Đặt tên cho con Phan Hiếu Đạt


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Phan (潘)
Bộ 85 水 thủy [12, 15] 潘
phan
pān, pán, fān, pàn,
  1. (Danh) Nước vo gạo. § Tục gọi là tẩy mễ thủy .
  2. (Danh) Chỗ nước chảy tràn.
  3. (Danh) Họ Phan.

Hiếu (好)
Bộ 38 女 nữ [3, 6] 好
hảo, hiếu
hǎo, hào
  1. (Tính) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. ◎Như: hảo phong cảnh phong cảnh đẹp, hảo nhân hảo sự người tốt việc hay.
  2. (Tính) Thân, hữu ái. ◎Như: hảo bằng hữu bạn thân, tương hảo chơi thân với nhau.
  3. (Tính) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. ◎Như: hoàn hảo như sơ hoàn toàn như mới.
  4. (Tính) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). ◎Như: bệnh hảo liễu khỏi bệnh rồi.
  5. (Phó) Rất, lắm, quá. ◎Như: hảo cửu lâu lắm, hảo lãnh lạnh quá.
  6. (Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. ◎Như: giao đãi đích công tác tố hảo liễu công tác giao phó đã làm xong, cảo tử tả hảo liễu 稿 bản thảo viết xong rồi.
  7. (Phó) Dễ. ◎Như: giá vấn đề hảo giải quyết vấn đề này dễ giải quyết.
  8. (Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. ◎Như: hảo đa đồng học nhiều bạn học, hảo kỉ niên đã mấy năm rồi.
  9. (Thán) Thôi, được, thôi được. ◎Như: hảo, bất dụng sảo lạp , thôi, đừng cãi nữa, hảo, tựu giá ma biện , được, cứ làm như thế.
  10. Một âm là hiếu. (Động) Yêu thích. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Na nhân bất thậm hiếu độc thư (Đệ nhất hồi ) Người đó (Lưu Bị ) không thích đọc sách.
  11. (Phó) Hay, thường hay. ◎Như: hiếu ngoạn hay đùa, hiếu cật hay ăn, hiếu tiếu hay cười, hiếu khốc hay khóc.

1. [友好] hữu hảo 2. [嗜好] thị hiếu 3. [安好] an hảo 4. [交好] giao hiếu, giao hảo 5. [完好] hoàn hảo 6. [和好] hòa hảo 7. [好逑] hảo cầu 8. [好漢] hảo hán 9. [好項] hảo hạng 10. [好合] hảo hợp 11. [百年好合] bách niên hảo hợp 12. [夫婦好合] phu phụ hảo hợp 13. [好色] hảo sắc, hiếu sắc 14. [好事] hảo sự, hiếu sự 15. [好處] hảo xứ, hảo xử 16. [好戰] hiếu chiến 17. [好名] hảo danh, hiếu danh 18. [好動] hiếu động 19. [好學] hảo học, hiếu học 20. [好奇] hiếu kì 21. [好生] hảo sinh, hiếu sinh 22. [好勝] hiếu thắng 23. [倒好] đảo hảo 24. [好歹] hảo đãi 25. [好高騖遠] hảo cao vụ viễn 26. [好像] hảo tượng 27. [好看] hảo khán 28. [說好] thuyết hảo
Đạt (达)
Bộ 162 辵 sước [3, 7] 达
đạt
, ,
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Phan Hiếu Đạt

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Hiếu Đạt": Tên "Hiếu Đạt" trong tiếng Hán Việt có ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ. Để hiểu rõ hơn, chúng ta có thể phân tích từng thành phần của tên này:

1. Hiếu (孝): Đây chính là chữ Hiếu có nghĩa là hiếu thảo, tôn kính, biết ơn và yêu quý cha mẹ, người lớn tuổi, và tổ tiên. Đây là một giá trị rất quan trọng trong văn hóa Đông Á, đặc biệt là trong đạo lý Nho giáo.

2. Đạt (達): Chữ Đạt trong tiếng Hán có nghĩa là thành đạt, thông suốt, và thấu đạt. Nó đại diện cho sự thành công, sự hiểu biết sâu rộng và khả năng vượt qua khó khăn để đạt được mục tiêu.

Kết hợp lại, tên "Hiếu Đạt" có thể hiểu là người không chỉ hiếu thảo, biết giữ trọn những giá trị đạo đức gia đình mà còn thành đạt, thông suốt trong cuộc sống và công việc, đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Đây là một cái tên thể hiện sự cân bằng giữa hai giá trị quan trọng trong cuộc sống: đạo đức và sự nghiệp.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phan(15) + 1 = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ này là quẻ CÁT: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến. . (điểm: 7,5/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Phan(15) + Hiếu(6) = 21
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Con số này biểu thị cho một lãnh đạo xuất sắc, mang đến sự giàu có và thành công rực rỡ suốt đời, cùng một tâm hồn thanh thản và cuộc sống vững chắc. Đây là nền tảng cho sự hình thành của vạn vật, và người sở hữu con số này sẽ được mọi người ngưỡng mộ, hưởng đầy đủ phước lành và tuổi thọ, trong khi sự nghiệp và gia đình thịnh vượng, đạt được thành công vinh quang. Tuy nhiên, đối với phụ nữ, con số này lại có thể mang lại những hậu quả không mong muốn, bởi tính chất nam tính mạnh mẽ của nó có thể không phù hợp với bản chất nữ tính truyền thống. Nếu một người phụ nữ sở hữu con số này và đảm nhận vai trò lãnh đạo, có thể xảy ra sự mâu thuẫn, khiến cho mối quan hệ vợ chồng trở nên căng thẳng và không yên ả. Do đó, phụ nữ cần cẩn trọng khi dùng con số này, và nên kết hợp chặt chẽ với bát tự và ngũ hành để giảm bớt những tác động tiêu cực, nhất là trong các mối quan hệ nhân duyên.. (điểm: 10/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Hiếu(6) + Đạt(7) = 13
Thuộc hành: Dương Hoả
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Quẻ này là biểu tượng của sự may mắn, nhận được sự kỳ vọng và niềm tin từ mọi người. Bạn tỏa sáng trong nghề nghiệp nhờ khả năng đa mưu túc trí và thao lược tinh tế. Dù đối mặt với những thách thức, bạn vẫn giữ được bình tĩnh nhờ sự nhẫn nại không ngừng. Những khó khăn này, mặc dù đôi khi có vẻ lớn, thực tế lại không đáng lo ngại bởi chúng chỉ là bước đệm cho sự phát triển vượt bậc. Bạn không chỉ giàu có về vật chất mà còn sung túc về trí tuệ, tạo nên một cuộc sống thịnh vượng và viên mãn, mang lại hạnh phúc trọn vẹn suốt đời. . (điểm: 5/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đạt(7) + 1 = 8
Thuộc hành: Âm Kim
Quẻ này là quẻ BÁN CÁT BÁN HUNG: Bạn được trời phú cho ý chí kiên cường, khả năng vượt qua khó khăn và gian nan, cùng với bản lĩnh mạnh mẽ để đương đầu và chiến thắng kẻ thù, từ đó xây dựng nên những thành tựu đáng kể. Tuy nhiên, lòng tham của bạn đôi khi quá lớn, luôn lo sợ về việc được mất, có thể dẫn đến sự sụp đổ và hủy hoại sự nghiệp của chính mình. Để tránh điều này, bạn cần học cách kiểm soát và cân bằng cảm xúc, không để cho nỗi sợ hãi về mất mát chi phối hành động, từ đó giữ vững và phát triển thành tựu đã đạt được.. (điểm: 5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Phan(15) + Hiếu(6) + Đạt(7) = 28
Thuộc hành : Âm Kim
Quẻ này là quẻ HUNG: Số này thường được liên kết với những điều không may và những khó khăn lớn. Người mang số này có thể phải đối mặt với nhiều biến cố bất ngờ và kéo dài, từ mất mát trong các mối quan hệ thân thiết đến những rắc rối liên quan đến ly hôn hoặc tình trạng cô đơn. Các vấn đề này không chỉ ảnh hưởng đến bản thân người đó mà còn có thể gây ra mâu thuẫn và xa cách với gia đình và bạn bè. Đặc biệt đối với phụ nữ, số này có thể mang lại cảm giác cô độc và thiếu thốn sự ủng hộ, khiến họ cảm thấy khó khăn trong việc tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ tích cực.. (điểm: 5/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Mộc - Thổ Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù bề ngoài có vẻ mạnh khỏe và thành công, người này thực tế lại đối mặt với nhiều khó khăn trong việc đạt được mục tiêu của mình. Dù đã nỗ lực hết sức, nhưng những hy vọng và mục tiêu của họ thường khó có thể thành hiện thực. Bên cạnh những thách thức trong công việc và cuộc sống, họ còn gặp phải vấn đề sức khỏe liên quan đến hệ tiêu hóa, như bệnh vị tràng, gây ra các rối loạn tiêu hóa và ảnh hưởng tiêu cực đến chất lượng cuộc sống hàng ngày của họ. Những vấn đề sức khỏe này có thể làm giảm năng lượng và khả năng tập trung, gây trở ngại thêm cho việc theo đuổi và thực hiện các mục tiêu cá nhân.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Dù có vẻ ngoài thành công và mọi thứ diễn ra thuận lợi, nhưng theo phân tích phong thủy, yếu tố thiên cách số 9 lại là thuỷ, điều này gợi lên một sự mâu thuẫn sâu sắc giữa yếu tố thiên (trời) và địa (đất). Trong lý thuyết ngũ hành, mối quan hệ giữa các yếu tố có thể tạo nên sự hỗ trợ hoặc khắc chế lẫn nhau, và ở đây, sự tương khắc giữa thiên và địa có thể dẫn đến những biến động không mong muốn. Việc thiên cách là thuỷ, biểu thị cho sự chuyển động và biến đổi không ngừng, có thể tạo ra một lực đẩy mạnh mẽ nhưng cũng đầy rủi ro. Khi yếu tố này bị khắc chế bởi địa cách, nó sẽ không thể phát huy hết khả năng tích cực mà trái lại, có thể dẫn đến những hậu quả không lường trước được, biến cơ hội thành thách thức, thậm chí là những điềm báo xấu. Trong bối cảnh này, sự thành công ban đầu có thể bị đảo lộn bởi những khó khăn và trở ngại nảy sinh từ mâu thuẫn cơ bản giữa các yếu tố thiên và địa. Để hóa giải và cân bằng, cần có sự hiểu biết sâu sắc về các nguyên tắc ngũ hành và cách thức ứng phó linh hoạt để biến những thách thức thành cơ hội, từ đó duy trì và phát triển bền vững những thành quả đã đạt được.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Mộc - Kim Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Người này có xu hướng hành động mà không tính toán đến hậu quả hay lợi hại, thường xuyên phát ngôn và làm việc một cách vội vã và thiếu suy nghĩ. Hành động bốc đồng và thiếu thận trọng này có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng, như tai hoạ hoặc các sự cố nguy hiểm, ví dụ như hỏa hoạn. Thêm vào đó, thái độ và cách hành xử của người này đối với cha mẹ cũng không phù hợp, thể hiện qua những hành vi bất hiếu như cau mày, châm chọc, điều này không chỉ làm tổn thương tình cảm gia đình mà còn phản ánh sự thiếu tôn trọng đối với những người đã sinh thành và nuôi dưỡng mình. Để cải thiện tình hình và hạn chế những hậu quả tiêu cực, người này cần phải tập trung vào việc phát triển kỹ năng suy nghĩ trước khi hành động và cải thiện cách giao tiếp. Việc học cách kiềm chế cảm xúc và suy nghĩ kỹ lưỡng trước khi phát ngôn sẽ giúp họ tránh được những rắc rối không đáng có và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp hơn với mọi người xung quanh, đặc biệt là trong gia đình. Sự chín chắn và trưởng thành trong cách ứng xử sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho bản thân và những người liên quan.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Mộc - Hoả Quẻ này là quẻ Trung Kiết (điểm: 10/10): Dù bề ngoài có vẻ như người này sở hữu một số phận may mắn và vận khí tốt, thực tế họ lại phải đối mặt với nhiều khó khăn, lo lắng và buồn bã. Sự phát triển và cải thiện hoàn cảnh của họ chỉ có thể đạt được nếu như số mệnh của họ đặc biệt thuận lợi. Chỉ khi có những điều kiện số lý khác cực kỳ tốt, thì bạn mới có thể vượt qua những trở ngại hiện tại, từng bước cải thiện cuộc sống và đạt được sự bình yên, dù đây là một quá trình đòi hỏi nhiều nỗ lực và có thể chỉ đạt được một phần.

Phan Hiếu Đạt 52,5/100 điểm là tên trung bình


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Đạt (302) Tiến Đạt (289)
Quốc Đạt (167) Tuấn Đạt (111)
Tấn Đạt (101) Hữu Đạt (97)
Phúc Đạt (86) Quang Đạt (83)
Trọng Đạt (64) Hoàng Đạt (59)
Văn Đạt (54) Đức Đạt (53)
Phát Đạt (52) Phú Đạt (38)
Xuân Đạt (38) Bá Đạt (35)
Tất Đạt (31) Mạnh Đạt (30)
Thanh Đạt (29) Công Đạt (26)
Chí Đạt (26) Anh Đạt (26)
Gia Đạt (26) Trí Đạt (26)
Phước Đạt (25) Duy Đạt (24)
Đình Đạt (22) Bảo Đạt (22)
Khánh Đạt (21) Thế Đạt (17)
Ngọc Đạt (16) Huy Đạt (14)
Hiếu Đạt (13) Hồng Đạt (12)
Vĩnh Đạt (12) Cao Đạt (11)
Kim Đạt (10) Quý Đạt (10)
Thiên Đạt (9) Đăng Đạt (7)
Đại Đạt (6) Khắc Đạt (6)
Hùng Đạt (5) Quảng Đạt (5)
Sỹ Đạt (5) Trung Đạt (5)
Việt Đạt (5) Tường Đạt (4)
Vĩ Đạt (4) Huỳnh Đạt (3)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3710) Linh Đan (2446)
Bảo Ngọc (2404) Minh Đăng (2369)
Khánh Vy (2367) Tuệ An (2106)
Minh Châu (2060) Minh Anh (2019)
Minh Quân (1928) Anh Thư (1888)
Khánh Linh (1775) Đăng Khôi (1748)
Bảo Châu (1731) Ánh Dương (1625)
Kim Ngân (1602) Minh Trí (1593)
Minh Ngọc (1570) Tuệ Lâm (1568)
Quỳnh Chi (1563) Phúc Khang (1489)
Phương Anh (1465) Gia Huy (1449)
Quỳnh Anh (1433) Minh Thư (1430)
Bảo Anh (1429) Minh Khuê (1428)
Gia Bảo (1427) Đăng Khoa (1415)
Khánh An (1370) Phương Linh (1315)
Hà My (1310) Phương Thảo (1295)
Minh An (1285) Ngọc Diệp (1285)
Tú Anh (1277) Bảo Hân (1268)
Phúc An (1261) Bảo Long (1249)
Khôi Nguyên (1234) Hoàng Minh (1229)
Minh Nhật (1216) Trâm Anh (1211)
Tuấn Kiệt (1203) Như Ý (1202)
Quang Minh (1200) Minh Đức (1198)
Tuệ Minh (1138) Gia Hân (1135)
Hoàng Long (1133) Minh Triết (1121)

Cái Tên - Món Quà Đầu Tiên Dành Cho Con

👉 Dịch vụ đặt tên cho con của chúng tôi sẽ giúp bạn

  • Chọn cái tên hợp phong thủy và phù hợp với ngày, giờ sinh của bé.
  • Gợi ý những cái tên vừa độc đáo, vừa mang ý nghĩa may mắn, thành công trong tương lai.
  • Tư vấn kỹ lưỡng dựa trên sở thích và kỳ vọng của gia đình bạn.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn”
Đăng Ký Ngay

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎