Đặt tên cho con Phùng Thu Nhị


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Phùng (馮)
Bộ 187 馬 mã [2, 12] 馮
phùng, bằng
féng, píng
  1. (Danh) Họ Phùng.
  2. (Danh) Tên đất cổ.
  3. Một âm là bằng (Động) Ngựa chạy nhanh.
  4. (Động) Tham đắc, tham cầu. ◎Như: phùng sinh .
  5. (Động) Đi qua, lội qua. ◎Như: bằng hà lội sông tay không, ý nói hữu dũng vô mưu. ◇Luận Ngữ : Bạo hổ bằng hà, tử nhi vô hối giả, ngô bất dữ dã , , (Thuật nhi ) Tay không mà bắt cọp, không thuyền mà lội qua sông, chết không tiếc thân, kẻ ấy ta không cho theo giúp ta.
  6. (Động) Lấn hiếp, xâm phạm. ◇Tả truyện : Tiểu nhân phạt kì kĩ dĩ bằng quân tử (Tương Công thập tam niên ) Tiểu nhân kheo tài để lấn hiếp quân tử.
  7. (Động) Lên, đi, cưỡi. ◇Tô Thức : Hạo hạo hồ như bằng hư ngự phong, nhi bất tri kì sở chỉ , (Tiền Xích Bích phú ) Nhẹ nhàng như cưỡi gió đi trên không mà không biết là đi đến đâu.
  8. (Động) Ỷ, tựa, dựa vào. § Thông bằng . ◇Tả truyện : Bằng thị kì chúng (Ai Công thất niên ) Cậy đông.
  9. (Phó) Lớn, đầy, mạnh. ◇Tả truyện : Chấn điện bằng nộ (Chiêu Công ngũ niên ) Nổi giận đùng đùng như sấm sét.

Thu (收)
Bộ 66 攴 phác [2, 6] 收
thu, thú
shōu
  1. (Động) Bắt giữ. ◎Như: bị thu bị bắt, thu giám bắt giam, thu bộ tội phạm bắt giữ kẻ phạm tội.
  2. (Động) Rút về. ◎Như: thu phục lãnh thổ lấy lại lãnh thổ, thu binh rút quân.
  3. (Động) Nhận lấy, nạp. ◎Như: thu nhập nhận vào, thu chi nhận vào xuất ra, trưng thu thuế khoản nhận tiền thuế.
  4. (Động) Tiếp nhận. ◎Như: thu tín nhận thư.
  5. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: thu thu đông tàng mùa thu gặt hái mùa đông tồn trữ, thu cát đạo tử gặt hái lúa.
  6. (Động) Cất giữ. ◎Như: thu tàng cất giữ.
  7. (Động) Gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại. ◎Như: thu liễm thu vén, thu thập nhặt nhạnh, sang thương dĩ kinh thu khẩu nhi liễu vết nhọt đã co miệng lại rồi, bả tán thu khởi lai đem xếp cái dù lại.
  8. (Động) Kết thúc, chấm dứt. ◎Như: thu bút đóng bút (gác bút), thu tràng xong việc, thu công kết thúc công việc. ◇Lưu Vũ Tích : Kim Lăng vương khí ảm nhiên thu (Tây Tái san hoài cổ 西) Khí sắc đế vương ảm đạm ở Kim Lăng đã dứt hết.
  9. (Động) Chôn cất, mai táng. ◎Như: thu mai thi thể chôn vùi xác chết.
  10. (Danh) Cái mũ đời nhà Hạ.
  11. (Danh) Cái hòm xe đời xưa.
  12. Một âm là thú. (Danh) Số gặt được, vật thu hoạch được.

1. [征收] chinh thu 2. [收入] thu nhập 3. [照收] chiếu thu 4. [吸收] hấp thu 5. [收音機] thu âm cơ
Nhị (二)
Bộ 7 二 nhị [0, 2] 二
nhị
èr
  1. (Danh) Số hai.
  2. (Tính) Thứ hai. ◎Như: nhị thứ thế giới đại chiến chiến tranh thế giới lần thứ hai.
  3. (Tính) Không chuyên nhất, có hai dạng. ◇Tân Đường Thư : Khẩu vô nhị ngôn (Vệ Đại Kinh truyện ) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất.
  4. (Động) Thay đổi, cải biến. ◇Tả truyện : Hữu tử vô nhị (Hi Công thập ngũ niên ) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ.
  5. (Động) Sánh ngang, có hai. ◇Sử Kí : Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã , (Hoài Âm Hầu truyện ) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.

1. [不二] bất nhị 2. [二惡英] nhị ác anh 3. [二等] nhị đẳng 4. [二面] nhị diện 5. [二甲] nhị giáp 6. [二項] nhị hạng 7. [二絃] nhị huyền 8. [二品] nhị phẩm 9. [二分] nhị phân 10. [二色] nhị sắc 11. [二心] nhị tâm

Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Phùng Thu Nhị

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Thu Nhị": Tên "Thu Nhị" trong Hán Việt có thể được giải thích như sau:

- "Thu" (秋) có nghĩa là mùa thu, biểu tượng cho sự trưởng thành, sự thu hoạch và sự yên bình. Mùa thu cũng là mùa của sự thay đổi, khi mọi thứ đều chín muồi và tĩnh lặng.

- "Nhị" (二) có nghĩa là số hai. Trong ngữ cảnh tên gọi, số hai có thể tượng trưng cho sự cân bằng và hài hòa. Nó cũng có thể được hiểu là thứ hai, con thứ hai trong gia đình.

Vậy, tên "Thu Nhị" có thể mang ý nghĩa là sự hài hòa, trưởng thành và sự cân đối, ví như sự dịu dàng và yên bình của mùa thu.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phùng(12) + 1 = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phùng(12) + Thu(6) = 18
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này mang lại một làn sóng thuận lợi đáng kinh ngạc, trao cho bạn quyền lực và sự sắc sảo để định hình số phận của mình. Với trí thông minh và ý chí vững vàng, bạn không chỉ phá tan mọi hoạn nạn mà còn thu về thành công vang dội cả về danh tiếng lẫn tài lộc. Tuy nhiên, sự cứng nhắc quá mức và thiếu lòng khoan dung có thể trở thành điểm yếu chí mạng, khiến bạn dễ vỡ lẽ và sa vào những tranh cãi không cần thiết. Để chống lại những điểm yếu này, bạn cần nuôi dưỡng sự linh hoạt, tinh tế trong cách ứng xử, phân biệt rõ ràng giữa điều tốt và xấu, tránh xa những môi trường đầy rủi ro. Hãy suy nghĩ thận trọng trước mỗi hành động; điều này sẽ khẳng định và củng cố con đường dẫn bạn đến thành công lớn cả về danh và lợi.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Thu(6) + Nhị(2) = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Nhị(2) + 1 = 3
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này được xem như một yếu tố hình thành nên vạn vật giữa bầu trời và mặt đất, cũng như trong cuộc sống của con người. Với ý chí kiên định, nó trở thành biểu tượng của sự may mắn và phúc lộc vững chắc. Những ai theo đuổi con số này thường thấy mọi sự diễn ra thuận lợi, phát triển thành công trong cuộc sống và công việc. Đây là một dấu hiệu của sự may mắn trời ban, mang lại sự thịnh vượng và thành tựu cho những người biết nắm bắt và trân trọng nó. Nó không chỉ là một lời hứa về sự giàu có vật chất mà còn đem lại sự hài lòng và viên mãn trong tâm hồn.. (điểm: 10/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phùng(12) + Thu(6) + Nhị(2) = 20
Thuộc hành : Âm Thuỷ
Quẻ này là quẻ ĐẠI HUNG: Con số này dường như đem lại những thử thách khắc nghiệt, song cũng ẩn chứa những tiềm năng lớn lao. Nếu bạn có thể vượt qua những trở ngại này, dù có thể sẽ đối mặt với không ít khó khăn, nhưng với sự kiên cường và lòng kiên nhẫn, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được những thành tựu nổi bật. Bằng cách hợp tác hài hòa với các yếu tố xung quanh, bạn sẽ có thể mở rộng và phát triển sự nghiệp của mình một cách vững chắc và bền vững.. (điểm: 0/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Thành công đối với người này là một quá trình đầy gian nan và thử thách, và chỉ khi có những điều kiện ngoại lệ đặc biệt, họ mới có thể đạt được. Trong quá trình đó, họ thường xuyên cảm thấy bất bình và bất mãn với hoàn cảnh của mình, đến mức đôi khi cảm thấy tuyệt vọng và mất kiểm soát đến mức có thể dẫn đến tâm thần. Tình trạng tinh thần này cho thấy áp lực và sự căng thẳng mà họ phải đối mặt không chỉ là về mặt vật chất mà còn là về mặt tinh thần. Trong tình huống như vậy, điều quan trọng là cần phải có sự hỗ trợ từ gia đình, bạn bè, và các chuyên gia sức khỏe tâm thần. Cung cấp một mạng lưới hỗ trợ và hiểu biết có thể giúp họ vượt qua những thời điểm khó khăn và tìm kiếm những giải pháp thực tiễn để đối phó với áp lực. Việc nhận ra và giải quyết những vấn đề tinh thần không chỉ cần thiết để bảo vệ sức khỏe của họ mà còn giúp họ tiếp tục hành trình đạt được mục tiêu một cách lành mạnh và bền vững.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Kim Quẻ này là quẻ Trung kiết (điểm: 10/10): Sự kiên cường là một đức tính quý giá, nhưng khi nó trở nên quá mức, nó có thể dẫn đến những hậu quả không mong muốn. Tính cách quá kiên cường thường khiến người ta rơi vào tình trạng bất hòa và cô độc vì khó khăn trong việc điều chỉnh và thích ứng với những ý kiến hay hoàn cảnh khác biệt. Sự cứng nhắc này không chỉ gây ra mất mát trong các mối quan hệ mà còn có thể khiến người ta cảm thấy cô lập và tách biệt khỏi người xung quanh. Thêm vào đó, trong bối cảnh của thuật phong thủy hay chiêm tinh, nếu tính cách của một người được đặc trưng bởi nguyên tố kim, điều này cũng có thể không thuận lợi cho sức khỏe. Nguyên tố kim, khi được thể hiện quá mức, có thể gây ra sự mất cân bằng, dẫn đến các vấn đề về sức khỏe. Các bất ổn về thể chất có thể phát sinh, tăng thêm nguy cơ mắc các bệnh tật, đặc biệt là những vấn đề liên quan đến hô hấp và hệ thống tuần hoàn, vốn dĩ rất nhạy cảm với sự mất cân bằng năng lượng trong cơ thể. Do đó, việc học cách linh hoạt hơn, biết điều chỉnh tính cách sao cho phù hợp với hoàn cảnh và môi trường xung quanh là rất quan trọng. Việc này không chỉ giúp giảm thiểu các rủi ro về mặt quan hệ xã hội và sức khỏe, mà còn hỗ trợ cải thiện chất lượng cuộc sống và tăng cường khả năng thích ứng với các thử thách mà cuộc sống đặt ra.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Hoả Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này thường lo lắng một cách nông cạn, dễ dàng mắc phải sai lầm và thường không xử lý tình huống một cách khách quan. Họ có xu hướng chuộng danh vọng nhưng lại thiếu sự thật thà, khiến cho thành công của họ chỉ là tạm thời. Cuối cùng, họ có thể sẽ không thành công do không giải quyết được những vấn đề căn bản. Tuy nhiên, nếu các Cách khác là "Kiết" họ vẫn có cơ hội đạt được thành công.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Hoả - Kim - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này phải chịu đựng một vận mệnh bị hạn chế nghiêm ngặt, khiến việc vươn lên và tiến bộ trở nên khó khăn và đầy trở ngại. Họ thường xuyên cảm thấy bất bình và bất mãn với hoàn cảnh hiện tại, một tâm trạng tiêu cực liên tục ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của họ. Sức khỏe của họ cũng không được bình yên, với những vấn đề nghiêm trọng, đặc biệt làm tăng nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến các cơ quan thân kinh. Đồng thời, họ còn phải đối mặt với những tai nạn không lường trước được, thêm vào đó là những biến cố cá nhân sâu sắc như việc có thể mất đi người thân, điều này không chỉ làm gia tăng nỗi đau mà còn đẩy họ vào sự cô độc sâu sắc. Tất cả những yếu tố này kết hợp lại, tạo thành một gánh nặng nặng nề trên vai họ, khiến cuộc sống trở nên cực kỳ khó khăn và đầy thử thách.

Phùng Thu Nhị 37,5/100 điểm, tên này tạm được


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Thị Nhị (5) Đức Nhị (4)
Tiểu Nhị (3) Văn Nhị (2)
Xuân Nhị (1) Duy Nhị (1)
Đệ Nhị (1) Thu Nhị
Thanh Nhị Hữu Nhị
Đình Nhị

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3946) Bảo Ngọc (2527)
Linh Đan (2527) Minh Đăng (2461)
Khánh Vy (2453) Minh Châu (2281)
Minh Anh (2208) Tuệ An (2182)
Minh Quân (2023) Anh Thư (1987)
Khánh Linh (1890) Đăng Khôi (1830)
Bảo Châu (1791) Ánh Dương (1693)
Kim Ngân (1679) Minh Trí (1676)
Minh Ngọc (1661) Tuệ Lâm (1637)
Quỳnh Chi (1632) Phương Anh (1563)
Phúc Khang (1539) Quỳnh Anh (1519)
Gia Huy (1512) Minh Thư (1509)
Gia Bảo (1484) Minh Khuê (1474)
Bảo Anh (1467) Đăng Khoa (1459)
Khánh An (1435) Phương Linh (1384)
Hà My (1365) Ngọc Diệp (1353)
Phương Thảo (1338) Minh An (1336)
Tú Anh (1334) Bảo Hân (1323)
Khôi Nguyên (1312) Phúc An (1304)
Bảo Long (1301) Hoàng Minh (1287)
Minh Nhật (1261) Tuấn Kiệt (1256)
Minh Đức (1255) Quang Minh (1244)
Trâm Anh (1240) Như Ý (1232)
Gia Hân (1224) Minh Triết (1183)
Minh Khang (1175) An Nhiên (1163)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎