Đặt tên cho con
Nhật Đức Huy
👉 Hãy chọn từ Hán-Việt từ danh sách và rê chuột để xem ý nghĩa chi tiết của tên cho con.
Nhật
(日, 4 nét, Hỏa) Bộ 72 日 nhật [0, 4] 日
日 nhật, nhựtrì,
mì
- (Danh) Mặt trời, thái dương. ◎Như: nhật xuất 日出 mặt trời mọc.
- (Danh) Ban ngày. Đối lại với dạ 夜 ban đêm. ◎Như: nhật dĩ kế dạ 日以繼夜 ban ngày lại tiếp đến ban đêm.
- (Danh) Thời gian trái đất quay một vòng quanh chính nó.
- (Danh) Mỗi ngày, hằng ngày. ◇Luận Ngữ 論語: Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: Vị nhân mưu nhi bất trung hồ? Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ? Truyền bất tập hồ? 曾子曰: 吾日三省吾身: 為人謀而不忠乎? 與朋友交而不信乎? 傳不習乎? (Học nhi 學而) Mỗi ngày tôi tự xét ba việc: Làm việc gì cho ai, có hết lòng không? Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không? Thầy dạy cho điều gì, có học tập đủ không?
- (Danh) Một ngày chỉ định riêng biệt. ◎Như: quốc khánh nhật 國慶日 ngày quốc khánh, sanh nhật 生日 ngày kỉ niệm sinh nhật.
- (Danh) Mùa, tiết. ◎Như: xuân nhật 春日 mùa xuân, đông nhật 冬日 tiết đông, mùa đông. ◇Thi Kinh 詩經: Xuân nhật tái dương, Hữu minh thương canh 春日載陽, 有鳴倉庚 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Mùa xuân bắt đầu ấm áp, Có chim hoàng oanh kêu.
- (Danh) Thời gian. ◎Như: lai nhật 來日 những ngày (thời gian) sắp tới, vãng nhật 往日 những ngày (thời gian) đã qua.
- (Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng 24 giờ. ◎Như: gia vô tam nhật lương 家無三日糧 nhà không đủ lương thực cho ba ngày.
- (Danh) Ngày trước, trước đây. ◇Tả truyện 左傳: Nhật Vệ bất mục, cố thủ kì địa, kim dĩ mục hĩ, khả dĩ quy chi 日衛不睦, 故取其地, 今已睦矣, 可以歸之 (Văn Công thất niên 文公七年) Ngày trước nước Vệ không hòa thuận (với ta), nên ta lấy đất của Vệ, nay đã hòa thuận rồi, thì có thể trả lại.
- (Danh) Nước Nhật Bản 日本 gọi tắt là nước Nhật 日.
1.
[不日] bất nhật 2.
[主日] chủ nhật, chúa nhật 3.
[九日] cửu nhật 4.
[半日] bán nhật 5.
[吉日] cát nhật 6.
[平日] bình nhật 7.
[整日] chỉnh nhật 8.
[日本] nhật bổn, nhật bản 9.
[日炙風吹] nhật chích phong xuy 10.
[正日] chánh nhật 11.
[璧日] bích nhật 12.
[白日] bạch nhật 13.
[白日升天] bạch nhật thăng thiên 14.
[白日鬼] bạch nhật quỷ 15.
[百日] bách nhật 16.
[百日紅] bách nhật hồng 17.
[百花生日] bách hoa sinh nhật 18.
[終日] chung nhật 19.
[補天浴日] bổ thiên dục nhật 20.
[近日] cận nhật 21.
[週日] chu nhật 22.
[隔日] cách nhật 23.
[今日] kim nhật 24.
[一日] nhất nhật 25.
[佛日] phật nhật 26.
[來日] lai nhật 27.
[初日] sơ nhật 28.
[向日] hướng nhật 29.
[午日] ngọ nhật 30.
[夏日] hạ nhật 31.
[日居月諸] nhật cư nguyệt chư 32.
[佛誕日] phật đản nhật 33.
[蒸蒸日上] chưng chưng nhật thượng
Đức
(惪, 12 nét, Hỏa) Bộ 61 心 tâm [8, 12] 惪
惪 đứcdé
- Vốn là chữ đức 德.
Huy
(輝, 15 nét, Kim) Bộ 159 車 xa [8, 15] 輝
輝 huy辉
huī
- (Danh) Ánh sáng rực rỡ. ◎Như: quang huy 光輝 ánh sáng rực rỡ.
- (Động) Chiếu, soi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nga khoảnh nguyệt minh huy thất, quang giám hào mang 俄頃月明輝室, 光鑒毫芒 (Lao san đạo sĩ 勞山道士) Phút chốc, ánh trăng rọi nhà, sáng rõ từng chân tơ, kẽ tóc.
1.
[光輝] quang huy
A. Thông tin của con:
1. Ý nghĩa
Ý nghĩa tên "Đức Huy": Tên "Đức Huy" là một tên phổ biến trong tiếng Việt và có nguồn gốc từ Hán Việt. Để hiểu rõ ý nghĩa của tên này, chúng ta có thể phân tích từng thành phần:
1. Đức (德)
- "Đức" có nghĩa là đạo đức, phẩm chất tốt, nết tốt hoặc là hành vi đáng khen.
- Nó ám chỉ đến một người có đạo đức cao, luôn hành động theo nguyên tắc đúng đắn và đáng kính trọng.
2. Huy (輝)
- "Huy" có nghĩa là sáng, rực rỡ, hay huy hoàng.
- Nó thể hiện sự chiếu sáng, tỏa sáng hay nổi bật.
Kết hợp lại, "Đức Huy" có thể hiểu là "đạo đức rực rỡ" hoặc "người có phẩm chất đạo đức cao và tỏa sáng". Tên này thường mang ý nghĩa mong muốn con cái trở thành người có đạo đức, phẩm chất tốt và có sự nổi bật, thành công trong cuộc sống.
2. Thiên cách:
Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nhật(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ số 5 Sinh trưởng, phúc đức, phát triển: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.(điểm: 7/10, Cát).
3. Nhân cách:
Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nhật(4) + Đức(12) = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến.
(điểm: 6/10, Bình).
4. Địa cách:
Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Đức(12) + Huy(15) = 27
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ số 27 Nhiều lo âu, bất ổn, lận đận: Con số này mang theo một vận mệnh đầy biến động và thách thức, thường bị người khác phỉ báng hoặc lầm lạc. Có thể gặp phải những rủi ro và khó khăn trên đường đi, và chỉ thông qua sự mưu trí và nỗ lực không ngừng, họ mới có thể đạt được danh lợi. Thành công thường đến vào độ tuổi trung niên, nhưng vào giai đoạn già dần, nếu không cẩn thận, họ có thể đối mặt với sự công kích, phỉ báng, và rơi vào những tình huống phức tạp. Đây là một cuộc hành trình đầy rẫy với sự phản bội và thịnh vượng xen kẽ với sự suy tàn, vì vậy cần phải cực kỳ thận trọng để bảo vệ mình.(điểm: 3/10, Hung).
5. Ngoại cách:
Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Huy(15) + 1 = 16
Thuộc hành: Âm Thổ
Quẻ số 16 Gian nan, khổ trước sướng sau: Con số này biểu thị một quá trình chuyển mình từ những khó khăn ban đầu sang thành công rực rỡ, nơi bạn sở hữu khả năng lãnh đạo xuất chúng, được mọi người công nhận và ngưỡng mộ. Sự tôn trọng và danh tiếng của bạn được xây dựng vững chắc qua từng bước tiến trong sự nghiệp. Con số này không chỉ mang lại cho bạn sự nghiệp thành công rực rỡ mà còn đảm bảo phú quý, sự phát triển vượt bậc cả về danh vọng lẫn lợi ích tài chính. Cuối cùng, bạn sẽ đạt được một địa vị cao quý, với sự nghiệp đáng ngưỡng mộ và cuộc sống giàu sang, phản ánh sự nỗ lực và tài năng của bạn trong việc biến những thách thức ban đầu thành cơ hội vàng để phát triển và thăng tiến.
(điểm: 6/10, Bình).
6. Tổng cách:
Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nhật(4) + Đức(12) + Huy(15) = 31
Thuộc hành : Dương Mộc
Quẻ số 31 Thịnh vượng, trí tuệ, danh lợi song toàn: Số này tượng trưng cho sự thành công rực rỡ, giống như hình ảnh của một con rồng bay lượn trên bầu trời mây. Người sở hữu số này được trang bị đầy đủ cả trí tuệ lẫn dũng khí, đồng thời cũng sở hữu ý chí kiên định và khả năng quan sát tinh tế. Họ có khả năng nhìn nhận và xử lý các vấn đề lớn, không chỉ trong phạm vi cá nhân mà còn trong khuôn khổ xã hội rộng lớn hơn.
Trong giao tiếp, người mang số này thường thể hiện sự khoan dung và rộng lượng. Điều này không chỉ giúp họ dễ dàng thu hút và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh, mà còn mang lại cho họ sự nổi tiếng và được mọi người kính trọng. Họ trở thành những nhà lãnh đạo tự nhiên, có khả năng dẫn dắt và truyền cảm hứng cho người khác trong việc xây dựng và phát triển các dự án lớn, các doanh nghiệp thành công.
Số này cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của việc không bao giờ tự hài lòng với những thành tựu hiện tại. Nếu người mang số này ngừng phấn đấu và bằng lòng với những gì đã đạt được, họ sẽ không thể tiến xa hơn nữa. Sự phấn đấu không ngừng và không bao giờ tự mãn chính là chìa khóa dẫn đến thành công vĩ đại. Do đó, họ luôn được khuyến khích phải tiếp tục nỗ lực, không ngừng học hỏi và phát triển bản thân để không chỉ đạt được mục tiêu cá nhân mà còn góp phần vào sự phát triển chung của cộng đồng và xã hội.(điểm: 20/20, Đại cát).
7. Mối quan hệ giữa các cách:
Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công:
Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết, Cùng hành Thổ: Bền vững, ổn định, dễ được quý nhân nâng đỡ.
(điểm: 6/10)
Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở:
Thổ - Kim Quẻ này là quẻ Tương sinh, Thổ sinh Kim, Nhân cách nâng đỡ Địa cách, dễ thành công, sự nghiệp phát triển. Người này thường có quý nhân phù trợ. Có thể dùng thêm vật phẩm kim loại sáng, màu trắng, bạc, hoặc chuông gió kim loại để tăng cường vượng khí.(điểm: 10/10)
Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao:
Thổ - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết, Cùng hành Thổ, quan hệ bền vững, dễ nhận được sự tin cậy từ bạn bè và đối tác. Nhân duyên xã giao khá tốt, thường có quý nhân hỗ trợ. Tuy nhiên đôi khi dễ bảo thủ. Nên bổ sung hành Hỏa để tăng sinh khí. Vật phẩm: đồ trang trí đỏ, đèn sáng, thạch anh hồng.
(điểm: 6/10)
Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số):
Quẻ này là quẻ Kiết, Thổ – Thổ – Kim → Quẻ Cát
Thiên (Thổ) và Nhân (Thổ) hòa hợp, tạo sự ổn định ban đầu. Nhân (Thổ) sinh Địa (Kim), tượng trưng cho việc cá nhân đóng góp tích cực vào môi trường. Thiên (Thổ) sinh Địa (Kim), hoàn cảnh lớn hỗ trợ nền tảng. Thế cục hài hòa, thuận lợi cho phát triển và ổn định lâu dài. Nên tận dụng thuận lợi hiện có, tiếp tục phát triển và củng cố nền tảng. (điểm: 10/10)
Nhật Đức Huy 74/100 điểm, là tên rất tốt
🎁 MÓN QUÀ ĐẦU TIÊN DÀNH CHO CON YÊU
Bạn đang nghiên cứu đặt tên cho con? Hãy để chuyên gia chúng tôi có nhiều kinh nghiệm, chọn giúp cho bạn vài tên cái tên đẹp – ý nghĩa – hợp phong thủy!
- 👉 Lựa chọn tên hợp tuổi, hợp ngày giờ sinh, cân bằng ngủ hành mang lại bình an, may mắn và tài lộc cho bé.
- 👉 Lựa chọn kỹ lưỡng trong từ điển tên, dựa trên thông tin bạn cung cấp, kỳ vọng của gia đình.
- 👉 Hãy để chuyên gia của chúng tôi đồng hành cùng bạn trong hành trình đầu đời của con!
Nếu tên bạn không có nghĩa trong từ điển Hán - Việt, hãy tra cứu theo cách khác.
Huy
Thông tin bổ ích
Danh tính học là một phương pháp luận giải dựa trên số nét chữ Hán – Việt kết hợp với 81 Linh Số, mang tính chất tâm linh và phong thủy, giúp người xem có thêm góc nhìn để tự chủ trong việc đưa ra quyết định.
Do đó, tên đặt cho con chỉ mang tính tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể tham khảo thông tin nếu cảm thấy phù hợp với sự đánh giá và trải nghiệm của bản thân.
Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin như tài liệu tham khảo. Website Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm đối với bất kỳ khiếu nại hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng thông tin trên trang.