Yếu tố hoả, biểu tượng cho sức mạnh, nhiệt huyết nhưng cũng là dấu hiệu của sự chia rẽ và xung đột, có thể dẫn đến sự phân ly giữa nội tâm và hành động bên ngoài, cũng như giữa cá nhân với môi trường xung quanh. Sự mạnh mẽ của hoả tạo ra năng lượng mạnh mẽ nhưng cũng dễ cháy và dễ dẫn đến tình trạng mất kiểm soát, khiến cho mối quan hệ giữa con người với nhau và mối quan hệ của bản thân với chính mình trở nên căng thẳng và không ổn định. Điều này có thể dẫn đến những hệ quả tiêu cực lâu dài, bao gồm cả sự suy giảm sức khỏe thể chất và tinh thần, thậm chí dẫn đến đoản mệnh nếu không được giải quyết kịp thời. Để hóa giải những tác động tiêu cực của hoả và mang lại sự cân bằng, cần chú trọng đến việc nuôi dưỡng những yếu tố hỗ trợ như thủy hoặc thổ trong ngũ hành, nhằm dập tắt và kiểm soát ngọn lửa của hoả, giúp duy trì sự ổn định và hài hoà. Việc này bao gồm cả việc lắng nghe nội tâm, tìm kiếm sự hỗ trợ từ những người xung quanh, và áp dụng các biện pháp thư giãn và giảm stress để bảo vệ sức khỏe và duy trì sự cân bằng trong cuộc sống. Tóm lại quẻ là là tốt, nhưng xem lại thiên cách và nhân cách có rơi vào hành Hỏa hay không.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Hoả - Mộc Quẻ này là quẻ Nửa kiết (điểm: 10/10): Người này mang trong lòng nhiều mệt mỏi và gánh nặng nhưng vẫn luôn giữ thái độ vui vẻ bên ngoài. Họ không ngần ngại hy sinh sức lực của bản thân để giúp đỡ người khác, đặc biệt là trong việc hỗ trợ giải quyết các vấn đề của họ. Dù cho sự giúp đỡ của họ thường mang lại kết quả là sự nhọc nhằn mà không được đền đáp xứng đáng, người này vẫn kiên trì theo đuổi việc làm lợi cho người khác. Tuy nhiên, nếu họ nhận được sự hỗ trợ và tương trợ từ những người xung quanh, các cách khác, khả năng thành công và đạt được những kết quả lớn lao sẽ tăng lên đáng kể. Việc thiết lập một mạng lưới hỗ trợ tốt, nơi mà sự giúp đỡ được đền đáp và có sự cộng tác từ các phía, có thể giúp giảm bớt gánh nặng cho người này và cải thiện hiệu quả của công việc mà họ đang thực hiện. Điều này không chỉ giúp họ cảm thấy được trân trọng và có động lực hơn mà còn tạo cơ hội để họ đạt được thành công rực rỡ hơn trong cuộc sống và sự nghiệp.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thuỷ - Hoả - Thổ Quẻ này là quẻ hung (điểm: 0/10): Người này khởi đầu với những điều kiện cơ bản rất tốt, có nền tảng vững chắc để phát triển sự nghiệp và cuộc sống. Tuy nhiên, dù tiền bạc đến rất dễ dàng, nó cũng nhanh chóng ra đi, khiến cho giai đoạn trung niên của người này trở nên kém thuận lợi. Sự thiếu ổn định tài chính này đã dẫn đến việc không thể tiến bộ thêm được nữa, và từ đó kéo theo sự bất hòa trong gia đình. Những mối quan hệ gia đình trở nên căng thẳng, và không ít lần người này phải đối mặt với những sự kiện ngoài ý muốn, làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống cá nhân và tinh thần. Thêm vào đó, sự bất ổn và các khó khăn liên miên có thể dẫn đến những kết cục bi thảm như sự đoản mệnh hoặc những bất hạnh khác. Tất cả những điều này khiến cho cuộc đời người này, dù bắt đầu với những lợi thế, lại trôi qua trong nhiều thăng trầm và thử thách.

Phạm Dân Mạc 47,5/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Mạc Tư Mạc
Hoà Mạc Dân Mạc
Bằng Mạc

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3724) Linh Đan (2453)
Bảo Ngọc (2407) Khánh Vy (2376)
Minh Đăng (2370) Tuệ An (2112)
Minh Châu (2069) Minh Anh (2031)
Minh Quân (1933) Anh Thư (1897)
Khánh Linh (1776) Đăng Khôi (1751)
Bảo Châu (1736) Ánh Dương (1628)
Kim Ngân (1609) Minh Trí (1597)
Minh Ngọc (1572) Quỳnh Chi (1572)
Tuệ Lâm (1568) Phúc Khang (1492)
Phương Anh (1471) Gia Huy (1454)
Bảo Anh (1437) Quỳnh Anh (1436)
Minh Thư (1435) Minh Khuê (1432)
Gia Bảo (1430) Đăng Khoa (1422)
Khánh An (1374) Phương Linh (1319)
Hà My (1315) Phương Thảo (1297)
Ngọc Diệp (1290) Minh An (1289)
Tú Anh (1287) Bảo Hân (1273)
Phúc An (1268) Bảo Long (1258)
Hoàng Minh (1238) Khôi Nguyên (1235)
Minh Nhật (1227) Trâm Anh (1213)
Như Ý (1205) Tuấn Kiệt (1204)
Quang Minh (1202) Minh Đức (1200)
Gia Hân (1144) Tuệ Minh (1139)
Hoàng Long (1133) Tuệ Anh (1124)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎