Đặt tên cho con Nhân Sĩ Quốc


Tra cứu nghĩa các từ trong trong tên của con.

Bởi vì một từ trong tiếng Hán-Việt có rất nhiều nghĩa, bạn hãy chọn những ý nghĩa tốt lành và rê chuột vào từng từ để xem ý nghĩa của chúng.

Nhân (仁)
Bộ 9 人 nhân [2, 4] 仁
nhân
rén
  1. (Động) Thương, yêu. ◎Như: nhân dân ái vật thương dân yêu vật.
  2. (Danh) Đức khoan dung, từ ái, thiện lương. ◇Luận Ngữ : Tử Trương vấn nhân ư Khổng Tử. Khổng Tử viết: năng hành ngũ giả ư thiên hạ vi nhân hĩ. Thỉnh vấn chi, viết: cung, khoan, tín, mẫn, huệ . : . , : , , , , (Dương Hóa ) Tử Trương hỏi Khổng Tử về đức nhân. Khổng Tử đáp: Làm được năm đức trong thiên hạ thì gọi là nhân. (Tử Trương) xin hỏi là những đức gì, Khổng Tử đáp: Cung kính, khoan hậu, tín nghĩa, cần mẫn và từ ái.
  3. (Danh) Người có đức nhân. ◇Luận Ngữ : Phiếm ái chúng nhi thân nhân (Học nhi ) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
  4. (Danh) Người. § Thông nhân .
  5. (Danh) Cái hột ở trong quả. ◎Như: đào nhân hạt đào.
  6. (Danh) Họ Nhân.
  7. (Tính) Khoan hậu, có đức hạnh. ◎Như: nhân chánh chính trị nhân đạo, nhân nhân quân tử bậc quân tử nhân đức.
  8. (Tính) Có cảm giác. ◎Như: ma mộc bất nhân tê liệt.

1. [不仁] bất nhân 2. [至仁] chí nhân 3. [仁愛] nhân ái 4. [仁政] nhân chính 5. [仁勇] nhân dũng 6. [仁者] nhân giả 7. [仁厚] nhân hậu 8. [仁兄] nhân huynh 9. [仁義] nhân nghĩa 10. [仁壽] nhân thọ 11. [仁王] nhân vương 12. [依仁] y nhân
(士)
Bộ 33 士 sĩ [0, 3] 士

shì
  1. (Danh) Học trò, những người nghiên cứu học vấn. ◎Như: sĩ nông công thương bốn hạng dân.
  2. (Danh) Trai chưa vợ. ◇Thi Kinh : Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi , (Thiệu nam , Dã hữu tử quân ) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.
  3. (Danh) Tiếng mĩ xưng chỉ người đàn ông. ◇Thi Kinh : Nữ viết: Kê minh, Sĩ viết: Muội đán : , : (Trịnh phong , Nữ viết kê minh ) Nàng nói: Gà gáy, Chàng nói: Trời gần sáng rồi.
  4. (Danh) Tiếng tôn xưng người có phẩm hạnh hoặc tài nghệ riêng. ◎Như: dũng sĩ , hộ sĩ , bác sĩ , thạc sĩ .
  5. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với người khác nói chung. ◎Như: nữ sĩ , địa phương nhân sĩ nhân sĩ địa phương.
  6. (Danh) Chức quan đời xưa, có thượng sĩ , trung sĩ , hạ sĩ .
  7. (Danh) Một đẳng cấp trong xã hội thời xưa, bậc thấp nhất trong giai cấp quý tộc. Các đẳng cấp này theo thứ tự gồm có: thiên tử , chư hầu , đại phu , thứ nhân .
  8. (Danh) Quan coi ngục gọi là sĩ sư tức quan Tư pháp bây giờ.
  9. (Danh) Chức việc, việc làm. § Có nghĩa như sự . ◇Luận Ngữ : Phú nhi khả cầu dã, tuy chấp tiên chi sĩ, ngô diệc vi chi. Như bất khả cầu, tòng ngô sở hiếu , , . , (Thuật nhi ) Phú quý mà có thể cầu được thì ta dù giữ việc cầm roi (đánh xe hầu, tức công việc ti tiện), ta cũng làm. Như mà không cầu được thì ta cứ theo sở thích của ta.
  10. (Danh) Binh lính. ◎Như: giáp sĩ quân mặc áo giáp, chiến sĩ lính đánh trận.
  11. (Danh) Cấp bực trong quân đội ngày nay. ◎Như: thượng sĩ , trung sĩ , hạ sĩ .
  12. (Danh) Họ .

1. [博士] bác sĩ 2. [吉士] cát sĩ 3. [士氣] sĩ khí 4. [女士] nữ sĩ 5. [居士] cư sĩ 6. [志士] chí sĩ 7. [戰士] chiến sĩ 8. [教士] giáo sĩ 9. [椎牛饗士] trùy ngưu hưởng sĩ 10. [波士頓] ba sĩ đốn 11. [狂士] cuồng sĩ 12. [瑞士] thụy sĩ 13. [白士] bạch sĩ 14. [貢士] cống sĩ 15. [貧士] bần sĩ 16. [辯士] biện sĩ 17. [隱士] ẩn sĩ 18. [高士] cao sĩ 19. [下士] hạ sĩ 20. [士兵] sĩ binh 21. [士人] sĩ nhân 22. [士女] sĩ nữ 23. [士夫] sĩ phu 24. [士官] sĩ quan 25. [士君子] sĩ quân tử 26. [士庶] sĩ thứ 27. [士族] sĩ tộc 28. [士卒] sĩ tốt 29. [士子] sĩ tử 30. [中士] trung sĩ 31. [佳士] giai sĩ 32. [俊士] tuấn sĩ 33. [俠士] hiệp sĩ 34. [修士] tu sĩ 35. [名士] danh sĩ 36. [勇士] dũng sĩ 37. [卿士] khanh sĩ 38. [劍士] kiếm sĩ 39. [力士] lực sĩ 40. [寒士] hàn sĩ 41. [學士] học sĩ 42. [巴士] ba sĩ
Quốc (国)
Bộ 31 囗 vi [5, 8] 国
quốc
guó
  1. Giản thể của chữ .


Giờ sinh:
Ngày:
Giới tính

A. Thông tin của con:

B. Dự đoán danh tính học cho tên Nhân Sĩ Quốc

1. Ý nghĩa

Ý nghĩa tên "Sĩ Quốc": Tên "Sĩ Quốc" có thể được hiểu qua ý nghĩa của từng từ Hán Việt trong tên này:

1. Sĩ (士): Từ "Sĩ" thường biểu thị một người có học thức, một người có kiến thức sâu rộng. Trong văn hoá Đông Á, "sĩ" thường được dùng để chỉ những người trí thức, học giả, hoặc một người có địa vị xã hội cao do học vấn. Nó cũng có thể ám chỉ phẩm chất đạo đức và tinh thần trách nhiệm.

2. Quốc (国): Từ "Quốc" có nghĩa là đất nước, quốc gia, hoặc vùng lãnh thổ. Nó cũng có thể biểu qua sự rộng lớn, trường tồn và vững mạnh.

Kết hợp lại, tên "Sĩ Quốc" có thể mang ý nghĩa là một người trí thức, có học thức, kiến thức rộng lớn, và có trách nhiệm với quốc gia hoặc dân tộc. Tên này gợi lên hình ảnh của một người có vai trò quan trọng và đóng góp lớn cho xã hội hoặc đất nước.

2. Thiên cách:

Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu.
Thiên cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nhân(4) + 1 = 5
Thuộc hành: Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm và dương ở trong trạng thái cân bằng hài hòa, gia đình sẽ trải qua sự hòa thuận và yên ả. Sự cân bằng này mang lại không chỉ sự giàu có và thịnh vượng mà còn cả sức khỏe dồi dào và may mắn. Những điều này cộng hưởng để tạo nên một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc. Đây chính là dấu hiệu của một cuộc sống giàu sang và vẻ vang, một phước lành trời ban mà mọi người mong ước.. (điểm: 10/10)

3. Nhân cách:

Nhân cách: Còn gọi là "Chủ Vận" là trung tâm của họ và tên, vận mệnh của cả đời người do Nhân Cách chi phối, đại diện cho nhận thức, quan niệm nhân sinh. Giống như mệnh chủ trong mệnh lý, Nhân cách còn là hạt nhân biểu thị cát hung trong tên họ. Nếu đứng đơn độc, Nhân cách còn ám chỉ tính cách của người đó. Trong Tính Danh học, Nhân cách đóng vai trò là chủ vận.
Nhân cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của họ Nhân(4) + Sĩ(3) = 7
Thuộc hành: Dương Kim
Quẻ này là quẻ CÁT: Bạn sở hữu quyền lực độc lập và trí tuệ nổi bật, làm việc với thái độ kiên quyết và quả quyết, điều này thường dẫn đến những thành công vang dội. Tuy nhiên, tính cách quá cứng nhắc và độc đoán, cùng với xu hướng hành động một mình, có thể là những điểm yếu khiến bạn dễ bị tổn thương và thất bại.. (điểm: 7,5/10)

4. Địa cách:

Địa cách còn gọi là "Tiền Vận"(trước 30 tuổi) đại diện cho bề dưới, vợ con, và thuộc hạ, người nhỏ hơn mình, nền móng của người mang tên đó. Về mặt thời gian trong cuộc đời, Địa cách biểu thị ý nghĩa cát hung (xấu tốt trước 30 tuổi) của tiền vận.
Địa cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Sĩ(3) + Quốc(8) = 11
Thuộc hành: Dương Mộc
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Khi âm dương được cân bằng trở lại, mọi thứ như được hồi sinh, giống như cỏ cây đón mùa xuân, lá xanh tươi tốt như thể trải qua hạn hán rồi bất ngờ được tưới mát bởi cơn mưa. Nhờ vào những tài năng bẩm sinh và bước đi từng bước vững chắc, bạn sẽ đạt được thành công và thăng tiến không ngừng. Bạn sẽ được hưởng phú quý và vinh hoa, thuận lợi và trường thọ. Đây là con số của sự may mắn và thịnh vượng lớn.. (điểm: 10/10)

5. Ngoại cách:

Ngoại Cách biểu thị năng lực xã giao của con người, sự giúp đỡ của ngoại giới hay quý nhân, cũng như mối quan hệ họ hàng của một người, nhưng trên thực tế thì Ngoại Cách cũng không đem lại tác dụng quá lớn trong việc dự đoán vận mệnh.
Ngoại cách của bạn được tính bằng tổng số nét là số nét của Quốc(8) + 1 = 9
Thuộc hành: Dương Thuỷ
Quẻ này là quẻ HUNG: Bạn đang cảm thấy không hài lòng và bất an, cuộc sống của bạn dường như không ổn định và thiếu một hướng đi rõ ràng, điều này khiến tài năng của bạn chưa thể gặp được thời cơ để phát triển. Tuy nhiên, nếu bạn biết cách sắp xếp và kết hợp ba yếu tố quan trọng trong cuộc đời mình một cách phù hợp, bạn có thể tạo ra môi trường thuận lợi cho bản thân. Trong hoàn cảnh đó, bạn không chỉ có thể vượt qua khó khăn mà còn có thể trở thành người hùng, học giả kiệt xuất, và thực hiện những bước tiến lớn trong sự nghiệp của mình. Đây là cơ hội để bạn biến những thách thức thành bàn đạp vươn tới thành công và định hình tương lai của mình.. (điểm: 2,5/10)

6. Tổng cách:

Tổng cách thu nạp ý nghĩa của Thiên cách, Nhân cách, Địa cách nên đại diện tổng hợp chung cả cuộc đời của người đó đồng thời qua đó cũng có thể hiểu được hậu vận tốt xấu của bạn từ trung niên trở về sau
Tổng cách của bạn được tính bằng tổng số nét là Nhân(4) + Sĩ(3) + Quốc(8) = 15
Thuộc hành : Dương Thổ
Quẻ này là quẻ ĐẠI CÁT: Quẻ Từ Tường Hữu Đức khắc họa một cuộc sống đầy đủ và viên mãn, nơi gia đình phát đạt và của cải dồi dào, cùng với danh vọng và vinh hoa. Bạn được sự ủng hộ nồng nhiệt từ những người xung quanh, từ cấp trên cho đến bạn bè và cấp dưới. Bạn cũng có khả năng được hưởng thụ sự hiện diện của con cháu hiền thảo và tài giỏi. Vào những năm cuối đời, bạn sẽ hưởng phúc không lường. Tuy nhiên, sự kiêu ngạo khi đạt đến đỉnh cao tri thức có thể trở thành điểm yếu lớn nhất của bạn, dẫn đến sự đối đầu với kẻ thù và những tổn thất nghiêm trọng về thể chất, cuối cùng làm suy yếu vận may của bạn suốt phần đời còn lại.. (điểm: 20/20)

7. Mối quan hệ giữa các cách:

Quan hệ giữa "Nhân cách - Thiên cách" gọi là vận thành công: Kim - Thổ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này nhận được sự ủng hộ đặc biệt từ cấp trên, với những ân huệ và sự giúp đỡ sâu sắc, điều này đã tạo điều kiện thuận lợi cho họ phát triển và tiến bộ trong sự nghiệp. Với sự hỗ trợ này, họ đã nỗ lực không ngừng nghỉ để phát huy tối đa tiềm năng của mình, vượt qua các thách thức và cuối cùng đạt được thành công như mong đợi. Sự phát triển và thành công của họ không chỉ là kết quả của nỗ lực cá nhân mà còn là minh chứng cho tầm quan trọng của việc có được sự hậu thuẫn vững chắc. Nhờ có được môi trường làm việc hỗ trợ và khuyến khích, họ có thể khám phá và phát huy các kỹ năng, cũng như áp dụng các giải pháp sáng tạo để đạt được mục tiêu nghề nghiệp. Cuối cùng, thành công của họ không chỉ góp phần vào sự phát triển cá nhân mà còn làm nổi bật sự quan trọng của việc nhận được sự hỗ trợ tích cực từ những người có vị trí lãnh đạo.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Địa cách" gọi là vận cơ sở: Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Hung (điểm: 0/10): Dù bề ngoài có vẻ yên bình và không có gì đáng lo ngại, tình hình thực tế có thể không được như chúng ta nhìn thấy. Trong những thời điểm như thế này, việc không duy trì sự cảnh giác và thận trọng có thể dẫn đến những hậu quả nghiêm trọng đối với sức khỏe. Suy nhược thần kinh là một trong những vấn đề có thể xảy ra nếu áp lực và căng thẳng không được quản lý một cách hiệu quả. Điều này không chỉ ảnh hưởng đến tinh thần mà còn có thể kéo theo các vấn đề sức khỏe thể chất, như bệnh phổi và các bệnh nguy hiểm khác. Để tránh những tình trạng này, việc thiết lập một lối sống lành mạnh và cân bằng là rất quan trọng. Cần phải dành thời gian để nghỉ ngơi và thư giãn, đồng thời áp dụng các phương pháp giảm stress như thiền, yoga, hoặc các hoạt động thư giãn khác. Chế độ ăn uống cũng nên được chú ý, với việc tăng cường các thực phẩm bổ dưỡng và tránh xa các chất kích thích như caffeine và rượu bia. Ngoài ra, việc thăm khám định kỳ với các bác sĩ chuyên môn là điều cần thiết để sớm phát hiện và điều trị kịp thời các dấu hiệu bất thường của sức khỏe. Việc này không chỉ giúp bạn duy trì trạng thái sức khỏe tốt mà còn hạn chế tối đa nguy cơ phát triển thành các bệnh nghiêm trọng hơn. Cuối cùng, việc nuôi dưỡng các mối quan hệ tích cực cũng sẽ hỗ trợ rất nhiều cho tinh thần và sức khỏe tổng thể.

Quan hệ giữa "Nhân cách - Ngoại cách" gọi là vận xã giao: Kim - Thuỷ Quẻ này là quẻ Kiết (điểm: 10/10): Người này thành thạo trong việc tranh luận, luôn duy trì các cuộc thảo luận dài và mạch lạc, và rất kiên định theo đuổi các chính sách mà họ tin tưởng. Họ không quan tâm đến việc thắng hay thua trong các cuộc tranh luận mà chỉ tập trung vào việc đảm bảo quan điểm của họ chiếm ưu thế. Họ không cần sự hỗ trợ hoặc chấp nhận từ người khác để cảm thấy thành công. Ngay cả khi kết quả không hoàn toàn vượt trội, họ vẫn coi mình đã đạt được thành công nhờ vào khả năng bảo vệ quan điểm cá nhân của mình. Những phẩm chất này không chỉ giúp họ tự tin hơn trong mọi tình huống mà còn đảm bảo rằng họ luôn giữ vững được tiếng nói của mình trong mọi cuộc thảo luận, kém cũng được thành công.

Sự phối hợp tam tài (ngũ hành số): Thiên - Nhân - Địa: Thổ - Kim - Mộc Quẻ này là quẻ Bình thường (điểm: 5/10): Người này nhận được sự ủng hộ và đề bạt từ những cá nhân có địa vị, giúp họ đạt được thành công trong sự nghiệp. Tuy nhiên, thành công này lại không có nền tảng vững chắc do cơ sở bất ổn và mối quan hệ gia đình, đặc biệt là với vợ và con, trở nên sung khắc và căng thẳng. Ngoài ra, họ còn phải đối mặt với các khó khăn bất ngờ mà không lường trước được, điều này yêu cầu họ phải luôn tỉnh táo và chú ý giải quyết các vấn đề phát sinh một cách nhanh chóng và hiệu quả. Việc này cần thiết để đảm bảo rằng họ không chỉ giữ vững được thành tựu mà còn cải thiện được mối quan hệ trong gia đình và ổn định cuộc sống cá nhân.

Nhân Sĩ Quốc 75/100 điểm, là tên rất tốt


Ghi Chú: - Số nét bằng 0 là từ tiếng việt không có nghĩa tiếng hán, bạn xem thêm

MIỄN TRỪ TRÁCH NHIỆM THÔNG TIN TRÊN TRANG TENCHOCON.VN
Các thông tin và phân tích về tên được dựa trên số nét chữ Hán-Việt và thuật toán(quy tắc) để tính toán nhằm tạo ra các phán đoán, để người xem tự chủ, quyết định. Vì vậy, Tên cho con chỉ mang tính chất tham khảo, không được xem là công cụ tư vấn chuyên nghiệp. Bạn có thể sử dụng thông tin này nếu bạn thấy thông tin đúng với những gì bạn đánh giá và trải nghiệm. Khi đồng ý xem bài phân tích này, bạn sẽ chịu trách nhiệm về việc sử dụng thông tin làm tài liệu tham khảo. Tenchocon.vn không chịu trách nhiệm cho bất kỳ khiếu nại, thiệt hại do sử dụng thông tin trên Website.

Tên gợi ý cho bạn

Minh Quốc (72) Anh Quốc (71)
Ái Quốc (66) Kiến Quốc (65)
Bảo Quốc (54) Phú Quốc (47)
Thiên Quốc (25) Hoàng Quốc (20)
Trấn Quốc (19) An Quốc (18)
Trung Quốc (18) Đình Quốc (17)
Văn Quốc (17) Định Quốc (15)
Hữu Quốc (12) Chấn Quốc (12)
Quang Quốc (12) Việt Quốc (12)
Tấn Quốc (11) Vương Quốc (11)
Nam Quốc (10) Chí Quốc (10)
Gia Quốc (9) Công Quốc (9)
Trọng Quốc (9) Tuấn Quốc (9)
Nhật Quốc (8) Đăng Quốc (8)
Duy Quốc (7) Đại Quốc (7)
Ngọc Quốc (6) Bá Quốc (6)
Thái Quốc (6) Xuân Quốc (6)
Chính Quốc (5) Sĩ Quốc (5)
Thế Quốc (5) Đức Quốc (4)
Khải Quốc (4) Thành Quốc (4)
Tiến Quốc (4) Trí Quốc (4)
Mạnh Quốc (3) Huy Quốc (3)
Kiên Quốc (3) Lập Quốc (3)
Hải Quốc (3) Thanh Quốc (3)
Phúc Quốc (2) Quý Quốc (2)

Tên tốt cho con năm 2024

Minh Khôi (3503) Linh Đan (2314)
Bảo Ngọc (2267) Khánh Vy (2256)
Minh Đăng (2223) Tuệ An (2026)
Minh Châu (1874) Minh Quân (1831)
Minh Anh (1828) Anh Thư (1777)
Khánh Linh (1672) Bảo Châu (1659)
Đăng Khôi (1658) Ánh Dương (1542)
Tuệ Lâm (1517) Minh Trí (1514)
Kim Ngân (1505) Minh Ngọc (1491)
Quỳnh Chi (1457) Gia Huy (1398)
Phúc Khang (1391) Minh Thư (1386)
Phương Anh (1377) Minh Khuê (1372)
Quỳnh Anh (1359) Gia Bảo (1358)
Bảo Anh (1350) Đăng Khoa (1330)
Khánh An (1293) Hà My (1256)
Phương Thảo (1246) Tú Anh (1243)
Ngọc Diệp (1240) Minh An (1226)
Phương Linh (1223) Bảo Hân (1194)
Hoàng Minh (1186) Khôi Nguyên (1175)
Trâm Anh (1173) Phúc An (1171)
Như Ý (1156) Minh Nhật (1147)
Quang Minh (1146) Minh Đức (1138)
Tuấn Kiệt (1134) Bảo Long (1133)
Tuệ Minh (1100) Hoàng Long (1079)
Tuệ Anh (1071) Minh Triết (1068)

Hãy để chuyên gia giúp bạn

Đặt tên cho con theo phong thủy

  • Chọn tên với ý nghĩa tích cực, âm thanh hài hòa, mang đến cảm giác may mắn, thành công, và sức khỏe
  • Phân tích tứ trụ bát tự, chọn tên để bổ sung hành khuyết hoặc cân bằng các yếu tố ngủ hành, tăng cường may mắn, cải thiện vận mệnh.
  • Danh tính học, tính ngủ cách dự đoán tương lai.
  • Đưa ra các lời khuyên, phương pháp hành động, lối sống của mỗi cá nhân nhằm cải thiện vận mệnh.
“Đặt một cái tên hay là chìa khóa khởi đầu cho sự may mắn.”
Đăng Ký

Chat GPT 4.0 Miễn Phí

Sử dụng AI để đặt tên cho con

֎ Xem Ngay ֎