Đặt tên cho con
Phạm Bá Lực
Vì một từ trong tiếng hán-việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành, rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa.
Bước 1: Chọn nghĩa các chữ trong tên của bạn.
Phạm
(犯) Bộ 94 犬 khuyển [2, 5] 犯
犯 phạmfàn
- (Động) Xâm lấn, đụng chạm. ◎Như: can phạm 干犯 đụng chạm, mạo phạm 冒犯 xâm phạm, nhân bất phạm ngã, ngã bất phạm nhân 人不犯我, 我不犯人 người không đụng đến ta, thì ta cũng không đụng đến người.
- (Động) Làm trái. ◎Như: phạm pháp 犯法 làm trái phép, phạm quy 犯規 làm sái điều lệ.
- (Động) Sinh ra, mắc, nổi lên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ môn thắc bất lưu thần, Nhị da phạm liễu bệnh dã bất lai hồi ngã 你們忒不留神, 二爺犯了病也不來回我 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Chúng mày thật là không để ý gì cả, cậu Hai mắc bệnh cũng không sang trình ta biết.
- (Động) Xông pha, bất chấp, liều. ◇Tô Thức 蘇軾: Tri ngã phạm hàn lai 知我犯寒來 (Kì đình 岐亭) Biết ta không quản giá lạnh mà đến.
- (Danh) Kẻ có tội. ◎Như: chủ phạm 主犯 tội nhân chính, tòng phạm 從犯 kẻ mắc tội đồng lõa, tội phạm 罪犯 tội nhân.
- (Động) Rơi vào, lọt vào. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Phạm đáo tha thủ lí, dã thị nhất cá tử 犯到他手裡, 也是一個死 (Đệ ngũ hồi) Rơi vào trong tay hắn, là chỉ có đường chết.
- (Danh) Tên khúc hát.
- (Phó) Đáng, bõ. ◎Như: phạm bất trước 犯不著 không đáng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tứ nha đầu dã bất phạm la nhĩ, khước thị thùy ni? 四丫頭也不犯囉你, 卻是誰呢 (Đệ thất thập ngũ hồi) Cô Tư chắc chẳng bõ gây chuyện với chị, thế là ai chứ?
1.
[主犯] chủ phạm 2.
[干犯] can phạm 3.
[政治犯] chính trị phạm 4.
[故犯] cố phạm 5.
[正犯] chánh phạm 6.
[犯罪] phạm tội 7.
[侵犯] xâm phạm 8.
[凶犯] hung phạm 9.
[冒犯] mạo phạm 10.
[再犯] tái phạm
Bá
(叭) Bộ 30 口 khẩu [2, 5] 叭
叭 bábā,
ba
- (Danh) Lạt bá 喇叭: xem lạt 喇.
- (Trạng thanh) Tiếng còi xe. ◎Như: bá bá 叭叭 bin bin.
1.
[喇叭] lạt bát
Lực
(力) Bộ 19 力 lực [0, 2] 力
力 lựclì
- (Danh) Trong vật lí học, hiệu năng làm thay đổi trạng thái vận động của vật thể gọi là lực, đơn vị quốc tế của lực là Newton. ◎Như: li tâm lực 離心力 lực tác động theo chiều từ trung tâm ra ngoài, địa tâm dẫn lực 地心引力 sức hút của trung tâm trái đất.
- (Danh) Sức của vật thể. ◎Như: tí lực 臂力 sức của cánh tay, thể lực 體力 sức của cơ thể.
- (Danh) Chỉ chung tác dụng hoặc hiệu năng của sự vật. ◎Như: hỏa lực 火力, phong lực 風力, thủy lực 水力.
- (Danh) Tài năng, khả năng. ◎Như: trí lực 智力 tài trí, thật lực 實力 khả năng sức mạnh có thật, lí giải lực 理解力 khả năng giải thích, phân giải, lượng lực nhi vi 量力而為 liệu theo khả năng mà làm.
- (Danh) Quyền thế. ◎Như: quyền lực 權力.
- (Danh) Người làm đầy tớ cho người khác.
- (Danh) Họ Lực.
- (Phó) Hết sức, hết mình. ◎Như: lực cầu tiết kiệm 力求節儉 hết sức tiết kiệm, lực tranh thượng du 力爭上游 hết mình cầu tiến, cố gắng vươn lên.
1.
[不力] bất lực 2.
[主力] chủ lực 3.
[兵力] binh lực 4.
[力量] lực lượng 5.
[功力] công lực 6.
[努力] nỗ lực 7.
[壓力] áp lực 8.
[引力] dẫn lực 9.
[愛力] ái lực 10.
[暴力] bạo lực 11.
[極力] cực lực 12.
[畢力] tất lực 13.
[筆力] bút lực 14.
[筋力] cân lực 15.
[能力] năng lực 16.
[動力] động lực 17.
[內力] nội lực 18.
[出力] xuất lực 19.
[同心協力] đồng tâm hiệp lực 20.
[勇力] dũng lực 21.
[吸力] hấp lực 22.
[協力] hiệp lực 23.
[合力] hợp lực 24.
[勞力] lao lực 25.
[力田] lực điền 26.
[力行] lực hành 27.
[力士] lực sĩ 28.
[原動力] nguyên động lực 29.
[勢力] thế lực 30.
[助力] trợ lực 31.
[學力] học lực 32.
[不可抗力] bất khả kháng lực 33.
[握力] ác lực
Ý nghĩa tên Phạm Bá Lực
Bước 2. Dự đoán danh tính học của tên:
Phạm Bá Lực
1. Thiên cách:
Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phạm(5) + 1 = 6
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Thiên đức địa tường đầy đủ, với sự phúc lành trời ban và nền tảng vững chắc, bạn được hưởng tài lộc và sức khỏe dồi dào, đảm bảo một cuộc sống yên ổn và giàu sang, thậm chí có thể trở thành người giàu có bậc nhất. Tuy nhiên, niềm vui quá độ có thể dẫn đến nỗi buồn không ngờ, vì vậy sự thận trọng là cần thiết. Hãy sống đức độ, vì chỉ khi có đức, bạn mới thực sự hưởng được những phước lành này.
. (điểm: 7,5/10)
2. Nhân cách:
Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phạm(5) + Bá(5) = 10
Thuộc hành: Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này mang lại vận hạn nặng nề, cuộc đời có thể trải qua nhiều khó khăn và thử thách, giống như bóng tối bao phủ khi mặt trời lặn. Sớm mất đi sự chở che của cha mẹ và sự đồng hành của anh em, cuộc sống có thể còn đầy rẫy bệnh tật và gian khó. Những người dưới ảnh hưởng của con số này cần phải hết sức thận trọng và nỗ lực không ngừng.
Dù có thể bạn đã trải qua một nửa đời người với nhiều thành công và thịnh vượng, bạn vẫn cần tiếp tục làm nhiều việc thiện. Bằng cách này, bạn không chỉ cải thiện cuộc sống của chính mình mà còn có thể giúp đỡ và ảnh hưởng tích cực đến cộng đồng xung quanh. Việc kiên trì theo đuổi những hành động tốt và phấn đấu không ngừng sẽ giúp bạn tìm thấy ánh sáng trong bóng tối, dần dần thoát khỏi những ràng buộc của số phận khó khăn này.. (điểm: 0/10)
3. Địa cách:
Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Bá(5) + Lực(2) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)
4. Ngoại cách:
Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Lực(2) + 1 = 3
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT:
Con số này được xem như một yếu tố hình thành nên vạn vật giữa bầu trời và mặt đất, cũng như trong cuộc sống của con người. Với ý chí kiên định, nó trở thành biểu tượng của sự may mắn và phúc lộc vững chắc. Những ai theo đuổi con số này thường thấy mọi sự diễn ra thuận lợi, phát triển thành công trong cuộc sống và công việc. Đây là một dấu hiệu của sự may mắn trời ban, mang lại sự thịnh vượng và thành tựu cho những người biết nắm bắt và trân trọng nó. Nó không chỉ là một lời hứa về sự giàu có vật chất mà còn đem lại sự hài lòng và viên mãn trong tâm hồn.. (điểm: 10/10)
5. Tổng cách:
Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phạm(5) + Bá(5) + Lực(2) = 12
Thuộc hành : Âm Mộc
Quẻ này là quẻ HUNG: Con số này mang lại nhiều khó khăn và thử thách lớn, tạo ra một cuộc sống đầy gian truân. Do sự yếu đuối trong bản thân, bạn có thể cảm thấy khó khăn trong việc vượt qua những trở ngại và không thể giữ vững vị trí của mình. Cuộc đời có thể dễ dàng đứt gãy giữa chừng, để lại bạn bơ vơ và không có chỗ dựa. Đây là một con số đại diện cho một cuộc đời đầy gian khổ.. (điểm: 5/20)
6. Mối quan hệ giữa các cách:
Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi
là vận thành công của bạn là:
Thuỷ - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Trèo cây bắt cá nhọc mà không công, bị người đùa cợt, không mong được thành công
Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là
vận cơ sở
Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Cơ sở vững vàng và đã có được tiếng tăm tốt, điều này tạo nền tảng mạnh mẽ cho mọi hoạt động kinh doanh và phát triển cá nhân. Sự ổn định và uy tín này không chỉ thu hút sự tin tưởng và hợp tác từ các đối tác mà còn mở ra cánh cửa cho những cơ hội tài chính dồi dào. Trong một môi trường như vậy, tiền bạc không chỉ dễ dàng được tích lũy mà còn được sử dụng một cách hiệu quả để đầu tư và mở rộng thêm nhiều dự án mới.
Nhờ có một cơ sở vật chất kiên cố và một danh tiếng tốt, mọi dự định và mục tiêu đều có khả năng đạt được thành công ngoài mong đợi. Khi đã có được sự khởi đầu thuận lợi và tài nguyên dồi dào, việc tiếp tục duy trì và phát triển các thành tựu trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Điều này không chỉ mang lại lợi ích về mặt tài chính mà còn củng cố vị thế và tăng cường sự ảnh hưởng của cá nhân hoặc tổ chức đó trong ngành và xã hội.
Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao:
Thuỷ - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Nghiêng về hướng nội, không hội nhập với mọi người, khốn khổ, tự buồn rầu, bệnh đau đầu, ham tửu sắc, cuối cùng phải lo lắng vì bệnh âm thầm, chú ý sắc đẹp
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Vận mệnh của phối trí tam tài:
Thổ - Thuỷ - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Bất bình, bất mãn nên gặp nhiều biến động, tâm thần bất an nên sinh nhiều bệnh hoạn. Như gặp thời yên ổn hoặc không gặp sóng gió phát sinh biến động
Phạm Bá Lực 40/100 điểm là tên trung bình